Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Kế hoạch chủ đề 4 Những con vật đáng yêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.78 KB, 13 trang )

chủ đề : Những con vật đáng yêu

Nhómtrẻ 18-24

Trờng MN
Thành trực
Các lĩnh vực
phát triển

Thời gian thực hiện: 4 tuần
(Từ 23/11- 18/12/2015 )
mục tiêu

Giáo dục phát
triển
thể chất

* Dinh dỡng - Sức khoẻ:
- Hình thành ở trẻ khả năng thích nghi với chế độ sinh hoạt trong ăn uống, ngủ, vệ sinh.
- Trẻ có một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, phòng bệnh
- Có khả năng làm đợc 1 số công việc đơn giản tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh các nhân
- Làm quen với các món ăn, thức ăn khác nhau đợc chế biến từ các loại thực phẩm từ động vật
* Vận động:
- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể có sức khoẻ tốt
- Trẻ thực hiện đợc một số vận động cơ bản: Bò, đi tung, nhún và giữ thăng bằng cơ thể, tập cho trẻ có
phản ứng nhanh nhạy với các hiệu lệnh
- Phát triển các kỹ năng vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay, luyện tập phối hợp các giác quan với
vận động. Biết chơi các trò chơi vận động

Giáo dục Phát
triển nhận


thức

- Phát triển ở trẻ tính tò mò tìm hiểu, khám phá TGXQ về chủ đề các con vật đáng yêu
- Có một số hiểu biết ban đầu về chủ đề Các con vật đáng yêu nh: tên gọi, ích lợi và các đặc điểm
rõ nét của các con vật gần gũi xung quanh trẻ
- Phát triển óc quan sát, so sánh, nhận xét các con vật( theo hình dáng, đặc điểm, tiếng kêu ...)

Giáo dục Phát
triển ngôn
ngữ

- Tập cho trẻ phát âm rõ lời . Thích nghe cô giáo đọc thơ, kể chuyện và trò chuyện cùng cô
- Biết biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ.
- Luyện phát âm, phát triển vốn từ cho trẻ thông qua các bài thơ con voi, câu đố câu truyện Cô vịt tốt
bụng,con cáo ,cá và chim...về các con vật gần gũi trẻ . Hình thành và phát triển tính mạnh dạn, hồn
nhiên, lễ phép trong giao tiếp với mọi ngời

- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng biểu lộ cảm xúc của bản thân với các con vật gần gũi xung
Giáo dục Phát quanh trẻ
triển TC- kNXH - Thích đến lớp và thích tham gia vào các hoạt động trong ngày với các bạn trong nhóm
và thẩm mỹ
- Nhận biết cảm xúc của mọi ngời trong gia đình đối với trẻ
Nhóm 18-24 tháng
Trờng
trực
- NhậnMN
biết thành
các con vật
nuôi trong
gia đình và 1 số đặc điểm nổi bật

của chúng
- Phân biệt đợc các tiếng kêu khác
nhau của các con vật nuôi

Chủ đề: Những con vật đáng yêu
Thực hiện 4 tuần ( Từ 23/11 - 18/12/2015
mạng nội dung
- Biết ích lợi của các con vật nuôi đối với
cuộc sống con ngời
- Giáo dục trẻ tình cảm yêu quý vật nuôi
Những con vật
Những
con
vật đáng
nuôi
trong
gia
yêu
đình

Những con vật sống
dới nớc


Những con vật
sống trong
rừng

- Nhận biết các con vật sống trong rừng và 1 số đặc
điểm nổi bật về hình dáng bề ngoài của chúng

- Lợi ích của chúng đối với cuộc sống con ngời
- Giáo dục trẻ tình cảm yêu quý các loài vật, biết
cách chăm sóc và bảo vệ chúng

Nhóm trẻ: 18-24t
Trờng MN Thành trực
*GDDD - SK: Làm quen với các loại

thức ăn khác nhau đợc chế biến từ
động vật
- Làm quen với hành vi văn minh trong
ăn uống. Tập ăn hết xuất.

