Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề+ĐA ôn thi ĐH,CĐ 2011 MD400

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.83 KB, 6 trang )

Câu 1 :

A.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :

A.
Câu 6 :
A.
Câu 7 :

A.
Câu 8 :

Đề ễN thi H,C NM 2011 M Đề: 400
Mt ng h qu lc cú qu lc xem nh con lc n . H s n di ca dõy trờo l : = 3.10 5 K 1
.Nhit mt t l t0=300C .Khi lờn cao h=1,5km thy mi tun ng h nhanh 119s .Hi bin
thiờn nhit khi trờn cao ú.Xem Trỏi t hỡnh cu bỏn kớnh R=6400km.
4,90C
B. 8,60C
C. 1,30C
D. 2,30C
Quang phụ liờn tuc:
Do cỏc cht rn, lng hoc khớ núng sỏng B Do cỏc cht rn, lng hoc khớ cú ti khi ln núng


phỏt ra
sỏng phỏt ra
Cú dng nhng vch mu riờng bit
D Do cht khớ ỏp sut thp núng sỏng phỏt ra
Phỏt biu no l sai khi núi v dao ng tt dn?
Lc cn v lc ma sỏt cng ln thỡ s tt dn cng nhanh
B. C nng dao ng gim dn.
Tn s dao ng cng ln thỡ s tt dn cng chm
D. Biờn dao ng gim dn
Cho cỏc mc nng lng ca nguyờn t hirụ l E1= -13,6eV; E2= -3,4 eV; E3= -1,5 eV; E6= -0,38 eV.
Cho h=6,625.10 34Js; c = 3.108 m/s. Bc súng di nht ca bc x trong dóy Laiman l:
0,65m
B. 0,45m
C. 0,12m
D. 0,09m
Mt con lc lũ xo, khi lng ca vt bng 2 kg dao ng theo phng trỡnh x = Acos( t+ ) . C
nng dao ng E = 0,125 (J). Ti thi im ban u vt cú vn tc v 0 = 0,25 m/s v gia tc
a = - 6,25 3 m/s . cng ca lũ xo l:
150(N/m)
B. 425(N/m)
C. 625(N/m)
D. 100 (N/m)
khong cỏch 1m trc mt cỏi loa mc cng õm l 70dB. Mt ngi ng trc loa 100m thi
khụng nghe c õm do loa ú phỏt ra na. Bit cng õm chun ca õm l I o = 10-12 (W/m2) .
Ngng nghe ca tai ngi ú l:
10-9 (W/m2)
B. 10-10 (W/m2)
C. 10-7 (W/m2)
D. 10-8 (W/m2)
Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v, cun dõy thun cm .

C
R
L
A
B
Bit UAM = 80V ; UNB = 45V v lch pha gia uAN v uMB
N
M
l 900, hiu in th gia A v B cú giỏ tr hiu dung l :
35V
B. 100V
C. 69,5V
D. 60V
Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25( ) và ZC = 75( ) nhng khi dòng điện
trong mạch có tần số f0 thì cờng độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f0 và f l:
f = 25 3 f0.
B. f0 = 3 f.
C. f0 = 25 3 f.
D. f = 3 f0.

A.
Câu 9 : Trong mch in xoay chiu mc ni tip gm tu in C, cun dõy thun cm L v hp kớn X. Bit
Z L > Z C v hp kớn X cha hai trong 3 phn t Rx, Cx, Lx (thun cm) mc ni tip. Cng dũng
in i v hiu in th u hai u on mch cựng pha vi nhau thỡ trong hp kớn X phi cú:
A. RX v LX
B. Khụng tn ti phn t
C. LX v CX
D. RX v CX
Câu 10 : Trong mt hp kớn cú cha 2 trong 3 phn t R,L,C mc ni tip. Bit rng hiu in th hai u
hp kớn sm pha /3 so vi cng dũng in. Trong hp kớn cha

A. R,C vi ZC > R.
B. R,L vi ZL < R
C. R,C vi ZC < R.
D. R,L vi ZL >R
Câu 11 : Cho mch in LRC ni tip theo th t trờn. Bit R l bin tr, cun dõy thun cm cú L = 4/(H),
tu cú in dung C = 10-4/(F). t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu ụn nh cú
biu thc: u = U0.cos100t (V). hiu in th uRL lch pha /2 so vi uRC thỡ R bng bao nhiờu?
A. R = 100.
B. R = 100 2 .
C. R = 200.
D. R = 300.
Câu 12 : Biu thc ca in tớch, trong mch dao ng LC lý tng, l q = 2.10 7 sin( 2.10 4 .t)(C) . Khi

q = 10 7 (C) thỡ dũng in I trong mch l
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :

3. 3 (mA).

