Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

NV6. Ôn tập kiểm tra tiếng Việt (trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.91 KB, 4 trang )

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Ghi lại đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra:
Câu 1 : Cho câu: “ Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý
của dân tộc Việt Nam” là câu trần thuật có mục đích:
A. Định nghĩa
B. Giới thiệu
C. Miêu tả
D. Đánh giá
Câu 2 : Câu nào sau đây có sử dụng phó từ?
A. Mùa xuân đã đến.
B. Bé giúp mẹ quét nhà.
C. Tiếng xe chạy ngoài đường.
D. Tiếng suối chảy róc rách.
Câu 3 : Câu nào sau đây không sử dụng phép so sánh?
A. Ngôi nhà như trẻ nhỏ
C. Trường Sơn: chí lớn ông cha
B. Bà như quả đã chín rồi
D. Như vậy là bạn đồng ý rồi nhé.
Câu 4 : Câu nào sau đây không phải là câu trần thuật đơn có từ “là”?
A. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
B.Tôi là người Hà Nội.
C. Cô ấy là một người vợ đảm đang.
D. Chí Phèo là một người đàn ông bị tha hóa.
Câu 5 : Câu sau có mấy phó từ? “Trời đã khuya rồi mà An vẫn ngồi học.”
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Chỉ ra phép so sánh không ngang bằng :
A. Trẻ em như búp trên cành
B. Như tre mọc thẳng,con người không chịu khuất


C. Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo
D. Một mặt người hơn mười mặt của
Câu 7 : Tìm chủ ngữ trong câu “Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt”?
A.Những cái vuốt
B.Những cái vuốt ở chân
C.Những cái vuốt ở chân,ở khoeo
D.Cứng dần và nhọn hoắt.
Câu 8 : Phép nhân hoá trong câu “Những chú chim hót líu lo ”đuợc tạo ra bằng cách:
A. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật .
B. Dùng những từ chỉ tính chất của người để chỉ tính chất của vật.
C. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người
D. Dùng những từ chỉ hành động của người để chỉ hành động của vật.
Câu 9 : Câu nào là câu trần thuật đơn?
A. Mẹ làm công nhân, còn bố làm bác sĩ.
B. Con đường học vấn rất dài.
C. Mèo bắt chuột, chó giữ nhà.
D. Mây bay, gió thổi.
Câu 10 : Câu nào không dùng phép nhân hóa:
A. Tre bao nhiêu rễ, bấy nhiêu cần cù
B. Vươn mình trong gió tre đu
C. Tre xanh ,xanh tự bao giờ
D. Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Câu 11 : Câu sau thuộc kiểu ẩn dụ nào?
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”
A. Ẩn dụ hình thúc
B. Ẩn dụ cách thức
C. Ẩn dụ phẩm chất
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 12 : Cho biết kiểu hoán dụ nào trong câu sau:

“Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao”
A. Lấy một bộ phận để gọi toàn thể
C. Lấy dấu hiệu để chỉ sự vật
B. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng
Câu 13 : Chỉ ra cấu tạo của chủ ngữ trong câu sau? “Những nụ đào hồng rực như những
chiếc đèn lồng nhỏ xíu”
A. Danh từ
B. Cụm danh từ
C. Động từ
D. Tính từ
Câu 14 : Dòng nào thể hiện cấu trúc của phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất?
A. Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
B. Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh.
C. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh.
D. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật dùng để so sánh.
1


Câu 15 : Câu văn nào sau đây sử dụng phó từ?
A. Trời lại rét đậm.
B. Mặt em bé tròn như trăng rằm.
C. Da chị ấy mịn như nhung
D. Chân tay hắn ta dài lêu nghêu.
Câu 16 : Câu nào sau đây không sử dụng phép so sánh?
A. Những cái đó cám dỗ tôi hơn là các quy tắc phân từ.
B. Dân làng ngồi lặng lẽ giống như chúng tôi.
C. Liệu người ta có bắt chúng nó phải hót bằng tiếng Đức không nhỉ?
D. Vẫn giữ vững tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được chìa khóa chốn lao tù.