phát triển
nhận thức

- Nhận biết các con vật sống dới nớc, biết 1 số đặc điểm nổi
bật về hình dáng bề ngoài của chúng
- Lợi ích của chúng đối với cuộc sống con ngời
- Giáo dục trẻ tình cảm yêu quý các loài vật, biết chăm sóc và
có ý thức bảo vệ chúng

Chủ đề: những con vật đáng yêu
mạng hoạt động (Thực hiện 4 tuần ( Từ23/11-18/12 /2015.
phát triển
thể chất

Những con vật
đáng yêu
phát triển

ngôn ngữ

* PTVĐ:
- Thể dục sáng: Con gà trống; Con chim non
- Các BTPTC: Gà gáy, Mèo con, Thỏ conơ Gà
trống
* VĐCB.
- Đi bớc vào ô; Bò chui qua cổng; tung bóng
bằng hai tay; Bò theo đờng thẳng có mang vật
trên lng, Trờn dới vật
- T/C: Gà trong vờn rau; Bịt mắt bắt dê; Con bọ
dừa, mèo và chim sẻ;

phát triển
TC, KN XH và thẩm
mỹ


- Nhận biết, phân biệt đợc các con vật
nuôi trong gia đình, con vật sống dới nớc, các con vật sống trong rừng
- Chỉ và gọi tên các bộ phận của các
con vật qua tranh ảnh hoặc qua đồ chơi
- Xâu các loại vòng xen kẽ màu xanh,
đỏ cho các con vật
- Xếp đờng đi, xếp nhà, cổng, giờng,
ghế cho các con vật nuôi trong gia đình
- NBPB: Các con vật màu vàng

Nhóm trẻ
18-24 T

Trờng MN
Thành trC
Các lĩnh vực
phát triển

Giáo dục phát
triển
thể chất

- Thơ:, con voi, cá vàng, gà gáy
- Truyện: Cô vịt tốt bụng, con cáo, cá
và chim.
- Trò chuyện với trẻ về các con vật
đáng yêu.

- TCTTV: Chơi bán hàng: Bán các con vật nuôi, bán
thức ăn cho các con vật nuôi
-HĐVĐV: Xếp xếp nhà, xếp đờng đi cho các con vật
nuôi; Nặn thức ăn cho các con vật nuôi
- Xem tranh ảnh chỉ và gọi tên các con vật nuôi trong
gia đình, con vật sống trong rừng, con vật sống dới n
- Nghe hát: Rửa mặt nh mèo, cò lả, chim gì; Gà gáy
- Dạy hát: Con gà trống, Gà trống mèo con và cún
con, chú mèo, chim sẻ, ếch ộp
- VĐTN: Trời nắng, trời ma; chim sẻ; chim mẹ. Chim
con , phi ngựa
- Nặn giun cho gà, vịt ăn
- Di màu, tô màu những con vật đáng yêu, gần gũi

chủ đề nhánh: Những con vật nuôi trong gia đình

Thời gian thực hiện: 2 tuần
(Từ 23/11- 4/12/2015 )
mục tiêu
* Dinh dỡng Sức khoẻ:
- Hình thành ở trẻ khả năng thích nghi với chế độ sinh hoạt trong ăn uống, ngủ, vệ sinh.
- Trẻ có một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, phòng bệnh
- Có khả năng làm đợc 1 số công việc đơn giản tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh các nhân
- Làm quen với các món ăn, thức ăn khác nhau đợc chế biến từ các loại thực phẩm từ động vật
* Vận động:
- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể có sức khoẻ tốt
- Trẻ thực hiện đợc một số vận động cơ bản: Bò, đi tung, nhún và giữ thăng bằng cơ thể, tập cho trẻ có phản
ứng nhanh nhạy với các hiệu lệnh
- Phát triển các kỹ năng vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay, luyện tập phối hợp các giác quan với vận
động. Biết chơi các trò chơi vận động

- Phát triển ở trẻ tính tò mò tìm hiểu, khám phá TGXQ về chủ đề các con vật đáng yêu
- Có một số hiểu biết ban đầu về các con vật nuôi trong gia đình nh: tên gọi, ích lợi và các đặc điểm rõ nét của
Giáo dục Phát các con vật nuôi trong gia đình
triển nhận thức - Phát triển óc quan sát, so sánh, nhận xét các con vật ( Theo hình dáng, đặc điểm, tiếng kêu ...)
Giáo dục Phát
triển ngôn ngữ

