BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN ĐÌNH DŨNG
HẢO
T CHIẾN LƢỢC V Đ NH GI
KẾT QUẢ
INH DO NH CỦ C NG TY
PHÚC ĐẠT NĂM 2012
LUẬN VĂN DƢỢC Ĩ CHUYÊN
C UY
:T C
S
HO CẤP I
C QU
D
C
: CK 60 720 412
gười hướng dẫn khoa học : TS. Lê Ngọc Phan
i th
hi n
Thời gi n
: Trường
:T
HÀ NỘI 2014
8
i họ Dư
ội
ến 30/12/2013
LỜI CẢM ƠN
Trải qua quá trình nghiên cứu v ho n th nh ề tài là thời iểm cho
phép tôi ư c bày tỏ lòng biết n hân th nh nhất tới những người ã d y
bảo, giúp ỡ và t o iều ki n cho tôi trong suốt thời gian th c hi n ề tài.
Với lòng kính trọng và biết n sâu sắc, tôi xin gởi lời cảm n
chân thành nhất tới cô giáo PGS.TS. Nguyễn Thị Thái Hằng, TS. Lê Ngọc
Phan là những người tr c tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và t o mọi iều
ki n giúp ỡ tôi trong thời gian học tập ũng như th c hi n ề tài, v a là
người luôn ở bên ộng viên và giành cho tôi những lời khuyên quí báu
trong những lúc tôi gặp khó khăn v trong học tập ũng như trong uộc
sống.
Tôi xin chân thành cảm n B
h trường, Phòng Q s u Đ i học
và tất cả các thầy cô trong Bộ môn Quản lý và Kinh tế Dư c củ Trường
Đ D
ội, những người thầy ã m ng l i cho chúng tôi kiến thứ v
ã
luôn qu n tâm giúp ỡ tôi hoàn thành tốt khóa luận.
Tôi ũng xin gửi lời cảm n sâu sắc tới những người anh(chị) ThS.
Nguyễn Thị Thu Hiền
ã tận tình giúp ỡ trong quá trình thu thập thông
tin, ã ho tôi những lời góp ý và nhận xét chuyên môn sâu sắ v
ịnh
hướng trong quá trình th c hiên khóa luận.
Tôi xin gởi lời cảm n s u sắc tới B Đ Cty Dư c Phẩm, các trình
dư
viên, dư
sĩ v b n bè ã giúp ỡ tôi trong quá trình thu thập thông
tin.
Hà nội, tháng 5 năm 2014
Nguyễn Đình Dũng
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ........................................................................ 3
1.1
Những nguyên lý cơ bản về chiến lƣợc kinh doanh....................... 3
1.1.1
Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh ............................................... 3
1.1.2
Bản chất và vai trò của chiến lƣợc kinh doanh .......................... 3
1.1.2.1 Bản chất ........................................................................................ 3
1.1.2.2 Vai trò ........................................................................................... 3
1.1.3
1.2
Mô hình quản trị chiến lƣợc ........................................................ 4
Các bƣớc cơ bản để xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của DN ..... 5
1.2.1
Phân đoạn thị trƣờng và định vị thị trƣờng mục tiêu ................ 5
1.2.2
Xác định mục tiêu chiến lƣợc của doanh nghiệp [10], [12] ........ 5
1.2.3
Lựa chọn chiến lƣợc. .................................................................... 7
1.2.4 Tổ chức triển khai thực hiện chiến lƣợc ....................................... 10
1.2.5
1.3
Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến lƣợc ............................ 11
Phân loại hệ thống chiến lƣợc kinh doanh của DN ..................... 11
1.3.1
Phân loại theo thời gian ............................................................. 11
1.3.2
Phân loại theo các cấp chiến lƣợc của DN ................................ 14
1.4
Một vài nét khái quát về Công ty TNHH Dƣợc Phẩm Phúc Đạt 21
1.4.1
Quá trình hình thành và phát triển........................................... 21
1.4.2
Một số thông tin về công ty ........................................................ 22
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỞNG V PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU ........ 23
2.1 Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................... 23
2.2 Mẫu nghiên cứu ................................................................................ 23