B.

3 (mA).

C.

2. 3 (mA).


D. 2(mA).

u im ca ng c khụng ng b ba pha so vi ng c in mt chiu l gỡ?
Cú hiu sut cao hn.
B Cú chiu quay khụng phu thuc vo tn s dũng in.
Cú tc quay khụng phu thuc vo ti D Cú kh nng bin in nng thnh c nng.
Mt hũn bi ca con lc lũ xo cú khi lng m dao ng vi chu kỡ T= 1s, chu kỡ con lc tr thnh T/
= 0,5s phi thay ụi khi lng ca hũn bi:
A. Gim 4 ln.
B. Tng 4 ln.
C. Gim 2 ln.
D. Tng 2 ln.
Câu 15 : Mt cun dõy cú in tr thun R, h s t cm L. Mc cun dõy vo mt hiu in th mt chiu 12V
thỡ cng dũng in qua cun dõy l 0,24A. Mc cun dõy vo mt hiu in th xoay chiu cú tn
s 50Hz giỏ tr hiu dung 100v thỡ cng hiu dung ca dũng in qua cun dõy l 1A. Khi mc
vo hiu in th xoay chiu thỡ h s cụng sut ca cun dõy l:
A. 0,577
B. 0,866
C. 0,25
D. 0,5
Câu 16 : Trong thớ nghim Young (I-õng) v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe c chiu bi ỏnh sỏng trng cú bc
súng nm trong khong t 0,40(m) n 0,75(m). Khong cỏch gia hai khe l 0,5(mm) khong

1


cỏch t hai khe n mn l 1,5(m). Chiu rng ca quang phụ bc 2 thu c trờn mn l
A. 2,8(mm).
B. 2,1(mm).
C. 2,4(mm).

D. 4,5(mm).
Câu 17 : Mt thanh g hỡnh hp nụi trờn mt nc cú khi lng 200g din tớch ỏy s = 50cm2 .Ngi ta nhn
nú chỡm xung mt chỳt ri buụng ra cho dao ng t do .Tớnh tn s dao ng ca nú .Cho bit khi
lng riờng ca nc =1000kg/m3 v g = 9,8m/s2
A. f=2,5Hz
B. f= 25Hz
C. f= 5,2Hz
D. f=50Hz
Câu 18 : Hai im M1, M2 trờn cựng mt phng truyn ca súng, cỏch nhau mt khong d. Súng truyn t
M1 ti M2. lch pha ca súng M2 so vi súng M1 l:
A. = -2d/
B. = 2d/
C. = -2/d
D. = 2/d
Câu 19 : Tớnh cht no sau õy ca tia hng ngoi l sai:
A. Mt ngi khụng nhỡn thy c
B. Lm cho mt s cht phỏt quang
C. Gõy ra hiu ng quang in mt s cht
D. Tỏc dung nhit
Câu 20 : Trong mch dao ng LC lý tng, gi i v u l cng dũng in trong mch v hiu in th gia
hai u cun dõy ti mt thi im no ú, I0 l cng dũng in cc i trong mch. H thc biu
din mi liờn h gia i, u v I0 l
A.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :

A.
Câu 23 :
A.

Câu 24 :
A.
Câu 25 :
A.
Câu 26 :

(I

2
0

i2 )

C
= u2
L

B.

(I

2
0

i2 )

L
= u2
C


C.

(I

2
0

+ i2 )

C
= u2.
L

D.

(I

2
0

+ i2 )

L
= u2 .
C

Trong mch dao ng lý tng, tu in cú in dung C = 5(F), in tớch ca tu cú giỏ tr cc i l
8.10 - 5(C). Nng lng dao ng in t trong mch l:
16.10 - 4(J).
B. 8.10 - 4(J).