- Tập cho trẻ phát âm rõ lời . Thích nghe cô giáo đọc thơ, kể chuyện và trò chuyện cùng cô
- Biết biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ.
- Luyện phát âm, phát triển vốn từ cho trẻ thông qua các bài thơ, câu đố câu truyện...về các con vật nuôi trong
gia đình. Hình thành và phát triển tính mạnh dạn, hồn nhiên, lễ phép trong giao tiếp với mọi ngời


Giáo dục Phát
triển TC- kNXH

và thẩm mỹ

- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng biểu lộ cảm xúc của bản thân với các con vật gần gũi xung quanh trẻ
- Thích đến lớp và thích tham gia vào các hoạt động trong ngày với các bạn trong nhóm
- Nhận biết cảm xúc của mọi ngời trong gia đình đối với trẻ

NHểM TR18-24T
Trờng MN Thành TRC

Mạng nội dung chủ đề nhánh
những con vật nuôi trong gia đình
Thực hiện 2 tuần ( từ 29/11 10/12/2010 )

những con
vật nuôi
trong gia
đình

Một số con vật
nuôi gần gũi
trẻ
- Tên gọi và một số đặc điểm nổi bật
- Cấu tạo, tên gọi, tiếng kêu, thói
quen
- Thức ăn của các con vật nuôi

ích lợi của các
con vật nuôi
- Bắt chuột
- Giữ nhà

- Thức ăn giàu chất đạm

Cách chăm sóc
và bảo vệ các
con vật nuôi
- Thơng yêu các con vật nuôi
- Chăm sóc các con vật
- Cho các con vật ăn


Nguyễn Thị Vân
Nhóm trẻ: 24 36T
Trờng MN Thành vân

Chủ đề nhánh: những con vật nuôi trong gia đình
mạng hoạt động (Thực hiện 2 tuần ( Từ 29/11 10/12/2010 )

* GDDD - SK:
- Làm quen với hành vi văn minh trong ăn
uống. Tập ăn hết xuất.

phát triển
nhận thức
* NBTN: Nhận biết, phân biệt đợc
các con vật nuôi trong gia đình, con vật
sống dới nớc, các con vật sống trong
rừng
- Chỉ và gọi tên các bộ phận của các
con vật qua tranh ảnh hoặc qua đồ chơi


phát triển
thể chất
những con vật nuôi
trong gia đình

* PTVĐ:
- Thể dục sáng: Con gà trống
- BTPTC: Gà trống, Mèo con,
* VĐCB.
- Đi bớc vào ô; Bò chui qua cổng; tung bóng bằng
hai tay;
- T/C: Gà trong vờn rau; Bịt mắt bắt dê

phát triển
ngôn ngữ

* HĐVĐV:

- Thơ: Tìm ổ, chú gà con, đàn bò, con trâu,
- Xâu các loại vòng xen kẽ màu xanh, gọi nghé
đỏ cho các con vật
- Truyện: Đôi bạn nhỏ, quả trứng,
- Xếp đờng đi, xếp nhà, cổng, giờng,
- Trò chuyện với trẻ về các con vật đáng yêu,
ghế cho các con vật nuôi trong gia đình gần gũi
- NBPB: Các con vật màu vàng

Phụ trách chuyên môn
Nhóm trẻ 24 - 36 tháng
Trờng MN thành trực

Thứ 2

phát triển
TC - XH
- Xem tranh ảnh chỉ và gọi tên các con vật
nuôi trong gia đình
- Nghe hát: Rửa mặt nh mèo, Gà gáy, Gà
trống, mèo con và cún con
- Dạy hát: Con gà trống, chim sẻ, ếch ộp
- VĐTN: Trời nắng, trời ma; chim sẻ; chim
mẹ, chim con
- HĐVĐV: Nặn giun cho gà, vịt ăn
- Góc nghệ thuật: Di màu, tô màu những con
vật đáng yêu, gần gũi
- Thao tác vai: Chăm sóc các con vật nuôi