2.3 Phƣơng pháp xử lý số liệu:............................................................... 24
2.4 Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................ 24
Chƣơng 3:
ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 29
3.1 Nhận định chung về chiến lƣợc kinh doanh của Công Ty TNHH
Dƣợc Phẩm Phúc Đạt giai đoạn 2011-2012 ........................................... 29
3.1.1. Phân tích môi trƣờng kinh doanh và tiềm lực của Công Ty
TNHH Dƣợc Phẩm Phúc Đạt ................................................................ 29
3.1.2. Các chiến lƣợc đề ra ..................................................................... 30
3.1.2.1. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm; .............................................. 30
3.2.Một số kết quả hoạt động kinh doanh của Phúc Đạt năm 2012 ..... 38
Chƣơng 4: B N LUẬN .......................................................................... 50
KẾT LUẬN V ĐỀ XUẤT .................................................................... 52
KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
3C
:Comp ny(Công ty), Customer(Khá h h ng), Competitor(Đối
thủ)
4, M, I, T
:
npower(Con người), Money(Tài chính), Material(Nguyên
li u), Machine(Máy móc)
Information(Thông tin), Time(Thời gian)
CL
: Chiến lư c
CLKD
: Chiến lư c kinh doanh
CT
: Công ty
TNHH
: Trách nhi m hữu h n
DN
: Doanh ngh p
GMP
: Good Manufacturing Practice – Th c hành tốt sản xuất thuốc
P’s
: Good Practices – Các th c hành tốt ối với thuốc
GSP
: Good Storing Practices – Th c hành tốt bảo quản thuốc
KD
: Kinh doanh
OTC
: Over the counter – Thuốc không cần kê d n
PP
: Phân phối
R&D
: Research and Development – Nghiên cứu và phát triển
SP
: Sản Phẩm
SX
: Sản xuất
S,W.O.T
: Strength(Điểm m nh), We kness(Điểm yếu),
Opportunity(Thời
S.M.A.R.T : Specific(Cụ thể),
), Thre t(Thá h thức)
e sur ble(Định lư ng), Ambitious(H p
lý), Realiable(Khả thi), Timely(H n ịnh)
TDV
: Trình dư c viên
CTCP
: Công ty cổ phần
TP.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
W.H.O
: World health Oraganization(Tổ chức y tế thế giới)
XTHTKD
: Xúc tiến hỗ tr kinh doanh
VN
: Vi t Nam
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
Tên Hình
Trang
số
1.1
Mô hình quản trị chiến lƣợc 3 bƣớc
4
1.2
Mô hình phân loại hệ thống mục tiêu chiến lƣợc của
5
doanh nghiệp
1.3
ơ đồ minh họa môi trƣờng kinh doanh của doanh
6
nghiệp
1.4
1.5
ơ đồ minh họa qui trình lựa chọn chiến lực
Mô hình quá trình tổ chức triển khai thực hiện
9
10
chiến lƣợc
1.6
ơ đồ minh họa qui trình kiểm tra, đánh giá chiến
11
lƣợc
1.7
Các chiến lƣợc phát triển trung hạn
13
1.8
Các chiến lƣợc đa dạng hóa doanh nghiệp
13
1.9
ơ đồ minh họa các cấp chiến lƣợc doanh nghiệp
15
1.10
ơ đồ minh họa phân loại các chiến lƣợc tăng
16
trƣởng
1.11
Các chiến lƣợc rút lui của doanh nghiệp
17
1.12
Mô hình chiến lƣợc Marketing mix
18
1.13
ơ đồ minh họa một số chiến lƣợc Marketing mix
19
1.14
ơ đồ minh họa các nội dung chính của chiến lƣợc
21
tài chính
2.15
ơ đồ minh họa phƣơng pháp phân tích chiến lƣợc
23
2.16
ơ đồ ứng dụng phƣơng pháp nghiên cứu hồi cứu,
24
tiến cứu
2.17
ơ đồ ứng dụng phƣơng pháp mô tả trong nghiên
33
cứu
3.18
SP Botamax
38
3.19
Các sp bắt chƣớc
35
3.20
Chiến lƣợc tài chính
37
3.21
Chiến lƣợc Marketing mix trong giai đoạn hiện nay
38
của ty Phúc Đạt
3.22
ơ đồ nộp ngân sách
46
3.23
ơ đồ năng suát lao động bình quân
47
3.24
Thu nhập bình quân ngƣời lao động
48
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên Bảng
Trang
2.1
Doanh nghiệp Dƣợc phẩm là đối tƣợng nghiên cứu
23
3.2
Phân tích ma trận SWOT
29
3.3
Danh mục sản phẩm chính
31
3.4
Danh mục sản phẩm theo Generic
32
3.5
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012
39
3.6
Doanh số mua và cơ cấu mua
40
3.7
Doanh số bán và tỷ lệ bán buôn bán lẻ.
