Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chuong10 truyền động vít đai ốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.91 KB, 7 trang )

CHƢƠNG 10. TRUYỀN ĐỘNG VÍT – ĐAI ỐC
10.1 Khái Niệm Chung
1. Cấu tạo – công dụng:
Truyền động vít – đai ốc dùng để biến đổi chuyển động quay thành chuyển
động tịnh tiến nhờ sự tiếp xúc giữa các ren của vít 1 (thường bằng thép) và đai ốc 2
(thường bằng đồng thau).

Có 3 trường hợp biến đổi chuyển động của vít –đai ốc:
-

Vít quay, đai ốc tịnh tiến (cơ cấu chạy dao trong máy tiện).

-

Vít quay và tịnh tiến, đai ốc đứng yên (bàn kẹp, máy ép).

-

Đai ốc quay, vít tịnh tiến (cơ cấu nâng).

Nói chung, truyền động vít – đai ốc được sử dụng khi cần lượng dịch
chuyển dọc trục chính xác, nhỏ, lực lớn.
2. Phân loại: theo tiết diện ren, có 3 loại: hình thang (phổ biến), hình chữ

nhật, hình tam giác.


3. Các thông số hình học chủ yếu:
-

Bước ren: pr (mm).



-

Số đầu mối ren: Z.

-

Bước đường xoắn ốc pz = Z. pr

-

Đường kính ngoài: d, D.

-

Đường kính trong: d1 , D1

-

Đường kính tring bình: d2 , D2

-

Góc tiết diện ren: α = 60o.

-

Góc nâng ren: tg 

pz

.
 .d 2

4. Đặc tính động học của ren:

dh
p
z. pr
 z 
d 2. 2.

 mm / rad 

gọi là đặc tính động học của ren.

5. Bảng các thông số cơ bản của ren hình thang:
Đường kính ngoài

Bước ren P

Đường kính trung

Đường kính trong

bình d2

d1

3


30,5

28,5

6

29

25

10

27

21

3

38,5

36,5

d
32

40


50


6

37

33

10

35

29

3

48,5

46,5

8

46

41

12

44

37


10.2 Cơ Sở Tính Toán Truyền Động Vít – Đai Ốc:
1. Lực tác dụng:
a) Trường hợp vít quay, đai ốc tịnh tiến: tác dụng lên vít momen T thì
đai ốc tạo được lực dọc trục Fa với quan hệ: T  Fa .

d2
.tg     '  .
2

b) Trường hợp vít chuyển động tịnh tiến, đai ốc quay:

Fa 

2.T

d 2 .tg     '

 ' = arctg f ' , f ' = 1.15 f .

2. Hiệu suất truyền động:
Vít quay, đai ốc tịnh tiến:  

tg
tg     '


Đai ốc quay, vít tịnh tiến:  

tg     '
. (γ ≤ ρ’: tự hãm)

tg

3. Vận tốc – tỉ số truyền qui ƣớc:
-

Vận tốc tịnh tiến của vít:
V

-

z. pz .n
m/s
60.1000

Tỉ số quy ước:
Gọi Sv là quãng đường dịch

chuyển của 1 điểm trên vành của vô lăng, Sd là
quãng đường dịch chuyển của vít (hoặc đai ốc).
Tỉ số truyền qui ước

u

Sv  .d v
(có giá trị lớn).

Sd z. pr
Ta có




Fa . pz
F
 a  Fa  u..Ft
Ft . .dv Ft .u

10.3 Tính Toán Truyền Động Vít – Đai Ốc.
1. Chỉ tiêu tính: độ bền mòn của ren; độ bền trục vít; độ ổn định uốn dọc của
trục vít.
2. Tính theo độ bền mòn của ren:
Điều kiện về áp suất ở bề mặt ren: p   p   p 

K d .Fa
  p
 .d2 .h.x

Kd : hệ số tải động.
h: chiều cao làm việc của ren  h   h . pr 
x: số vòng ren làm việc (x = H/pr) với H là chiều cao đai ốc.
pr 

H
x

 p' 

K d .Fa
H
  p ' đặt  H    1, 2  2,5 
 .d 2 . h .H

d2


d2 

K d .Fa
 . h . H . p 

3. Tính kiểm nghiệm độ bền vít:
Vít được xem như thanh chịu lực phức tạp (nén, xoắn).
Điều kiện bền:  td   2  3 2   
4. Tính kiểm nghiệm ổn định:

S0 

Fth
  So   2  4
Fa

Bài Tập
1) Bộ truyền vít – đai ốc của máy ép bằng tay tạo lực dọc Fa = 39000 N, cho
biết ψh = 0.5; ψH = 1.5; Kd = 1; [p’]= 10 MPa; z = 1.
a) Dựa vào độ bền mòn của ren xác định d2 , chọn tiêu chuẩn, xác định
p, d2 , d1 (ren hình thang).
b) Kiểm tra điều kiện tự hãm.
c) Tính hiệu suất.
d) Xác định số vòng ren làm việc x.
2) Cơ cấu ép vít có dv = 300 mm, lực Ft = 50 N, vít có d = 40 mm; bước ren
p = 6 mm, số mối ren z = 2, hệ số ma sát f = 0.1 .
a) Tính tỉ số truyền qui ước; hiệu suất.

b) Tính lực Fa .


c) Lấy Kd = 1; đai ốc bằng đồng thau. Xác định x để đảm bảo điều kiện
bền mòn.
3) Cơ cấu ép vít có momen tác dụng vào vô lăng T = 290000 N.mm;
d2 = 46 mm; Z1 = 1; bước vít p = 8 mm, f = 0.1 .
a) Tính Fa?
b) Cho V = 0.015 (m/s). Tính n = ?
4) Cho trước các thông số vít: số mối ren z1 = 1, bước ren p = 2 mm, đường
kính ngoài d = 24 mm, đường kính trung bình d2 = 23 mm, áp suất cho phép [p] = 6 MPa,
các hệ số ψh = 0.5; ψH = 2, hệ số ma sát cặp ren vít f = 0,12. Xác định:

a) Tính Fa lớn nhất được tạo bởi vít.
b) Chiều dài l tay
quay theo giá trị Fn vừa tìm được. Cho
biết lực tác dụng lên đầu tay quay Ft =
200 N.
5) Động cơ 1 truyền
chuyển động và công suất qua hộp
giảm tốc 3 và bộ truyền vít me – đai
ốc 5 đến bàn 6 (hình vẽ). Vận tốc bàn
6 là v = 0.0262 m/s. Kích thước vít
với 1 mối ren (ren vuông) cho trên hình. Hệ số ma sát trên ren f = 0.12 .


Công suất động cơ P = 7.5 kW, số vòng quay n = 1450 vg/ph. Hiệu suất hệ
thống truyền động từ động cơ 1 đến vít 5 là η = 0.9 .
a) Xác định tỉ số truyền u hộp giảm tốc 3 và lực Fa bàn 6.
b) Xác định hiệu suất bộ truyền vít me – đai ốc. Phân tích ảnh hưởng số

mối ren z1 đến hiệu suất.
c) Với tỉ số truyền hộp giảm tốc u = 10…20 thì ta có thể sử dụng các
hộp giảm tốc nào cho hình ? Vẽ sơ đồ các hộp giảm tốc này. Chọn loại (dạng) cho nối
trục 2 và 4 trên hình.



×