Ngời lập kế hoạch
Kế hoạch thực hiện chủ đề nhánh

Những con vật nuôi trong gia đình

Thứ 3

Tuần 1 ( Từ 26/11 30/11/2012 )
Thứ 4
Thứ 5

Thứ 6

- Cho trẻ xem tranh các con vật nuôi trong gia đình. Tập cho trẻ gọi tên các con vật nuôi trong gia đình cho

trẻ chơi với các đồ chơi các con vật nuôi
- Chơi tự do ở các góc nh: xếp hình, xâu vòng, chơi với đồ chơi
Tập với bài Gà gáy
Thể dục sáng
Đón trẻ


nbtn

vận động
Ngôn ngữ
NBPB
âm nhạc
- BTPTC: Mèo con
- Nghe: Rửa mặt nh
Các con vật
- VĐCB: Tung bóng
Truyện: Cô vịt tốt
Nhận biết phân
mèo
nuôi trong gia bằng hai tay
bụng
biệt các con vật - Hát: Con mèo
đình
- TCVĐ: Mèo và chim
màu vàng
- VĐTN: Trời nắng
sẻ
trời ma
- Quan sát thiên nhiên, dạo quanh sân trờng. Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình

- TCVĐ: Mèo và chim sẻ; Bắt bớm
- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời.
- Thao tác vai: Chơi bán hàng: Bán các con vật nuôi, bán thức ăn cho các con vật nuôi
- HĐVĐV: Xếp xếp nhà, xếp đờng đi cho các con vật nuôi; Nặn thức ăn cho các con vật nuôi
- Góc nghệ thuật: Xem sách, tranh truyện về các con vật nuôi . Dán các con vật nuôi. Múa hát các bài hát
về các con vật nuôi
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm nổi bật của các con vật nuôi. múa hát các bài hát về các con vật
nuôi.
- Làm quen bài mới.
- Chơi vận động : con bọ dừa; Chơi các trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê
- Trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi trong lớp.

chơi tập có
chủ định

Hoạt động
ngoài trời
Hoạt động
góc

Hoạt động
chiều
Rèn thói
quen vệ sinh
dinh dỡng

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống
Giáo viên lập kế hoạch


Nhóm trẻ 18 - 24 tháng
Trờng MN thành trực
NộI DUNG
Đón trẻ
Thể dục sáng
chơi tập có
chủ định
Hoạt động
ngoài trời

phụ trách chuyên môn

Kế hoạch thực hiện chủ đề nhánh

Những con vật nuôi trong gia đình
Tuần 2 (Từ 30/11 - 4/12/2015 )

Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Cho trẻ xem tranh các con vật nuôi trong gia đình. Trò chuyện với trẻ về tên gọi và các đặc điểm nổi
bật của các con vật nuôi trong gia đình. Cho trẻ chơi với các đồ chơi các con vật nuôi
- Chơi tự do ở các góc chơi có gắn chủ đề
Tập với bài Gà cond
nbtn
vận động
Ngôn ngữ
Xếp hình

âm nhạc
- BTPTC: Thỏ con
Xếp ngôi nhà cho Dạy Hát: Con gà trống
NBTN:Con
- VĐCB: Đi bớc
Thơ: Gà gáy
các con vật
chó- con mèo
vào ô (Vòng)
- Nghe Hát: Chim bay
- TCVĐ: Thỏ nhảy
múa.
- Cho trẻ xem tranh các con vật nuôi Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình
- TCVĐ: Các chú chim sẻ, Chim sẻ và ô tô


- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời.
- Thao tác vai: Chơi bán hàng: Bán các con vật nuôi, bán thức ăn cho các con vật nuôi
- HĐVĐV: Xếp cái giờng, cái bàn, cái ghế cho các con vật nuôi
Hoạt động
góc
- Góc nghệ thuật: Xem sách, tranh truyện về các con vật nuôi, nặn thức ăn cho các con vật nuôi. Múa
hát các bài hát về các con vật nuôi
- Chơi vận động : con bọ dừa; Chơi các trò chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ
Hoạt động
chiều
- Trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi trong nhóm
Rèn thói quen - Tập luyện cho trẻ nề nếp thói quen tốt trong ăn uống
vệ sinh dinh d- - Luyện cho trẻ một số thói quen tốt trong ăn chín, uống chín, rửa tay trớc khi ăn, sau khi đi vệ sinh
ỡng