41
3.8
Tình hình sử dụng chi phí của công ty
42
3.9
Kết cấu ngồn vốn và kết quả sử dụng
43
3.10
Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
44
3.11
Nộp ngân sách nhà nƣớc
45
3.12
Năng suất lao động bình quân
46
3.13
Thu nhập bình quân của ngƣời lao động
47
số
ĐẶT VẤN ĐỀ
hế bao cấp s ng
Trải qua nhiều thập niên t
ịnh hướng xã hội chủ nghĩ v
hế thị trường
hủ trư ng mở cửa nhằm thu hút vốn ầu
tư nước ngoài, nền kinh tế Vi t Nam nói chung và ng nh Dư c Vi t Nam
nói riêng ã ó s phát triển vư t trội. Đặc bi t là khi Vi t
m ã trở
thành thành viên chính thức của Tổ chứ Thư ng m i Thế Giới – WTO
(World Tr de Org niz tion) thì tăng trưởng kinh tế năm
nhiên so với á năm trướ
l 5,
% tuy
ó ó giảm nhưng không áng kể.
Nhờ s chuyển ổi ó ã t o iều ki n cho tất cả các thành phần
kinh tế ư c tham gia vào thị trường Dư c phẩm Vi t
m , thú
ẩy ho t
ộng cung ứng thuốc phát triển.
Vì vậy t tình tr ng thiếu thuốc trầm trọng trong thời kỳ bao cấp,
ến n y ng nh Dư c Vi t Nam không chỉ cung ứng ủ mà còn c nh tranh
khốc li t về giá ũng như hất lư ng sản phẩm.
Chính vì vậy trong những năm tới s phát triển củ ng nh Dư c tiếp
tụ tăng
o, ặc bi t h n l
á Công ty tư nhân với bộ máy tổ chức gọn
nhẹ, chiến lư c kinh doanh linh ho t, thích ứng nhanh với s biến ộng
của thị trường ã l m th y ổi bộ mặt Dư c phẩm Vi t Nam. Tuy nhiên các
Công ty Dư
tư nhân ều có qui mô nhỏ, tiềm l c kinh tế h n hẹp, số
lư ng sản phẩm ít. Vì vậy ể tồn t i v
t ư c các mục tiêu kinh tế trong
môi trường kinh doanh dễ biến ộng, c nh tranh khốc li t của thị trường
Dư c phẩm hi n nay, các nhà quản trị doanh nghi p cần nắm vững các lý
thuyết quản trị chiến lư
bản ể ho h ịnh các chiến lư c kinh doanh
úng ắn. Với mong muốn nghiên cứu vận dụng các chiến lư c kinh doanh
nhằm phát hi n những tiềm năng ần khai thác, những tồn t i yếu kém, sẽ
bổ sung kinh nghi m cho các nhà quản lý trong vi c xây d ng và phát triển
doanh nghi p h n nay.
T th c tế ở trên, chúng tôi th c hi n nghiên cứu ề tài:
1
“Phân tích chiến lƣợc và đánh giá kết quả kinh doanh của Công ty
Dƣợc Phẩm Phúc Đạt năm 2012”
Với hai mục tiêu:
- Khảo sát một số chiến lược kinh doanh của DN
- Đánh giá kết quả kinh doanh của Công ty Phúc Đạt năm 2012 qua
những thông số cơ bản.
2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1 Những nguyên lý cơ bản về chiến lƣợc kinh doanh
1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh
Chiến lư c kinh doanh là s kết h p của các bi n pháp c nh tranh và
phư ng pháp kinh do nh, ư c nhà quản trị l a chọn và sử dụng ể
giúp doanh nghi p
t ư c các mụ tiêu ã ịnh v
i tới thành
công trong quá trình kinh doanh.
1.1.2 Bản chất và vai trò của chiến lƣợc kinh doanh
1.1.2.1
Bản chất
Bản chất của chiến lư c kinh doanh là s phác thảo hình ảnh tư ng
lai của doanh nghi p trong khu v c ho t ộng và các khả năng kh i
thác của nguồn l c. Chiến lư
h n, á
kinh do nh xá
ịnh các mục tiêu dài
hính sá h ũng như á giải pháp cần thiết ể th c hi n các
mụ tiêu ã xá
ịnh
Mặ dù ùng l xá
ịnh mục tiêu và giải pháp của doanh nghi p
trong một thời kỳ cụ thể nhưng với vi c xây d ng kế ho ch, chủ yếu
d a vào quá khứ và kinh nghi m, ho h ịnh chiến lư c phải d a
trên
sở nghiên cứu thị trường và d báo tư ng l i. T
ó dẫn ến
s khác bi t về bản chất giữa chiến lư c và kế ho ch. Nếu kế ho ch
hoàn toàn mang tính chất tĩnh v thí h ứng thì chiến lư c lai mang
tích chất ộng và tấn công
1.1.2.2
Vai trò
Chiến lƣợc kinh doanh giúp doanh ngiệp
Đ t ư c các mụ tiêu kinh do nh ã ề ra.
