ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 4
I.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM............................................................ 6
II.
QUY TRÌNH LẮP RÁP VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ .............................. 8
1.
Quy trình lắp ráp .............................................................................................. 8
1.1. Quy trình lắp ráp phần tủ chính .................................................................. 8
1.2. Quy trình lắp ráp phần tủ kéo ..................................................................... 9
1.3. Quy trình lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm ..................................................... 9
2.
III.
Quy trình công nghệ ......................................................................................... 9
2.1.
Ván mặt đáy tủ ........................................................................................... 9
2.2.
Ván mặt trên tủ ........................................................................................ 10
2.3.
Ván mặt bên tủ ......................................................................................... 10
2.4.
Ván mặt sau tủ. ........................................................................................ 11
2.5.
Ván ngăn giữa. ......................................................................................... 11
2.6.
Cửa tủ. ....................................................................................................... 12
2.7.
Ván mặt đáy tủ kéo .................................................................................. 12
2.8.
Ván mặt bên tủ kéo .................................................................................. 12
2.9.
Ván mặt sau tủ kéo .................................................................................. 13
2.10.
Ván mặt trước tủ kéo............................................................................... 13
2.11.
Chân tủ...................................................................................................... 13
2.12.
Thanh rãnh ............................................................................................... 14
LẬP PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ...................................................... 14
1.
Lập phiếu quy trình công nghệ ..................................................................... 14
2.
Một số loại máy chính được sử dụng. ........................................................... 25
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 1-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
IV.
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
NHÓM MÁY CÔNG CỤ................................................................................... 30
1. Cơ sở tính toán ..................................................................................................... 30
2. Thiết lập công việc và máy móc sử dụng ........................................................... 30
3. Trình tự tính toán ................................................................................................. 33
V.
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG MÁY MÓC ........................................................... 39
1. Hiệu suất quá trình sản xuất các chi tiết của phân xưởng .............................. 39
2. Bảng tính toán số lượng các loại máy móc cần dùng. ...................................... 43
3. Bảng tổng kết phân bổ máy móc ........................................................................ 49
VI.
1.
TÍNH TOÁN VÀ PHÂN BỔ CÔNG NHÂN VÀO TỪNG PHÂN XƯỞNG 49
Tính toán phân bổ công nhân làm việc trực tiếp ......................................... 49
1.1. Tính toán phân bổ nhân công gia công chi tiết .......................................... 49
1.2. Tính toán và phân bổ công nhân lắp ráp .................................................... 51
2.
Tính toán nhân công làm việc gián tiếp ........................................................ 51
VII. BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT...................................................................... 52
1.
Mục đích của bố trí mặt bằng cho phân xưởng: .......................................... 52
2.
Lựa chọn kiểu bố trí mặt bằng: ..................................................................... 52
3.
Thiết kế mặt bằng phân xưởng: .................................................................... 53
VIII. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU ................................... 54
1.
Xe nâng có chạc nâng hàng (Forklift Truck) ............................................... 54
2.
Xe nâng tay thuỷ lực. ...................................................................................... 56
IX. LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TỔNG THỂ ....................................................... 57
1.
Khái niệm và mục tiêu của việc lập kế hoạch sản xuất ............................... 57
1.1.
Khái niệm lập kế hoạch sản xuất............................................................ 57
1.2.
Mục tiêu của việc lập kế hoạch sản xuất................................................ 58
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 2-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
2.
Mối quan hệ giữa lập kế hoạch sản xuất tổng thể với các hoạt động khác
58
3.
Áp dụng các chiến lược để lập kế hoạch sản xuất tủ gỗ.............................. 59
3.1.
Lập kế hoạch sản xuất tháng cho doanh nghiệp với mức sản xuất
2.700 phẩm/năm ................................................................................................... 59
3.2.