C. 12,8.10 - 4(J).
D. 6,4.10 - 4(J).
Khi chiu mt chựm bc x cú bc súng = 0,33àm vo catụt ca mt t bo quang in thỡ in ỏp
hóm l Uh. cú in ỏp hóm Uh vi giỏ tr |Uh| gim 1V so vi |Uh| thỡ phi dựng bc xa cú bc súng
bng bao nhiờu?
B. 0,325àm.
C. 0,425àm..
D. 0,225àm.
0,449àm.
Trong ống tia Rơnghen, hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt là 15kV. Biết e=-1,6.10-19C, h=6,625.10-34Js
c=3.108m/s. Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất là mà ống tia Rơnghen có thể phát ra là:
. 0,83.10-10m.
B. 3,68.10-10m.
C. 0,3.10-10m.
D. 1,45.10-10m
3
2
1
Cho phn ng ht nhõn: 1T + 1 D 0 n + a . Bit hut khi ca cỏc ht nhõn Triti m1= 0,0087(u),
tri m2 = 0,0024(u), ht m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931MeV/c2 nng lng ta ra t phn ng:
20,6 (MeV)
B. 38,72(MeV)
C. 16,08(MeV)
D. 18,06(MeV)
Súng dc truyn c trong cỏc mụi trng no?
Rn, lng v khớ
B. Lng v khớ
C. Rn v lng
D. Rn v khớ
Một sóng ngang đợc mô tả bởi phơng trình u = A cos(2ft + ) , trong đó A là biên độ sóng, f là tần


số sóng. Với là bớc sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trờng gấp 4 lần vận tốc
sóng nếu.
A. =A/4.
B. =A/6.
C. =A.
D. =A/2.
Câu 27 : Ti mt thi im khi vt thc hin dao ng iu ho vi vn tc bng 1/2vn tc cc i , vt xut
hin ti li bng bao nhiờu ?
A. A/ 2
B. A/ 3
C. A 2
D. A 3 /2
Câu 28 : Một tế bào quang điện hoạt động, có dòng quang điện bão hoà là 2àA. Biết hiệu suất quang điện là
0,8% và e=1,6.10-19C. Số phôtôn chiếu tới catốt trong bốn giây là
A. 6,625.1015 hạt
B. 6,25.1015 hạt.
C. 1,56.1015 hạt.
D. 1,28.1015 hạt.
Câu 29 : Trong mng in 3 pha ti i xng, khi cng dũng in qua mt pha l cc i thỡ dũng in qua
hai pha kia nh th no?
A. Cú cng bng 1/3 cng cc i,
B. Cú cng bng 1/3 cng cc i, cựng
ngc chiu vi dũng trờn
chiu vi dũng trờn
C. Cú cng bng 1/2 cng cc i,
D. Cú cng bng 1/2 cng cc i, cựng
ngc chiu vi dũng trờn
chiu vi dũng trờn
Câu 30 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l=1,2m gắn với một vật có khối lợng m=100g, dao động tại nơI

có gia tốc trọng trờng g=9,8m/s2. Tích điện cho vật một điện tích q=- 4,4.10-5C, rồi đặt nó vào trong
một điện trờng có phơng thẳng đứng hớng lên trên và có cờng độ điện trờng E=50V/cm. Chu kỳ dao
động của con lắc đơn khi đó là
A. 2,01s
B. 2,5s.
C. 1,76s.
D. 1,987s
Câu 31 : Chn cõu sai. Trong mỏy bin th lớ tng thỡ
A. T s hiu in th hai u cun th
B Dũng in trong cun s cp bin thiờn cựng tn s
cp v cun s cp t l nghch vi s
vi dũng in cm ng xoay chiu ti tiờu thu.
vũng dõy ca hai cun.
C. T thụng qua mi tit din ca lừi thộp
D Hiu in th hai u cun th cp tng bao nhiu
cú giỏ tr tc thi bng nhau.
ln thỡ cng dũng in gim by nhiờu ln
Câu 32 : Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với
dây AB và vận tốc truyền sóng nh trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
A. 63Hz.
B. 30Hz.
C. 28Hz.
D. 58,8Hz.

2


Câu 33 :

Ht nhõn A ang ng yờn thỡ phõn ró thnh ht nhõn B cú khi lng mB v ht cú khi lng m.