Kho nh vùng ư c thị trường và khách hàng mục tiêu
Thu hút và làm hài lòng khách hàng.
T o ưu thế và giành thắng l i trong c nh tranh
Chiếm lĩnh thị trường, tối
3
hó l i nhuận
“Không có chiến lược thì tổ chức như một con thuyền không có bánh lái”
Joel Ross and Michael Kami
1.1.3 Mô hình quản trị chiến lƣợc
Nghiên cứu triết lý kinh doanh
Xác định mục tiêu và nhiệm vụ của doanh nghiệp
ĐIỂM MẠNH
ĐIỂM YẾU
Xác định
mục tiêu CL
THỜI CƠ
THÁCH THỨC
Hoạch định
chiến lƣợc
HẠN ĐỊNH VỀ
THỜI GIAN
Lựa
chọn
CLKD
ĐỊNH
LƯỢNG
HỢPLÝ
CỤ THỂ
KHẢ
Quyết định chiến lƣợc kinh doanh
Tổ chức triển khai
thực hiện chiến lƣợc
Phân phối nguồn
nhân lực (4M)
Đánh giá, điều chỉnh chiến
lƣợc
Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh các chiến lƣợc kinh doanh
Xây dựng 4 chính
sách(4P)
Hình 1.1. Mô hình quản trị chiến lƣợc 3 bƣớc
4
Triển khai các kế
hoạch ngắn hạn
1.2 Các bƣớc cơ bản để xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của DN
1.2.1 Phân đoạn thị trƣờng và định vị thị trƣờng mục tiêu
1.2.1.1
Phân đoạn thị trƣờng
Phân o n thị trường là quá trình phân chia thị trường tổng thể theo
những tiêu chí nhất ịnh thành nhiều thị trường on ể xá
ịnh thị trường
mụ tiêu ể và phát triển thị trường còn bỏ trống ể tập trung các nguồn l c
của doanh nghi p.
1.2.1.2
Định vị thị trƣờng mục tiêu
Thị trường mục tiêu của doanh nghi p là tập h p khách hàng có nhu
cầu và mong muốn mà doanh nghi p có khả năng áp ứng tốt h n á
thủ c nh tr nh v
t ư c các mụ tiêu
rk ã d
ối
ịnh. Vi c l a chọn
ư c một thị trường mục tiêu phù h p ó ý nghĩ vô ùng qu n trọng ối
với vi c ho h ịnh chiến lư c và xây d ng hư ng trình
rketing
1.2.2 Xác định mục tiêu chiến lƣợc của doanh nghiệp [10], [12]
1.2.2.1
Phân loại hệ thống mục tiêu chiến lƣợc của doanh nghiệp
HỆ THỐNG MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC
THEO THỨ
BẬC
Mục
tiêu
tổng
quát
Mục
tiêu
cụ
thể
THEO TÍNH
CHẤT CỤ THỂ
Mục
tiêu
thứ
cấp
THEO PHẠM
VI
Mục
tiêu
cao
cấp
Mục
tiêu
dài
hạn
Mục
tiêu
ngắn
hạn
THEO THỜI
GIAN
Mục
tiêu
cấp
DN
Hình 1.2: Mô hình phân loại hệ thống mục tiêu chiến lƣợc của doanh
nghiệp
5
Mục
tiêu
cấp
đơn vị
1.2.2.2
Các yêu cầu với hệ thống mục tiêu chiến lƣợc của doanh
nghiệp
Tính nhất quán: Các mục tiêu chiến lư c phải thống nhất , phù h p
nhau. Vi c hoàn thành mục tiêu này không cản trở tới vi c th c hi n
các mục tiêu khác.
Tính cụ thể: Khi xá
ịnh mục tiêu chiến lư c cần chỉ rõ; mục
tiêu lien quan tới vấn ề gì? Giới h n thời gian th c hi n? Kết
quả cụ thể cuối ùng
t?
Tính khả thi: Mục tiêu phải sát th c và có thể
Tính linh ho t:
t ư c.