Lập kế hoạch sản xuất trong 3 tháng quý 3 với cầu thay đổi + 300 sản
phẩm/ngày ............................................................................................................. 60
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 3-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển, những cơ hội cũng nhƣ thách
thức đƣợc đặt ra ngày càng nhiều cho nền kinh tế quốc gia, đặc biệt đối với nền sản
xuất công nghiệp. Việc có nắm bắt đƣợc các xu thế của thị trƣờng, phản ứng nhanh với
những thay đổi bên ngoài hay làm thế nào để mang lại hiệu quả cao nhất cho một kế
hoạch sản xuất phụ thuộc rất nhiều vào năng lực của các nhà quản lý, và cụ thể hơn đó
là vai trò của một nhà Quản lý công nghiệp. Kỹ năng quản lý, kỹ năng lập kế hoạch, kỹ
năng tổ chức, làm việc nhóm, kỹ năng đánh giá...tất cả đều phải đƣợc trang bị đầy đủ
nếu muốn trở thành một nhà quản lý hiệu quả. Xét về góc độ vi mô tại giảng đƣờng đại
học, trong chuyên ngành Quản lý công nghiệp, những kỹ sƣ quản lý trong tƣơng lai
đang đƣợc đào tạo để phát triển những kỹ năng cần thiết đó. Đồ án môn học Thiết kế
hệ thống sản xuất là một trong những bƣớc nền tảng để trang bị những kiến thức cơ
bản cho sinh viên trong chuyên ngành của mình. Trong đó, những kiến thức xen lẫn
giữa lý thuyết và thực tế về hệ thống sản xuất - vận hành của một công ty, những kiến
thức kỹ thuật về lĩnh vực cơ khí, thiết kế, bố trí mặt bằng, tính toán máy móc, nhân
công…và quan trọng hơn cả là kỹ năng quản lý đƣợc chú trọng trong suốt quá trình
thực hiện đồ án môn học, thể hiện qua các việc nhƣ: lập kế hoạch sản xuất, lập tiến độ
thực hiện đồ án, kỹ năng làm việc nhóm và sự linh hoạt trong việc ứng dụng kỹ năng
tính toán, kiến thức kỹ thuật để thiết kế nên một hệ thống sản xuất hiệu quả nhất.
Đề tài đƣợc nhóm chúng tôi lựa chọn để thực hiện đồ án Thiết kế hệ thống sản
xuất chính là Sản xuất sản phẩm Tủ gỗ dân dụng. Chúng tôi muốn bắt đầu từ những
sản phẩm gần gũi, thân thiện nhất với cuộc sống của con ngƣời. Qua đó chúng tôi cũng
muốn nói lên một điều là: để sản xuất ra đƣợc một sản phẩm hữu dụng trong cuộc sống
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 4-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
dù là đơn giản nhƣng không có nghĩa là nó đƣợc thực hiện một cách đơn giản mà đó là
cả sự đầu tƣ về công nghệ và trí tuệ của con ngƣời.
Nhóm xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo ThS.Hồ Dƣơng Đông đã nhiệt
tình hƣớng dẫn, góp ý và cung cấp những kiến thức cần thiết để chúng tôi có thể hoàn
thành tốt đồ án môn học của mình. Cũng xin gửi lời cảm ơn đến tập thể lớp 11QLCN
đã cùng chia sẽ kiến thức, tài liệu học tập để nhóm có thể hoàn thành tốt hơn.
Xin cảm ơn.
Đà nẵng, ngày….tháng…năm 2014
NHÓM 4.We
Lớp 11QLCN-Khoa Quản Lý Dự Án
Trƣờng Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 5-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
Sản phẩm làm từ gỗ tự nhiên, phủ sơn PU với màu sắc tự nhiên đem đến sự sang trọng
cho ngôi nhà của bạn.
Tủ gồm 2 cửa và 2 ngăn kéo bên trên dùng để lƣu trữ những đồ vật có công dụng khác
nhau. Kích thƣớc gọn nhẹ phù hợp với không gian nội thất nhỏ, giúp bạn dễ dàng linh
hoạt trong việc lƣu trữ đồ đạc.