Câu 17 : Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hóa?
A. Cây dừa bế lũ con.
B. Dòng sông mới điệu làm sao
C. Nước gương trong soi tóc những hàng tre
D. Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Câu 18 : Câu thơ sau đây thuộc kiểu ẩn dụ nào?
“Nghe lăn lăn những tiếng chim xuống hầm”
A. Ẩn dụ hình thức
B. Ẩn dụ cách thức
C. Ẩn dụ phẩm chất
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 19 : Cho câu văn sau “Mặt trời như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn” vị

ngữ của câu này trả lời cho câu hỏi nào?
A. Làm gì?
B. Là gì?
C. Làm sao?

D. Như thế nào?

Câu 20 : Phép nhân hóa trong câu sau được tạo ra bằng cách nào?
“ Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay”
A. Dùng nhũng từ chỉ hoạt động,tính chất của người để chỉ hoạt động tính chất của vật
B. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.
C. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
D. Dùng những từ chỉ tâm từ tình cảm của người để chỉ tâm tư tình cảm của vật.
Câu 21 : Trong những câu sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn?
A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu.
B. Chim én về theo mùa gặt.

C. Hoa nở dọc triền đê làm nó nhớ quê da diết
D. Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
Câu 22 : Câu văn sau: “Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt, nước biển lại lam biếc
đậm đà hơn hết cả mọi khi, và cát lại vàng giòn hơn nữa” Câu trên có mấy vị ngữ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 23 : Trong những câu sau câu nào có chủ ngữ không phải là danh từ?
A. Hương thơm ấy lan mãi.
C. Làng tôi có cánh đồng lúa thẳng cánh cò bay.
B. Cái lưng bà tôi dã còng.
D. Tôi đã trở thành chàng dế thanh niên cường tráng
Câu 24 : Câu văn: “Dọc sông, những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng
nhìn xuống nước” đã sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Điệp ngữ
Câu 25 : Đọc những câu văn sau, trả lời câu hỏi:
Trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc.
Các phép so sánh trong những câu trên cùng loại so sánh gì?
A. So sánh ngang bằng
B. So sánh hơn
B. So sánh kém
D. So sánh ngầm.
Câu 26 : Các phó từ: vẫn, đều, còn, cũng… có ý nghĩa :
A. Chỉ sự cầu khiến
B. Chỉ sự tiếp diễn tương tự

C. Chỉ quan hệ thời gian
D. Chỉ kết quả
Câu 27 : Những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ?
A. Hình ảnh miền Nam luôn ở trong trái tim của Bác
B. Quê hương tôi có con sông xanh biếc
C. Một cây làm chẳng nên non - Ba cây chụm lại, nên hòn núi cao
D.. Mồ hôi mà đổ xuống đồng - Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương.
2


Câu 28 : Câu nào sử dụng so sánh không ngang bằng?
A. Trẻ em như búp trên cành
B. Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè
C. Dượng Hương Thư vượt thác khác hẳn dượng Hương Thư ở nhà.
D. Chiếc lá tựa mũi tên nhọn đâm xuống đất
Câu 29 : Chủ ngữ trong câu nào có cấu tạo là động từ?
A. Tôi yêu nhất là mẹ
B. Bà tôi đã già rồi
C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em
D. Mùa xuân mong ước đã đến
Câu 30 : Câu “ Trâu ơi ta bảo trâu này” sử dụng kiểu nhân hoá:
A. Dùng từ gọi người để gọi vật
B. Dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ tính chất của vật
C. Trò chuyện xưng hô với vật như với người
D. Không dùng kiểu nào
Câu 31 : Câu thơ nào có sử dụng phép ẩn dụ?
A. Bóng Bác cao lồng lộng
B. Bác Hồ mái tóc bạc
C. Bác vẫn ngồi đinh ninh.
D. Người Cha mái tóc bạc.