ôi trường kinh do nh thường xuyên thay ổi
nên òi hỏi h thống mục tiêu phải linh ho t ể có thể iều chỉnh
khi môi trường kinh do nh th y ổi.
1.2.2.3
Các nhân tố ảnh hƣởng đến hệ thống mục tiêu CL của DN
Triết lý kinh doanh của doanh nghi p
ôi trường kinh do nh ( ôi trường vĩ mô v môi trường ngành) và
môi trường nội bộ doanh nghiêp
Môi trƣờng vĩ mô
Kinh tế
Kỹ thuật công ngh
Đối thủ cạnh tranh
Môi trƣờng ngành
Đối thủ tiềm ẩn
Nhà cung cấp
Triết lý KD
Điểm mạnh
yếu
Điểm
Khách hàng
Sản phẩm thay thế
Hình 1.
Văn hó - Xã hội
Pháp luật, chính trị
3: ơ đồ minh họa môi trƣờng kinh doanh của doanh nghiệp
6
Các giải pháp nhằm phát huy á
á
iểm yếu ể tận dụng tối
mọi
iểm m nh, ồng thời khắc phục
hội, thời
trên thị trường và
tránh ư c các rủi ro trong quá trình kinh doanh
Yếu tố thời gi n: Độ dài của thời gian tính t khi phát hi n á
hội, e dọa trên thị trường ho ến lúc các vấn ề ó trở thành hi n
th c quyết ịnh ến vi
ó ủ thời gi n ể th c hi n các giải pháp
cần thiết nhằm tận dụng á
ư
á nguy
hội và h n chế hoặc thậm chí xóa bỏ
e dọa.
1.2.3 Lựa chọn chiến lƣợc.
Về bản chất, l a chọn chiến lư c chính là vi
mục tiêu chiến lư
ã xá
trên
sở h thống
ịnh ể hình thành các chiến lư c, giải
pháp v h nh ộng cụ thể
1.2.3.1
Yêu cầu đối với các chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp
Đảm bảo tính hi u quả lâu dài của quá trình kinh doanh vì hi u quả
lâu dài l
sở bảo ảm cho s tồn t i và phát triển bền vững cho
DN;
Đảm bảo tính liên tục và kế th a của các chiến lư
ể các ho t ộng
kinh doanh của doanh nghi p diễn ra một cách liên tục , không
ng ng;
Chiến lư c phải mang tính toàn di n rõ rang
Tính toàn di n òi hỏi các giải pháp chiến lư c phải mang tính h thống
Tính rõ r ng òi hỏi cần phải làm rõ các vấn ề then chốt, ồng thời ư
ra các bi n pháp cụ thể ể giải quyết vấn ề then chốt ó;
Bảo ảm tính nhất quán và khả thi
Tính nhất quán òi hỏi phải có tính logic trong tu duy chiến lư c;
Tính khả thi là yêu cầu cao nhất của chiến lư c. Một chiến lư
ũng
chỉ ảm bảo tính khả thi khi nhà quản trị d báo úng thị trường, các
tính toán ư c th c hi n ó ăn ứ khoa học chặt chẽ, các giải pháp
7
ư c cân nhắc một cách thận trọng v
ảm bảo ầy ủ á
sở ể biến
chúng thành hi n th c.
Đảm bảo th c hi n các mụ tiêu ưu tiên.
1.2.3.2
Các nhân tố chính ảnh hƣởng đến việc lựa chọn chiến lƣợc
Khả năng tăng trưởng của ngành trong thời kỳ cụ thể và vị thế của
DN trên thị trường
H thống mục tiêu chiến lư
v thái ộ của nhà quản trị cấp cao;
Hình thành chiến lư c phải phù h p với h thống mụ tiêu ã
ịnh;
Thái ộ của nhà quản trị cấp
qua chiến lư
o tá
ộng tr c tiếp ến vi c thông
ã so n thảo
Nguồn l c của doanh nghi p
Chất lư ng nguồn nhân l : trình ộ chuyên môn của các nhà
quản trị chiến lư c càng cao thì họ càng có các nhận ịnh sắc bén
và nhanh nh y trong công vi c l a chọn chiến lư c kinh doanh
Tiềm l c tài chính: doanh nghi p ó năng l c tài chính lớn và dễ
chuyển ổi thì sẽ có khả năng theo uổi nhiều chiến lư
tăng
trưởng khác nhau, còn doanh nghi p có nguồn l c tài chính h n
hẹp và khó chuyển ổi thì ít khó khả năng th c hi n ồng thời
nhiều chiến lư c.