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 6-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
Sản phẩm tủ gồm 15 loại chi tiết với 11 loại chi tiết bằng gỗ do doanh nghiệp sản xuất
và 4 chi tiết còn lại bằng kim loại đƣợc doanh nghiệp mua ngoài. Sau đây là bảng các
chi tiết cụ thể:
Chi tiết
Tên chi tiết
Số lượng Kích thước
Vật liệu
1
Ván mặt đặt đáy+ mặt trên
2
82x30x2
Gỗ
2
Ván mặt bên tủ
2
2x30x96
Gỗ
3
Ván mặt sau tủ
1
82x2x98
Gỗ
4
Chân tủ
4
6x6x6
Gỗ
5
Cửa
2
39x2x75
Gỗ
6
Ván ngăn giữa
1
2x30x19
Gỗ
7
Ván mặt đáy tủ kéo
2
36x27x1
Gỗ
8
Ván mặt bên tủ kéo
4
1x28x16
Gỗ
9
Ván mặt trƣớc tủ kéo
2
38x2x19
Gỗ
10
Ván mặt sau tủ kéo
2
36x1x16
Gỗ
11
Thanh rãnh
4
0.5x27x1.3
Gỗ
12
Bản lề (mua ngoài)
4
-
Kim loại
13
Núm cửa tủ kéo (mua ngoài)
1
-
Kim loại
14
Tay nắm tủ (mua ngoài)
2
-
Kim loại
15
Thanh gờ chữ L (mua ngoài) 4
-
Kim loại
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 7-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
II. QUY TRÌNH LẮP RÁP VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Quy trình lắp ráp
Sau khi gia công tạo ra các chi tiết hoàn chỉnh, ta tiến hành lắp ráp các chi tiết lại
với nhau. Quá tình lắp ráp gồm 2 phần chính: phần tủ chính, phần tủ kéo tiến hành tại
2 khu vực phân biệt của xƣởng rồi đem lắp ráp tại một khu vực lắp ráp. Lắp ráp tuân
theo quy tắc: từ dƣới lên trên, từ sau ra trƣớc để đảm bảo cho quá trình lắp ráp diễn ra
suôn sẻ mà không bị ép kích thƣớc, từ đó giảm đƣợc thời gian và chi phí lắp ráp.
1.1. Quy trình lắp ráp phần tủ chính
Quy trình lắp ráp phần tủ chinh sẽ bao gồm các giai đoạn sau:
-
Giai đoạn 1: Đầu tiên, công nhân tiến hành đóng đinh 4 chân tủ (4a,4b,4c,4d)
vào mặt đáy tủ (1a), ta đƣợc khối I.
-
Giai đoạn 2: Đóng đinh 4 thanh rãnh (11) vào 2 ván mặt bên tủ (2a,2b) và 2 bên
ván ngăn giữa (6); dùng tiếp 4 thanh chữ L bắt vào ván ngăn giữa đó.
-
Giai đoạn 3: Tiến hành đóng đinh 2 ván mặt bên tủ đã đƣợc gắn thanh rãnh với
khối I, ta đƣợc khối II. Tiếp tục đóng đinh ván mặt trên tủ (1b) vào khối II, đƣợc
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 8-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
khối III. Rồi tiến hành bắt vít ván ngăn giữa ở giai đoạn 2 vào khối III, đƣợc khối
IV. Sau đó, tiếp tục đóng đinh ván mặt sau tủ (3) với khối IV, đƣợc khối V.
-
Giai đoạn 4: Tiến hành bắt vít lần lƣợt bản lề và tay nắm vào 2 cửa tủ (5a,5b).
-
Giai đoạn 5: Để hoàn thiện phần thân tủ chính, ta tiến hành gắn lần lƣợt 2 cửa đã
đƣợc gắn bản lề và tay nắm vào vào khối V. Hoàn thành việc lắp ráp phần tủ
chính.