T s ng nng ca ht nhõn B v ng nng ht ngay sau phõn ró bng
A. mB/m
B. m//mB
C. (m//mB)2
D. (mB/m)2
Câu 34 :

Một con lắc lò xo dao động theo phơng trình x=6cos(5t ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi

4

A.
Câu 35 :
A.
Câu 36 :
A.
C.
Câu 37 :

A.
Câu 38 :
A.

từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là
1/15 (s)
B. 3/40 (s)
C. 1/60 (s)
D. 1/10 (s)
238
U phõn ró thnh 206Pb vi chu k bỏn ró T = 4,47.109 nm. Mt khi ỏ c phỏt hin cú cha

46,97mg 238U v 2,135mg 206Pb. Gi s lỳc khi ỏ mi hỡnh thnh khụng cha nguyờn t chỡ v
tt c lng chỡ cú mt trong ú u l sn phm phõn ró ca 238U.Tuụi ca khi ỏ hin nay l:
Gn 2,87.108 nm. B. Gn 2,5.106 nm
C. Gn 6.109 nm.
D. Gn 3,3.108 nm
Trong mch dao ng in t LC (L khụng ụi), nu tn s ca mch phỏt ra tng n ln thỡ cn
B. Gim in dung C xung n2 ln.
Tng in dung C lờn n ln.
D. Tng in dung C lờn n2 ln
Gim in dung C xung n ln
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Các khe S1, S2 đợc chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2,4m. Đặt sau khe S1 một bản mỏng phẳng có mặt hai mặt song song dày 5àm , thì thấy hệ vân
dời màn đi một khoảng 3mm. Chiết suất của chất làm bản mặt là.
1,6.
B. 1,5.
C. 1,65.
D. 1,4.
Mt con lc n di L cú chu kỡ T .Nu tng chiu di con lc thờm mt on nh L .S thay ụi T
ca chu kỡ con lc theo cỏc i lng ó cho .

T =

T
L
2L

B.

T =


T
L
2L

C.

T =

T
L
L

D.

T = T

L
2L

Câu 39 : Sau mi gi s nguyờn t ca ng v phúng x cụ ban gim 3,8%. Hng s phúng x ca cụ ban l:
A. 39s-1
B. 0,038h-1
C. 239s
D. 139s-1
Câu 40 : Súng truyn trờn dõy Ax di vi vn tc 8 m/s. Phng trỡnh dao ng ca ngun A: uA = 3cos100t
(cm) Phng trỡnh dao ng ca im M cỏch A mt khong 24cm l:
A. uM = 3cos(100t - 0,6). B. uM = 3cos 100t
C. uM = 3sin100t.
D. UM = -3cos100t

A. CHNG TRèNH CHUN (C BN) ( T CU 41 N CU 50)
Cõu 41: Mt mch dao ng LC ang thu c súng trung. mch cú th thu c súng ngn thỡ phi
A. mc ni tip thờm tu in cú in dung thớch hp B. mc song song thờm tu in cú in dung thớch hp
C. mc ni tip thờm cun dõy thun cm thớch hp
D. mc ni tip thờm in tr thun thớch hp
Cõu 42: Quang phụ vch phỏt x l quang phụ
A. Do cỏc vt cú ti khi ln phỏt ra khi b nung núng
B. Do cỏc cht khớ hay hi b kớch thớch (bng cỏch nung núng hay phúng tia la in) phỏt ra.
C. Khụng phu thuc vo thnh phn cu to ca ngun sỏng, chi phu thuc vo nhit ngun sỏng.
D. Gm mt di sỏng cú mu sc bin ụi liờn tuc t n tớm
Cõu 43: Cho e = -1,6.10 -19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10 -34 Js. Mt ng Rnghen phỏt ra bc x cú bc súng nh nht l
6.10-11 m. B qua ng nng ca electron bn ra t catt. Hiu in th gia ant v catt l
A. 33 kV
B. 18 kV
C. 25kV
D. 21 kV
Cõu 44: Mch in xoay chiu gm in tr thun R=30( ) mc ni tip vi cun dõy. t vo hai u mch mt hiu
in th xoay chiu u= U 2cos(100 t ) (V). Hiu in th hiu dung hai u cun dõy l U d = 60V. Dũng in trong



so vi u v lch pha
so vi ud. Hiu in th hiu dung hai u mch (U) cú giỏ tr
6
3
A. 60 2 (V)
B. 60 3 (V)
C. 90 (V)
D. 30 6 (V)