Mứ
ộ ộc lập tư ng ối trong kinh doanh
Một doanh nghi p ộc lập tư ng ối trong kinh doanh thì sẽ hoàn
toàn chủ ộng trong vi c nghiên cứu và ho h ịnh chiến lư c,
không bị l thuộc vào cấp trên khi xây d ng và xét duy t chiến lư c
kinh doanh
Phản ứng củ
á
ối tư ng liên quan
Bao gồm khách hàng, nhà cung cấp v
8
ối thủ c nh tranh
Chiến lư c có bảo ảm tính khả thi hay không phụ thuộc rất lớn vào
vi c có d báo chính xác phản ứng củ
á
ối tư ng liên quan hay
không.
Xá
1.2.3.3
ịnh úng thời diểm triển khai chiến lư c
Qui trình lựa chon chiến lƣợc
Gồm 4 bƣớc cơ bản sau:
Nhận biết chiến lƣợc hiện tại
Sử dụng các công cụ phân tích chiến lƣợc
Lựa chọn chiến lƣợc
Đánh giá chiến lƣợc đã chọn
Hình 1.4: ơ đồ minh họa qui trình lựa chọn chiến lƣợc
Những câu hỏi “How” xác định chiến lƣợc của doanh nghiệp
Làm thế nào để vừa lòng khách hàng?
Làm thế nào để thích ứng trƣớc những thay đổi của thị trƣờng ?
Làm thế nào để đánh bại đối thủ cạnh tranh?
Làm thế nào để đạt đƣợc mục tiêu tài chính?
Làm thế nào để quản lý từng bộ phận kinh doanh và sử dụng hiệu quả
tối đa các nguồn lực sãn có?
6. Làm thế nào để triển khai thành công công tác chiến lƣợc kinh doanh?
1.
2.
3.
4.
5.
Những câu hỏi kiểm tra, đánh giá tính hiệu quả, khả thi của
chiên lƣợc
1.
2.
3.
4.
5.
Chiến lƣợc đƣợc lựa chọn có đảm bảo cho doanh nghiệp đạt đƣợc các mục tiêu đã xác định
hay không?
Chiến lƣợc có phù hợp với môi trƣờng kinh doanh và triết lý kinh doanh của doanh nghiệp
hay không?
Chiến lƣợc có phù hợp với khả năng, tiềm lực và có khai thác đƣợc tối đa ƣu thế của doanh
nghiệp hay không?
Các rủi ro có thể xảy ra khi thực hiện chiến lƣợc, khả năng chịu đựng và các biện pháp dự
phòng, thay thế không?
Chiến lƣợc có phù hợp với chu kỳ sống của sản phẩm không?
9
1.2.4 Tổ chức triển khai thực hiện chiến lƣợc
Đánh giá nguồn lực
PHÂN PHỐI NGUỒN LỰC
Sắp xếp, phân bổ nguồn
Chính sách Marketing
XÂY DỰNG CÁC CHÍNH SÁCH
KINH DOANH
Chính sách nhân sự
Chính sách tài chính
Chính sách mua sắm, dự trữ
XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆNCÁC
KẾ HOẠCH NGẮN HẠN
Chính sách R&D
Hình 1.5: Mô hình quá trình tổ chức triển khai thực hiện chiến lƣợc
Bản chất: triển khai th c hi n chiến lư c là quá trình chuyển các ý
tưởng chiến lư c thành các chính sách, kế ho ch và ho t ộng cụ thể
phù h p với th c tiễn ể biến các mục tiêu chiến lư c thành hi n
th c.
Nguyên tắc triển khai th c hi n chiến lư c:
Chính sách kinh doanh phải ư c xây d ng trên
sở v hướng
vào th c hi n h thống mục tiêu chiến lư c;
Kế ho ch càng dài h n thì càng mang tính tổng quát, kế ho ch
càng ngắn h n thì tính cụ thể phải càng cao;
Đảm bảo d trữ ủ các nguồn l c cần thiết trong quá trình tiển
khai t o
sở cho vi c th c hi n chiến l c một cách hi u quả,
liên tục;
10
Kế ho ch phải ư c phổ biến ến t ng người l o ộng và phải có
s tham gia, ủng hộ nhi t tình của họ;
Luôn quan sát, d báo và phát hi n sớm á th y ổi ngoài d
kiến củ môi trường kinh do nh ể chủ ộng th c hi n các
bi n pháp giải quyết.