1.2. Quy trình lắp ráp phần tủ kéo
Đầu tiên, ngƣời công nhân tiến hành đóng đinh 2 ván mặt bên tủ kéo (8a,8b) vào ván
mặt đáy tủ kéo (7) đƣợc khối I, sau đó tiếp tục đóng đinh ván mặt sau tủ kéo (10) đƣợc
khối II. Tiếp đến ta tiến hành bắt vít lắp núm cửa vào mặt trƣớc tủ kéo (9), rồi đóng
đinh vào khối II sẽ cho ra sản phẩm là tủ kéo.
1.3. Quy trình lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm
Sau khi hoàn thành lắp ráp tủ kéo, ta tiến hành lắp ráp với phần tủ chính để hoàn
thiện sản phẩm.
2. Quy trình công nghệ
Nguyên liệu để sản xuất “tủ dân dụng” gồm gỗ và vật liệu phụ khác: bản lề, tay
nắm, núm cửa, thanh chữ L, đinh, vít…
Nguyên liệu chính là những tấm ván gỗ lớn đƣợc nhập từ các xƣởng khác với độ dày
phù hợp với yêu cầu của doanh nghiệp. Để lắp ráp tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì
doanh nghiệp tiến hành thƣc hiện việc hoàn chỉnh các chi tiết, các chi tiết này trải qua
các công đoạn gia công cụ thể nhƣ sau:
2.1. Ván mặt đáy tủ
Từ nguyên liệu chính trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Từ tấm ván gỗ lớn có bề dày 2cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,7 phút, và
dùng máy cƣa để tạo ra ván mặt đáy với chiều dài 82 cm chiều rộng 30 cm trong 2,6
phút ( các kích thƣớc phải lớn hơn kích thƣớc thực của ván mặt đáy tủ để đảm bảo
chính xác kích thƣớc tủ khi qua các bƣớc gia công khác).
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 9-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
- Sau khi cắt tiến hành bào các mặt cạnh của ván trong vòng 1,2 phút để tạo độ nhẵn
bóng.
- Tiếp đến tiến hành đánh mộng 2 đầu ở phía chiều rộng với ván mặt đáy tủ với chiều
cao của mộng là 1 cm, độ sâu 1cm trong vòng 0,6 phút.
- Sau đó sử dụng máy chà nhám cạnh để chà nhám các cạnh nhằm vo tròn cạnh sắc tạo
thẩm mỹ cho ván trong vòng 0,9 phút.
- Cuối cùng là tiến hành kiểm tra để đảm bảo ván mặt đáy tủ đạt kích thƣớc, đọ bóng
min, độ phẳng nhƣ yêu cầu.
2.2. Ván mặt trên tủ
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Từ tấm ván gỗ lớn có bề dày 2cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,7 phút, và
dùng máy cƣa để tạo ra ván mặt đáy với chiều dài 82 cm chiều rộng 30 cm trong 2,6
phút.
- Sau khi cắt tiến hành bào các mặt cạnh của ván trong vòng 1,2 phút để tạo độ nhẵn
bóng cho ván.
- Tiếp đến tiến hành đánh mộng 2 đầu ở phía chiều rộng với ván mặt trên tủ với chiều
cao của mộng 1cm, độ sâu 1cm trong 0,6 phút.
- Rồi dùng máy khoan để tiến hành bắt vít gắn thanh chữ L trong 0,8 phút.
- Tiếp theo dùng máy chà nhám cạnh để chà nhám các cạnh nhằm vo tròn cạnh sắc tạo
thẩm mỹ cho ván với thời gian là 0,9 phút.
- Cuối cùng tiến hành kiểm tra để đảm bảo ván mặt trên tủ đạt kích thƣớc, độ bóng
mịn, độ phẳng theo yêu cầu.