Câu 32 : Câu nào không sử dụng phép tu từ hoán dụ?
A. Áo chàm đưa buồi phân li
B. Mồ hôi mà đổ xuống đồng
C. Ngày Huế đổ máu
D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
Câu 33 : Trong câu “Và sông Hồng bất khuất có cái chông tre”sử dụng biện pháp tu từ:
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa và hoán dụ
Câu 34 : Câu “ Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng”
chủ ngữ là:
A. Chẳng bao lâu.
B. Tôi.
C. Một chàng dế.
D. Thanh niên.
Câu 35 : Câu nào không phải là câu trần thuật đơn?
A. Tôi về không một chút bận tâm.
B. Một hôm có hai chàng trai đến cầu hôn.
C. Cây trên núi đảo xanh mượt, nước biển lam biếc đậm đà.
D. Tre còn là niềm vui nhất của tuổi thơ.
Câu 36 : Câu trần thuật đơn có tác dụng gì?
A. Dùng để hỏi.
B. Dùng để cầu khiến
C. Dùng để tả, kể, nêu ý kiến.
D. Bộc lộ cảm xúc.
Câu 37 : Câu nào không phải là câu trần thuật đơn có từ” là”?
A. Tôi là một học sinh
B. Mẹ là cô giáo.
C. Tre là cánh tay của ngừơi nông dân.

D. Người ta gọi nơi ấy là Đầm Nhất Dạ.
Câu 38 : Phó từ là:
A. Những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho chúng.
B. Những từ chuyên đi kèm danh từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ
C. Những từ đứng độc lập không bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào
D. Những từ chuyên đi kèm tính từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ.
Câu 39 : Dòng nào thể hiện cấu trúc phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất?
A. Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
B. Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh
C. Sự vật được so sánh, , phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
D. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh
Câu 40 : Trong các câu sau, câu nào không sử dụng phép so sánh?
A. Trên gác cao nhìn xuống, hồ như chiếc gương bầu dục lớn. sáng long lanh
B. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn.
C. Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
D. Mặt chú bé toả ra một thứ ánh sáng rất lạ.
Câu 41 : So sánh nào không phù hợp khi tả cảnh một đêm trăng?
A. Ánh trăng bập bùng như ánh lửa
3


B. Dưới ánh trăng, những chiếc lá sáng bong như vừa được rẩy nước.
C. Vầng trăng trôi nhẹ nhàng
D. Vầng trăng như cái đĩa vàng ai ném lên trời
Câu 42: Phép nhân hoá nào được sử dụng trong câu:
“Mụ gà cục tác như điên
Làm thằng gà trống huyên thuyên một hồi”
A. Dùng từ gọi người để gọi vật
B. Dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ tính chất của vật
C. Trò chuyện xưng hô với vật như với người

D. Không dùng kiểu nào
Câu 43 : Hình ảnh nào không phải hình ảnh nhân hoá?
A. Cây dừa sải tay bơi
B. Kiến hành quân đầy đường
C. Cỏ gà rung tai
D. Bố em…đội sấm, đội chớp.
Câu 44 : Câu thơ nào có dùng phép ẩn dụ?
A. Người Cha mái tóc bạc.
B. Bác Hồ mái tóc bạc
C. Bác vẫn ngồi đinh ninh.
D. Bóng Bác cao lồng lộng
Câu 45 : Câu thơ sau thuộc kiểu ẩn dụ nào?
” Ngày ngày dòng người đi trong thương nhớ
Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân”.
A. Ẩn dụ hình thức.
B. Ẩn dụ cách thức
C. Ẩn dụ phẩm chất.
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
Câu 46 : Thành phần vị ngữ thường có cấu tạo là :
A. Động từ ( cụm đồng từ), tính từ (cụm tính từ), danh từ (cụm danh từ).
B. Danh từ, đại từ, cụm danh từ.
C. Phó từ, chỉ từ.
D. Số từ, lượng từ.
Câu 47 : Câu “ Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết” vị ngữ trả lời cho câu hỏi
nào?
A. Làm gì?
B. Là gì?
C. Làm sao?
D. Như thế nào?
Câu 48 : Câu trần thuật đơn “ Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh” dùng để:

A. Kể
B. Tả
C. Giới thiệu
D. Nêu ý kiến
Câu 49 : Câu nào không phải là câu trần thuật đơn có từ là?
A. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa
B. Bồ Các là bác chim ri
C. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc động quê
D. Vua phong cho cậu bé là trạng nguyên.
Câu 50 : Câu “ Đôi càng bè bè, nặng nề trông đến xấu” Vị ngữ của câu trên trả lời cho câu
hỏi nào?
A. Làm gì?
B. Làm sao?
C. Là gì?
D. Như thế nào?

4



×