1.2.5 Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến lƣợc
Đư c th c hi n qu
á bước sau:
Xác định nội dung kiểm tra, đánh giá chiến lƣợc
Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra, đánh giá
Đánh giá thông qua các tiêu chuẩn đã xác định
Điều chỉnh trên cơ sở những đánh giá đã thu đƣợc
Hình 1.6: Sơ đồ minh họa qui trình kiểm tra, đánh giá chiến lược
1.3 Phân loại hệ thống chiến lƣợc kinh doanh của DN
1.3.1 Phân loại theo thời gian
1.3.1.1Chiến lƣợc phát triển ngắn hạn gắn liền với giai đoạn thâm
nhập thị trƣờng trong chu kỳ sống của DN
Giai o n này qui mô doanh nghi p còn nhỏ,
ấu tổ chức gọn nhẹ,
linh ho t. Do tiềm l c về vốn, kỹ thuật công ngh v năng l c tổ chức còn
h n chế nên không cho phép doanh nghi p kinh doanh trên ph m vi rộng
nên các doanh nghi p thường l a chọn “Chiến lược tập trung vào thị
trường hẹp nhất định” nhằm chiếm lĩnh á thị trường còn bỏ ngỏ, t o ra
l i nhuận nh nh hóng v tăng ường tí h lũy vốn.
11
1.3.1.2 Chiến lƣợc phát triển trung hạn lại gắn liền với giai đoạn phát
triển trong chu kỳ sống cùa doanh nghiệp.
Qui mô của doanh nghi p ã mở rộng h n,
ấu tổ chức dần hoàn
thi n, năng l c quản lý tăng, tí h lũy ư c vốn và l i nhuận, ồng thời
ông ty ũng ã ó h thống khách riêng và ổn ịnh
Chiến lư c xây d ng thư ng hi u
Đẩy m nh số lư ng sản phẩm sử dụng của mỗi khách hàng;
Lôi kéo khách hàng củ
ối thủ c nh tranh;
Chiến lư c khai thác thị trường mới
Xây d ng các kênh bán hàng mới;
Kh i dậy nhu cầu sử dụng sản phẩm của khách hàng tiềm năng
Chiến lư c phát triển sản phẩm
Th y ổi tính năng, nâng
o hất lư ng và cải tiến mẫu mã;
Phát triển danh mục sản phẩm
Chiến lƣợc phát triển
trung hạn
Chiến lƣợc xây
dựng thƣơng hiệu
Chiến lƣợc phát
triển thị trƣờng mới
Chiến lƣợc phát
triển sản phẩm
Hình 1.7: Các chiến lược phát triển trung hạn
1.3.1.3 Chiến lƣợc phát triển dài hạn của DN trong giai đoạn chin
muồi.
ú n y qui mô v
thu ư c tối
ấu tổ chức củ D
, tiềm l c vốn m nh v
thị trường
12
ã ho n thi n, l i nhuân
ông ty ã ó vị thế vững chắc trên
Chiến lư c xây d ng thưng hi u: Xây d ng thư ng hi u giúp cho
doanh nghi p ó ư c uy tín và chỗ ứng vững chắc trên thị trường
Chiến lư
d ng hóa
Chiến lƣợc
đa dạng hóa
CL đa dạng hóa đồng tâm
Tham gia vào lĩnh vực kinh
doanh mới trong cùng ngành
CL đa dạng hóa tổ hợp
Tham gia vào lĩnh vực kinh
doanh mới khác ngành
Hình 1.8: Các chiến lƣợc đa dạng hóa DN
Chiến lư c lên doanh, liên kết
Chiến lư
n y ư c th c hi n giữa hai hay nhiều ối tá bình ẳng có
tư á h pháp nhân liên kết th c hi n t nguy n trên
các liên h tư ng hỗ lẫn nhau giữ
á
sở tất yếu hoặc
ối tác nhằm phân tán rỉu ro,
tăng thêm sức m nh, tăng thị phần… B o gồm các hình thức
Chiến lƣợc liên kết lỏng lẻo
Hình thức liên h p thông qua h p ồng;
Nội dung liên h p có thể là h p tác sản xuất, phân công
chuyên môn hóa, cung ứng vật tư, kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm,
không bao gồm s liên h p về tiền vốn v
ội ngũ nhân viên;
Chiến lƣợc liên kết chặt chẽ trở thành tập đoàn DN
Liên kết với nhau về tiền vốn v
ội ngũ nhân viên
Hình thức tổ chức nhiều tầng nấc, có công ty mẹ và các công
ty con.