2.3. Ván mặt bên tủ
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
Đầu tiên, từ tấm ván gỗ lớn bề dày 2cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,8 phút và
dùng máy cƣa để cắt chiều dài 96 cm chiều rộng 30 cm của ván mặt bên tủ với thời
gian 2,9 phút.
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 10-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
- Tiếp đến dùng máy bào để bào các mặt cạnh của ván tạo độ nhẵn bóng cho ván
trong thời gian 1,1 phút.
- Sau đó tiến hành đánh mộng 2 đầu ở phía chiều rộng với ván mặt trên tủ với chiều
cao của mộng 1cm, độ sâu 1cm trong 0,6 phút.
- Dùng máy chà nhám cạnh cho các cạnh của ván nhằm vo tròn các cạnh sắc tạo thẩm
mỹ cho cạnh trong khoảng 0,9 phút cho công đoạn tiếp.
- Cuối cùng kiểm tra để đảm bảo ván mặt bên tủ đạt kích thƣớc, độ bóng min, độ nhẵn
theo yêu cầu.
2.4. Ván mặt sau tủ.
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Từ tấm ván gỗ lớn bề dày tiến hành đo kích thƣớc trong 2,4 phút và dùng máy cƣa
để cắt chiều dài 98 cm, chiều rộng 82 cm của ván mặt sau với thời gian 3,6 phút.
- Tiến hành bào các mặt cạnh của ván để tạo độ nhẵn bóng cho ván trong vòng 2,6
phút.
- Cuối cùng tiến hành kiểm tra để đảm bảo ván mặt sau đạt kích thƣớc, độ nhẵn bóng
theo yêu cầu.
2.5. Ván ngăn giữa.
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Đầu tiên, từ ván gỗ lớn bề dày 2cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,7 phút và
dùng máy cắt để cắt chiều dài 30 cm chiều rộng 19 cm của ván ngăn giữa trong thời
gian 1,5 phút.
- Tiếp theo dùng máy khoan trong khoảng 0,8 phút để tiến hành bắt vít với thanh chữ
L.
- Sau đó dùng máy bào để bào các mặt cạnh tạo ra độ nhẵn mịn cho ván với thời gian
0,7 phút.
- Rồi dùng máy chà nhám cạnh để chà nhám các cạnh của ván nhằm vo tròn tạo thẩm
mỹ cho ván trong vòng 0,7 phút.
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 11-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
- Cuối cùng tiến hành kiểm tra để đảm bảo kích thƣớc, độ nhẵn mịn theo yêu cầu.
2.6. Cửa tủ.
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Đầu tiên, từ tấm ván gỗ lớn bề dày 2cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 2,7 phút
và dùng máy cƣa để cắt chiều dài 75cm chiều rộng 39cm của ván với thời gian 2,7
phút.
- Tiếp theo dùng máy bào để bào các mặt cạnh tạo độ nhẵn bóng cho ván với thời
gian 1 phút.
- Rồi dùng tiếp máy khoan để bắt vít bản lề và tay nắm vào cửa trong khoảng 1 phút.
- Sau đó dùng máy chà nhám cạnh để chà nhám các cạnh để vo tròn tạo thẩm mỹ cho
cửa trong vòng 0,9 phút.
- Cuối cùng tiến hành kiểm tra để đảm bảo chính xác kích thƣớc, độ nhẵn mịn theo
yêu cầu.
2.7. Ván mặt đáy tủ kéo
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Đầu tiên, từ ván gỗ lớn bề dày 1cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,2 phút và
dùng máy cƣa để cắt chiều dài 36cm, chiều rộng 27cm của ván với thời gian 1,7
phút.
- Sau đó tiến hành bào các mặt cạnh của ván trong 1,1 phút để tạo độ nhẵn mịn cho
ván.
- Cuối cùng là kiểm tra độ chính xác về kích thƣớc, độ bóng mịn theo yêu cầu.