mch lch pha

Cõu 45: Nhỡn vo mt kớnh lc sc ca mỏy nh, ta thy nú cú mu vng. Phỏt biu no sau õy l ỳng? Kớnh ú
A. khụng hp thu ỏnh sỏng da cam, hp thu ỏnh sỏng .
B. hp thu ỏnh sỏng da cam, khụng hp thu ỏnh sỏng .
C. cho qua hu ht ỏnh sỏng vng, hp thu hu ht cỏc ỏnh sỏng cũn li. D. khụng hp thu ỏnh sỏng
Cõu 46: Trong thớ nghim Yõng, khong cỏch gia 7 võn sỏng liờn tip l 21,6mm, nu rng ca vựng cú giao thoa
trờn mn quan sỏt l 31mm thỡ s võn sỏng quan sỏt c trờn mn l
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
Cõu 47: Cho phn ng ht nhõn: ` 12 H + 13H 24 He + n + 17,6 MeV . Cho s Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Nng lng
to ra t phn ng trờn khi tụng hp c 1 gam heli l
A. 4,24.1011 J
B. 6,20.1010 J
C. 4,24.1010 J
D. 4,24.1010 J
Cõu 48: Khi chiu bc x cú = 20/3 vo katụt ca t bo quang in thỡ U h = - 1,8V. Cụng thoỏt ca kim loi lm
catụt l:

3


A. 1,8eV.
B. 4,5eV
C. 2,7eV
D. 3,6eV
Câu 49: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi

dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s
B. 16 m/s
C. 8 m/s
D. 4 m/s
Câu 50: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 1,155h
B. 0,866h
C. 1,000h
D. 1,203h.
B.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60)
Câu 51: Một quả cầu đặc động nhất khối lượng m bán kính R. lăn không trượt từ đỉnh một dốc chiều cao h. Vận tốc của
khối tâm của nó dưới chân đốc là:
A. v =

7 gh
10

B. v =

gh
10

C. v =

5 gh
7

D. v =


10 gh
7

Câu 52: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định u = U 0cos100 π t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W v R2 = 80W thì mạch tiêu thụ
công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 80 2 W .
B. 100 W .
C. 83,33W
D. 250 W .

Câu 53: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 µm được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 µm thì các
quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải
chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho h= 6,625.10 -34J.s ; c=3.108m/s.)
A. 0,12 µm
B. 0,24 µm
C. 0,28 µm
D. 0,21 µm
Câu 54: Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 15,10 V .
B. 22,31 V .
C. 141,41 V .
D. 86.67 V .
Câu 55: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi qua trước mặt.
Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá trị nào sau đây ? Biết tốc độ
truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 72km/h

B. 20km/h
C. 54km/h
D. 100km/h
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.10 8m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
Câu 57: Một vô lăng hình đĩa tròn có khối lượng m = 500kg, bán kính r = 20cm đang quay quanh trục của nó với vận tốc
n = 480 vòng/phút. Tác dụng một mômen hãm lên vô lăng và nó quay được 200 vòng thì dừng lại. Mômen hãm là:
A. M = -5(Nm)
B. M = -10(Nm)
C. M = - 8(Nm)
D. M = -12(Nm)
Câu 58: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li độ x 1
= 2cm đến li độ x2 = 4cm.
A.

1
s
40

B.

1
s
30

C.


1
s
120

D.

1
s
60

Câu 59: Để xác định thể tích máu trong cơ thể bệnh nhân.Người ta tiêm vào máu một người bệnh 10cm3 dung dịch chứa
đồng vị phóng xạ 24 Na (chu kỳ bán rã bằng 15 giờ). Nồng độ 10 -3 (M ). Sau 6h người ta lấy 10cm3 máu bệnh nhân thì
thấy 1,5.10-8 (mol) 24Na. Thể tích máu của bệnh nhân là. Cho rằng chất phóng xạ được phân bố đều vào máu
A. 525cm3
B. 600cm3
C. 5 lít
D. 5,25 lít
Câu 60: Mô men quán tính của một vật rắn đối với trục ∆ bất kì được xác định bởi:
A. I = IG + md2
B. I = IG + md2 /2
C. I = IG + 2md
D. I = IG /2 + md2

-------------------------------------phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vat lý 12
§Ò sè : 400

4



01

28

55

5


02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54

56
57
58
59
60

6



×