- Tập cho trẻ thói quen vứt rác đúng nơi quy định
Giáo viên lập kế hoạch
Phụ trách chuyên môn
Lê Thị Hơng

Nguyễn Thị Khuyên

Nhóm trẻ 18-24 tháng
Trờng MN Thành trực
Các lĩnh vực
phát triển

Giáo dục phát
triển
thể chất

chủ đề nhánh: Những con vật sống trong rừng
Thời gian thực hiện: 1 tuần
(Từ 7/12- 11/12/2015 )
mục tiêu

* Dinh dỡng - Sức khoẻ:
- Hình thành ở trẻ khả năng thích nghi với chế độ sinh hoạt trong ăn uống, ngủ, vệ sinh.
- Trẻ có một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, phòng bệnh
- Có khả năng làm đợc 1 số công việc đơn giản tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh các nhân
- Làm quen với các món ăn, thức ăn khác nhau đợc chế biến từ các loại thực phẩm từ động vật
* Vận động:
- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể có sức khoẻ tốt
- Trẻ thực hiện đợc một số vận động cơ bản: Bò, đi tung, nhún và giữ thăng bằng cơ thể, tập cho trẻ có phản
ứng nhanh nhạy với các hiệu lệnh

- Phát triển các kỹ năng vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay, luyện tập phối hợp các giác quan với vận
động. Biết chơi các trò chơi vận động

- Phát triển ở trẻ tính tò mò tìm hiểu, khám phá TGXQ về chủ đề các con vật đáng yêu
- Có một số hiểu biết ban đầu về các con vật nuôi trong gia đình nh: tên gọi, ích lợi và các đặc điểm rõ nét của
Giáo dục Phát các con vật sống trong rừng
triển nhận thức - Phát triển óc quan sát, so sánh, nhận xét các con vật ( Theo hình dáng, đặc điểm, tiếng kêu ...)


Giáo dục Phát
triển ngôn ngữ
Giáo dục Phát
triển TC- kNXH
và thẩm mỹ

- Tập cho trẻ phát âm rõ lời . Thích nghe cô giáo đọc thơ, kể chuyện và trò chuyện cùng cô
- Biết biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ.
- Luyện phát âm, phát triển vốn từ cho trẻ thông qua các bài thơ, câu đố câu truyện...về các con vật sống trong
rừng. Hình thành và phát triển tính mạnh dạn, hồn nhiên, lễ phép trong giao tiếp với mọi ngời
- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng biểu lộ cảm xúc của bản thân với các con vật gần gũi xung quanh trẻ
- Thích đến lớp và thích tham gia vào các hoạt động trong ngày với các bạn trong nhóm
- Nhận biết cảm xúc của mọi ngời trong gia đình đối với trẻ

Nhóm trẻ: 18-24 tháng
Trờng MN Thành trực

Mạng nội dung chủ đề nhánh
những con vật sống trong rừng
Thực hiện 1 tuần ( Từ 7/12 - 11/12/2015)


những con
vật sống
trong rừng

Những con vật
có lợi
- Tên gọi và một số đặc điểm nổi bật
- Cấu tạo, tên gọi, tiếng kêu, thói
quen
- Thức ăn của các con vật sống trong
rừng
- Nơi sống của các con vật: Tổ, hang,
trong rừng ..,

ích lợi của các
con vật sống
trong rừng
- Là nguồn thuốc chữa bệnh
- Giúp việc
- Giải trí

Cách chăm sóc và
bảo vệ các con vật
sống trong rừng
- Có ý thức bảo vệ các con vật quý
hiếm
- Biết cách chăm sóc các con vật


Nhóm trẻ: 18-24 t

Trờng MN Thành trực
* GDDD - SK:
- Rèn luyện cho trẻ thói quen vệ
sinh sạch sẽ
- Có các hành vi văn minh trong ăn
uống