2.8. Ván mặt bên tủ kéo
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Đầu tiên , từ ván gỗ lớn bề dày 1cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,1 phút, rồi
dùng máy cƣa để cắt ván với chiều dài 28cm, chiều rộng 16cm trong 1,3 phút.
- Sau đó tiến hành bào các mặt cạnh của ván với thời gian 0,9 phút để tạo độ bóng
mịn cho ván.
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 12-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
- Dùng tiếp máy tiện để tiến hành tiện rãnh cho ván trong khoảng thời gian 1,2 phút
để lắp ngăn kéo ở công đoạn cuối cùng.
- Tiến hành kiểm tra để đảm bảo kích thƣớc, độ bóng mịn theo yêu cầu cho ván mặt
bên tủ kéo.
2.9. Ván mặt sau tủ kéo
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Tấm ván gỗ lớn bề dày 1cm tiến hành đo kích thƣớc trong vòng 1,1 phút và sau đó
dùng máy cƣa để cắt kích thƣớc cho ván với chiều dài 36cm, chiều rộng 16cm trong
thời gian 1,5 phút.
- Tiếp đến tiến hành bào các mặt cạnh của ván để tạo độ nhẵn bóng cho ván trong
khoảng 0,9 phút.
- Cuối cùng tiến hành kiểm tra để đảm bảo kích thƣớc, độ bóng mịn cho ván theo yêu
cầu.
2.10. Ván mặt trước tủ kéo
Từ nguyên liệu chính, gỗ trải qua lần lƣợt các bƣớc sau:
- Đầu tiên, từ tấm ván gỗ lớn bề dày 2cm tiến hành đo kích thƣớc trong 1,5 phút và
sau đó dùng máy cƣa để cắt kích thƣớc cho tấm ván với chiều dài 38cm, chiều rộng
19cm với thời gian 1,6 phút.
- Rồi dùng máy bào để tiến hành bào các mặt cạnh cho ván nhằm tạo độ nhẵn mịn
trong khoảng 1 phút.
- Tiếp đến, tiến hành khoan lỗ cho ván để lắp núm cửa vào trong thời gian 0,5 phút.
- Tiếp tục dùng máy chà nhám để chà nhám các cạnh của ván nhằm vo tròn cạnh tạo
thẩm mỷ với thời gian 1 phút.
- Cuối cùng là kiểm tra để đảm bảo kích thƣớc, độ bóng mịn cho ván mặt trƣớc tủ kéo
theo yêu cầu đặt ra.
2.11. Chân tủ
Từ nguyên liệu chính, gỗ lần lƣợt trải qua các bƣớc sau:
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 13-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
- Đầu tiên tiến hành đo kích thƣớc trong 0,7 phút và sau đó dùng máy cƣa để cắt ván
theo chiều dài 6cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 6cm với khoảng thời gian 1,5 phút.
- Tiếp theo dùng máy bào để bào các cạnh của chân tủ nhàm tạo bóng mịn với thời
gian 0,6 phút.
- Cuối cùng là kiểm tra kích thƣớc, độ bóng mịn cho chân tủ theo yêu cầu.
2.12. Thanh rãnh
Từ nguyên liệu chính gỗ lần lƣợt trải qua các bƣớc sau:
- Đầu tiên là đo kích thƣớc với thời gian 0,7 phút và sau đó tiến hành dùng máy cƣa
để cắt thanh rãnh trong vòng 2,1 phút với kích thƣớc chiều dài 27cm, chiều rộng
1,3cm, bề dày 0.5cm
- Kế đến dùng máy bào để bào các mặt của thanh rãnh với thời gian 0,5 phút.
- Cuối cùng tiến hảnh kiểm tra để đảm bảo kích thƣớc, một số yêu cầu khác cho thanh
rãnh.
Sau khi tạo ra đầy đủ tất cả các chi tiết đạt yêu cầu kích thƣớc, chất lƣợng . Ta
tiến hành lắp ráp các chi tiết lại với nhau theo đúng quy rình lắp ráp để tạo ra chiếc tủ
hoàn chỉnh.