13
1.3.2 Phân loại theo các cấp chiến lƣợc của DN
CHIẾN LƢỢC CẤP DN
(CHIẾN LƢỢC TỔNG QUÁT)
CL PHÁT TRIỂN
CL CẠNH TRANH
CL ĐƠN VỊ BỘ PHẬN
(SBU)
CHIẾN LƢỢC CHỨC
CL
TÀI CHÍNH
CL SẢN
PHẨM
CL
NHÂN SỰ
CL
MARKETIN
G
CL VỀ GIÁ
CL R&D
CL
PHÂNPHỐI
KHÁCH
HÀNG MỤC
TIÊU
CL XTHTKD
THỊ
TRƢỜNG
MỤC TIÊU
Hình 1.9: Sơ đồ minh họa các cấp chiến lược của DN
14
CL MUA
SẮM DỰ
TRỮ
1.3.2.1
Chiến lƣợc cấp doanh nghiệp
Chiến lư c cấp doanh nghi p l phư ng hướng chung giúp cho
doanh nghi p th c hi n tốt nhất những mụ
í hv
t ư c các mục tiêu
chiến lư c thông qua các ho t ộng kinh doanh mà doanh nghi p ã l a
chon.
Chiến lư c cấp doanh nghi p thường gắn kết với phư ng hướng
chiến lư c mà doanh nghi p ó l a chọn l tăng trưởng, ổn ịnh hay cắt
giảm,
Chiến lƣợc tăng trƣởng:
CL tăng trƣởng
tập trung
-Khai thác thị
trƣờng
-Mở rộng thị
trƣờng
CL tăng
trƣởng bằng
con đƣờng
liên kết
CL phát triển
SP
-Phát triển SP
mới
-Phát triển danh
mục SP
CL TĂNG TRƢỞNG
XÉT THEO TÍNH
CHẤT CỦA QUÁ
TRÌNH TĂNG
TRƢỞNG
CL tăng
trƣởng bằng
con đƣờng
đa dạng hóa
XÉT THEO HÌNH
THỨC TĂNG
TRƢỞNG
XÉT THEO
PHƢƠNG THỨC
TĂNG TRƢỞNG
CL tăng trƣởng
nội bộ
(tự tăng trƣởng)
CL tăng trƣởng
bằng cách hợp
nhất
CL tăng trƣởng
qua thôn tính
CL tăng
trƣởng qua liên
doanh liên kết
Hình 1.10: Sơ đồ minh họa phân loại các chiến lược tăng trưởng
15
Chiến lư c ổn ịnh
Chiến l c ổn ịnh tuy không phải là chiến lư c hấp dẫn ối với các
doanh nghi p nhưng á nh quản lý chiến lư c có thể sử dụng chiến lư c
n y ể duy trì thế cân bằng trong thời gian nhất ịnh, củng cố l i các nguồn
l
l m
sở cho s phát triển tiếp theo. hưng hiến lư c ổn ịnh chỉ nên
là chiến lư c ngắn h n
Khi nào thì ổn ịnh là một số l a chọn chiến lư c h p lý?
g nh kinh do nh
ng bị chửng l i hoặc chậm phát triển;
Doanh nghi p gặp phải biến ộng bất thư ng trên thị trường;
Doanh nghi p i sâu vào chuyên môn hóa phục vụ thị trường
hẹp;
Doanh nghi p v a hoàn thành xong qui trình phát triển m nh
mẽ nên cần thời gi n ể hồi phục các nguồn l c;
Chi phí mở rộng thị trường cao trong khi qui mô DN nhỏ, tiềm
l c tài chính yếu
Chiến lư
ắt giảm
Chiến lư c cắt giảm sẽ là chiến lư c phù h p khi doanh nghi p cần
ể tăng ường hi u quả sau một thời gi n tăng
sắp xếp l i các nguồn l
trưởng nhanh, hay khi trong ng nh không òn
hoặc khi xuất hi n á
hội ể tăng trưởng dài h n
hội khác hấp dẫn h n
CL cắt giảm chi phí
Giảm bớt chi phí cho các bộ phận không
mang lại hiểu quả
CHIẾ
CL giải thể
Chấp nhận thất bại
N
LƢỢC
CẮT
CL thu lại vốn đầu tƣ
GIẢM
Nhƣợng, bán hoặc đóng cửa một vài bộ
phận của doanh nghiệp
Hình 1.11: Các chiến lược rút lui của doanh nghiệp
16