Chủ đề nhánh: những con vật nuôi sống trong rừng
mạng hoạt động Thực hiện 1 tuần ( Từ 7/12 11/12/2015)
phát triển
thể chất

* PTVĐ:
- BTPTC:Thỏ con; chú gà trống
* VĐCB.
- Trờn dới vật; Tung và bắt bóng cùng cô
- T/C: Bát bớm; Dung dăng dung dẻ

Những con vật
sống trong rừng
phát triển
nhận thức
- Nhận biết, phân biệt đợc các
con vật sống trong rừng
- Chỉ và gọi tên các bộ phận của
các con vật qua tranh ảnh hoặc qua
đồ chơi
- Xâu các loại vòng xen kẽ màu
xanh, đỏ cho các con vật
- Xếp vờn bách thú cho các con

vật
- NBPB: Các con vật màu đỏ,
xanh

Nhóm trẻ 18 - 24 tháng
Trờng MN thành trực
Nội dung
Đón trẻ

phát triển
ngôn ngữ
- Thơ: Con voi
- Truyện: Con cáo
- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống
trong rừng
- Trò chơi: Con gì, kêu thế nào

phát triển
TC, KN XH và thẩm
mỹ
- Xem tranh ảnh chỉ và gọi tên các con vật
sống trong rừng
- Nghe hát: Com chim; chim gì
- Dạy hát: Chim sẻ;
- VĐTN: Trời nắng, trời ma; chim sẻ; chim
mẹ, chim con
HĐVĐV: Nặn thức ăn cho các con vật;
Xâu vòng bằng các con vật đồ chơi
- Góc nghệ thuật: Di màu, tô màu những
con vật sống trong rừng

- Thao tác vai: Bán các con vật, bán thức
ăn cho các con vật

Kế hoạch thực hiện chủ đề nhánh: Những con vật sống trong rừng
Thời gian thực hiện: 1 tuần

( Từ 7/12 - /11/12/2015 )
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Cho trẻ xem tranh các con vật sống trong rừng. Tập cho trẻ gọi tên các con vật, chơi với các đồ chơi các
con vật sống trong rừng.
- Chơi tự do ở các góc nh: xếp hình, xâu vòng, chơi với đồ chơi


Thể dục sáng

Tập với bài Gà gáy
vận động
Nbpb
âm nhạc
nbtn
BTPTC:
Thỏ
con
Xâu
vòng
màu

đỏ
Nghe:
Con chim hót
ptnn
chơi tập có
Con Voi, Con
chủ định
- VĐCB: Trờn dới vật
bằng đồ chỏi các
Thơ: Con Voi
trên cành cây
Gấu.
- TCVĐ: Bắt bớm
con vật.
- Hát: Chú Voi Con.
- Quan sát thiên nhiên, dạo quanh sân trờng. Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng
Hoạt động
- TCVĐ: Chơi các trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê; Dung dăng dung dẻ; Bắt bớm
ngoài trời
- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời.
- Thao tác vai: Chơi bán hàng: Bán các con vật, bán thức ăn cho các con vật
- HĐVĐV: Ôn các kỹ năng xếp hình: Xếp khu rừng cho các con vật, xếp vờn bách thú; Nặn thức ăn cho
Hoạt động
các con vật
góc
- Góc nghệ thuật: Xem sách, tranh truyện về các con vật sống trong rừng . Dán các con vật . Múa hát các
bài hát về các con vật
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm nổi bật của các con vật sống trong rừng. múa hát các bài hát về
các con vật
Hoạt động

chiều
- Chơi vận động: Bắt bớm; Chơi các trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê; dung dăng dung dẻ
- Trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi trong lớp.
Rèn thói
- Rèn luyện cho trẻ thói quen vệ sinh sạch sẽ
quen vệ sinh
- Biết cất đồ chơi đúng nơi quy định và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ
dinh dỡng
Giáo viên lập kế hoạch
Phụ trách chuyên môn
Lê Thị Hơng
Nhóm trẻ 24 - 36 T
Trờng MN Thành
vân
Các lĩnh vực
phát triển
Giáo dục phát
triển
thể chất