Tiếp theo ta đƣa sản phẩm đã lắp ráp xong vào xƣởng sơn, ta tiến hành chà
nhám bằng tay mặt ngoài của tủ trong vòng 15 phút. Sau đó tiến hành sơn toàn bộ tủ
với thời gian khoảng 30 phút rồi cuối cùng là tiến hành kiểm tra dể đảm bảo yêu cầu
chất lƣợng độ thẩm mỹ của tủ.
Vậy sơ đồ quy trình công nghệ cho ta biết rõ ràng, cụ thể hơn các bƣớc gia
công để tạo ra tủ dân dụng bằng gỗ.
III.
LẬP PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Lập phiếu quy trình công nghệ
Phiếu quy trình công nghệ đƣợc lập cho mỗi chi tiết cấu thành sản phẩm, thể hiện
quá trình gia công, các công đoạn phải trải qua của chi tiết để đạt đƣợc yêu cầu thiết
kế. Thông tin trong phiếu quy trình công nghệ gồm có mô tả các công việc, loại máy
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 14-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
đƣợc sử dụng, thời gian cài đặt máy, thời gian gia công, và năng suất ƣớc tính trong 1
giờ. Phiếu quy trình công nghệ là tài liệu cơ sở để tính toán cho các quá trình khác của
thiết kế hệ thống sản xuất, trong đó có việc tính toán nhóm máy công cụ, phân bổ nhân
công, tính toán số lƣợng máy móc, thiết bị và sản lƣợng sản phẩm cần sản xuất. Dƣới
đây các phiếu quy trình công nghệ để sản xuất tủ gỗ.
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT ĐÁY TỦ
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt đáy tủ
Chi tiết số: 1a
Ngƣời làm: 4.We
Ngày: 25/3/2014
Phiếu số:1/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:1
Đơn vị: phút
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(chi
máy(phút)
công(phút)
tiết/ giờ)
Thƣớc dây
0
1.7
35
Cắt ván kích theo
Máy cƣa
1.2
2.6
16
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào cạnh
Máy bào
1.4
1.2
23
40
Đánh mộng 2 vai
Máy đánh
1
0.6
37
Nguyên công
STT
10
Máy
Mô tả
Đo kích thƣớc
ván
20
mộng đa
năng
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 15-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
50
Đánh nhám, vo
Máy chà
tròn cạnh
nhám cạnh
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
1
0.9
32
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT TRÊN TỦ
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt trên tủ
Chi tiết số: 1b
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:2/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:1
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Mô tả
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(chi
máy(phút)
công(phút)
tiết/giờ)
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
1.7
35
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
2.6
16
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào nhẵn mặt cƣa
Máy bào
1.4
1.2
23
40
Đánh mộng 2 vai
Máy đánh
1
0.6
37
mộng đa
năng
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 16-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
50
Khoan để lắp ván
Máy khoan
ngăn chứa thanh
bàn
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
0.5
0.8
46
1
0.9
32
trƣợt
60
Đánh nhám, vo
Máy đánh
tròn cạnh
nhám cạnh
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT BÊN TỦ
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt bên tủ
Chi tiết số: 2
Ngƣời làm: 4.We
Ngày: 25/3/2014
Phiếu số:3/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:2
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Mô tả
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(chi
máy(phút)
công(phút)
tiết/giờ)
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
1.8
33
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
2.9
15
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào
Máy bào
1.4
1.1
24
40
Đánh mộng 2 vai
Máy đánh
1
0.6
37
mộng đa
năng
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 17-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
50
60
Đánh nhám, vo
Máy chà
tròn cạnh
nhám cạnh
Lắp thanh rãnh vào
Búa
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
1
1
30
0
1.5
40
ván bên
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT SAU TỦ
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt sau tủ
Chi tiết số:3
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:4/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:1
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Mô tả
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(chi
máy(phút)
công(phút)
tiết/giờ)
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
2.1
29
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
3.6
12
thƣớc
bàn trƣợt
Bào
Máy bào
1.4
2.1
17
30
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHÂN TỦ
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Chân tủ
Chi tiết số: 4