Nguyễn Thị Khuyên
chủ đề nhánh: Những con vật nuôi trong gia đình
Thời gian thực hiện: 2 tuần
(Từ 29/11- 10/12/2010 )
mục tiêu

* Dinh dỡng Sức khoẻ:
- Hình thành ở trẻ khả năng thích nghi với chế độ sinh hoạt trong ăn uống, ngủ, vệ sinh.
- Trẻ có một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, phòng bệnh
- Có khả năng làm đợc 1 số công việc đơn giản tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh các nhân

- Làm quen với các món ăn, thức ăn khác nhau đợc chế biến từ các loại thực phẩm từ động vật
* Vận động:
- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể có sức khoẻ tốt
- Trẻ thực hiện đợc một số vận động cơ bản: Bò, đi tung, nhún và giữ thăng bằng cơ thể, tập cho trẻ có phản
ứng nhanh nhạy với các hiệu lệnh
- Phát triển các kỹ năng vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay, luyện tập phối hợp các giác quan với vận
động. Biết chơi các trò chơi vận động


- Phát triển ở trẻ tính tò mò tìm hiểu, khám phá TGXQ về chủ đề các con vật đáng yêu
- Có một số hiểu biết ban đầu về các con vật nuôi trong gia đình nh: tên gọi, ích lợi và các đặc điểm rõ nét của
Giáo dục Phát các con vật sống dới nớc
triển nhận thức - Phát triển óc quan sát, so sánh, nhận xét các con vật ( Theo hình dáng, đặc điểm, tiếng kêu ...)
Giáo dục Phát
triển ngôn ngữ
Giáo dục Phát
triển TC- kNXH
và thẩm mỹ

- Tập cho trẻ phát âm rõ lời . Thích nghe cô giáo đọc thơ, kể chuyện và trò chuyện cùng cô
- Biết biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ.
- Luyện phát âm, phát triển vốn từ cho trẻ thông qua các bài thơ, câu đố câu truyện...về các con vật sống dới nớc. Hình thành và phát triển tính mạnh dạn, hồn nhiên, lễ phép trong giao tiếp với mọi ngời
- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng biểu lộ cảm xúc của bản thân với các con vật gần gũi xung quanh trẻ
- Thích đến lớp và thích tham gia vào các hoạt động trong ngày với các bạn trong nhóm
- Nhận biết cảm xúc của mọi ngời trong gia đình đối với trẻ

Phụ trách chuyên môn
Nhóm trẻ:18- 24 tháng
Trờng MN Thành trực


Ngời lập kế hoạch
Mạng nội dung chủ đề nhánh
những con vật sống dới nớc
Thực hiện 1 tuần ( từ 14/12- 18/12/2015 )

những con
vật sống dới n
ớc

Tên gọi và môi
trờng sống
- Tên gọi và một số đặc điểm nổi bật
- Cấu tạo, tên gọi, màu sắc của các
con vật
- Thức ăn của các con vật sống dới n-

ích lợi của các
con vật sống dới
nớc
- Là nguồn thực phẩm giàu chất
đạm
- Các món ăn từ các con vật
sống dới nớc

Cách chăm sóc và
bảo vệ các con vật
sống dới nớc
- Có ý thức bảo vệ các con vật
- Biết cách chăm sóc các con vật
- Yêu quý các con vật



ớc
- Nơi sống của các con vật

- Cải tạo nguồn nớc, cải tạo
môi trờng
- Trang trí cho các gia đình

Nhóm trẻ: 24 36T
Trờng MN Thành vân

Chủ đề nhánh: những con vật sống dới nớc
mạng hoạt động Thực hiện 1 tuần ( Từ 20/12 24/12/2010)

* GDDD - SK:
- Làm quen với các món ăn từ cá
- Biết đợc cá là nguồn thực phẩm
giàu chất đạm
- Tập cho trẻ tự làm các công việc lao
động tự phục vụ đơn giản

phát triển
nhận thức

phát triển
thể chất

* PTVĐ:
- BTPTC: Tập với bóng to; Cá vàng bơi; ếch ộp

* VĐCB.
- Tung bóng bằng 2 tay; Tung bóng qua dây; Ném
bóng về phía trớc
- T/C: Đuổi theo bắt lấy thỏ; Trời nắng trời ma

Những con vật
sống dới nớc

- Nhận biết, gọi tên các con vật
sống dới nớc
- Chỉ và gọi tên các bộ phận, màu
sắc của các con vật qua tranh ảnh
hoặc qua đồ chơi
phát triển
- Nặn thức ăn cho các con vật
sống dới nớc
- Thơ: Rong ngôn
và cá; ngữ
- NBPB: Nhận biết màu sắc các
- Truyện: Cá và chim
con vật dới nớc ( xanh, đỏ, vàng ) - Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dới
nớc
- Trò chơi: Chìm và nổi; Vỏ sò và cát

Nhóm trẻ 24 - 36 tháng
Trờng MN thành trực

phát triển
TC - KN XH và thẩm
mỹ

- Xem tranh ảnh chỉ và gọi tên các con vật
sống dới nớc
- Nghe hát:; Cò lả; Chim gì
- Dạy hát: ếch ộp; Cá vàng bơi
- VĐTN: Trời nắng, trời ma; Phi ngựa; Thả
đỉa ba ba
HĐVĐV: Nặn thức ăn cho các con vật;
Xâu vòng bằng các con vật đồ chơi; Xếp
bể cá cảnh
- Góc nghệ thuật: Di màu, tô màu những
con vật sống dới nớc; nặn thức ăn cho các
con vật
- Thao tác vai: Bán các con vật, bán thức
ăn cho các con vật sống dới nớc

Kế hoạch thực hiện chủ đề nhánh Những con vật sống dới nớc
Thời gian thực hiện: 1 tuần
( Từ 17/12 21/12/2012 )


Thứ 2
Đón trẻ
Thể dục
sáng
chơi tập có
chủ định

Thứ 3

Thứ 4


Thứ 5

Thứ 6

- Cho trẻ xem tranh các con vật sống dới nớc. Tập cho trẻ gọi tên các con vật , chơi với các đồ chơi các con vật
sống dới nớc
- Chơi tự do ở các góc nh: xếp hình, xâu vòng, chơi với đồ chơi
Tập với bài Mèo con
nbtn
Con Cá, Con
Tôm.

vận động
- BTPTC: Tập với gậy
- VĐCB: Đi đều bớc
- TCVĐ: Bong bóng xà
phòng

Ngôn ngữ
Truyện: Cá và
chim

Nặn
âm nhạc
Nặn thức ăn cho - Nghe: Cò lả
các con vật sống d- - Hát: Cá vàng bơi
ới nớc
- VĐTN: Trời nắng
trời ma


Cho trẻ xem tranh các con vật sống dới nớc . Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dới nớc
- TCVĐ: Chơi trò chơi: Bóng tròn to; Thỏ nhảy múa; Trời nằng trời ma; Ngày hội của muôn loài
- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời.
- Thao tác vai: Chơi bán hàng: Bán các con vật, bán thức ăn cho các con vật; Chăm sóc các con vật
Hoạt động - HĐVĐV: Ôn các kỹ năng xếp hình: Xếp bể, ao nuôi cá; Nặn thức ăn cho các con vật;
góc
- Góc nghệ thuật: Xem sách, tranh truyện về các con vật sống dới nớc. Tô màu các con vật . Múa hát các bài hát
về các con vật
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm nổi bật của các con vật sốngđới nớc. Múa hát các bài hát về các con vật
Hoạt động - Chơi vận động : Thỏ nhảy múa; Chơi các trò chơi dân gian: Chuồn chuồn bay; Con muỗi; Con bọ dừa
chiều
- Trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi trong lớp.
- Biết ích lợi của các món ăn từ cá; Thích ăn các món ăn chế biến từ cá
Rèn thói
- Biết cất đồ chơi đúng nơi quy định và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ
quen vệ
sinh dinh d- - Biết làm cùng cô các công việc lao động đơn giản, lao động tự phục vụ
Hoạt động
ngoài trời

ỡng

Giáo viên lập kế hoạch

Phụ trách chuyên môn




×