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:5/13
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 18-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
Số lƣợng:4
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Thời gian
Thời gian
cài đặt
gia
máy(phút)
công(phút)
Mô tả
Năng suất
(chi
tiết/giờ)
10
Đo kích thƣớc
Thƣớc dây
0
1.6
37
20
Cƣa theo kích
Máy cƣa
1.2
1.5
22
Máy bào
1.4
0.6
30
thƣớc
30
Bào nhẵn cạnh
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỬA
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Cửa
Chi tiết số: 5
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:6/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:2
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Mô tả
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
Máy
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(sản
máy(phút)
công(phút)
phẩm/giờ)
- 19-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
2.7
22
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
2.7
15
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào nhẵn cạnh
Máy bào
1.4
1
25
40
Khoan để lắp bản
Máy khoan
1.5
1
24
Chà nhám, vo tròn
Máy chà
1
1.2
27
cạnh
nhám
lề,tay nắm
50
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÁN NGĂN GIỮA(để gắn
thanh trượt)
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết:Ván ngăn giữa
Chi tiết số:6
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:7/13
(Sử dụng ván ghép).
Số lƣợng :1
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Mô tả
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
Máy
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(sản
máy(phút)
công(phút)
phẩm/giờ)
- 20-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
1.7
35
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
1.5
22
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào
Máy bào
1.4
0.7
29
40
Khoan để bắt chữ
Máy khoan
0.5
0.3
75
L
bàn
Đánh nhám cạnh
Máy chà
1
0.7
35
50
nhám cạnh
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT ĐÁY TỦ KÉO
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt đáy ngăn kéo
Chi tiết số: 7
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:8/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:2
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
10
Máy
Mô tả
Đo kích thƣớc ván
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
Thƣớc dây
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(sản
máy(phút)
công(phút)
phẩm/giờ)
0
1
60
- 21-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
20
30
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
thƣớc
bàn trƣợt
Bào nhẵn cạnh
Máy bào
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
1.2
1.3
24
1.4
1.1
24
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT BÊN TỦ KÉO(có rãnh)
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt bên tủ kéo
Chi tiết số: 8
Ngƣời làm: 4.We
Ngày: 25/3/2014
Phiếu số:9/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:4
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Mô tả
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(chi
máy(phút)
công(phút)
tiết/giờ)
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
1
60
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
1.3
24
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào nhẵn cạnh
Máy bào
1.4
0.9
26
30
Tạo rãnh
Máy tiện
1
0.5
40
rãnh
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT TRƯỚC TỦ KÉO
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 22-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt trƣớc ngăn kéo
Chi tiết số:9
Ngƣời làm: 4.We
Ngày: 25/3/2014
Phiếu số:10/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:2
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Mô tả
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(sản
máy(phút
công(phút)
phẩm/giờ)
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
1.5
40
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
1.6
21
thƣớc
bàn trƣợt
30
Bào
Máy bào
1.4
1
25
40
Khoan để lắp tay
Máy khoan
0.5
0.5
60
kéo
bàn
Đánh nhám,vo tròn
Máy chà
1
1
30
cạnh
nhám cạnh
50
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MẶT SAU TỦ KÉO
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Mặt sau tủ kéo
Chi tiết số: 10
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:11/13
(Sử dụng ván ghép)
Số lƣợng:2
Đơn vị: phút
Nguyên công
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
Máy
Thời gian
Thời gian
Năng
- 23-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
STT
Mô tả
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
cài đặt
gia
suất(sản
máy(phút)
công(phút)
phẩm/giờ)
10
Đo kích thƣớc ván
Thƣớc dây
0
1.1
55
20
Cắt ván theo kích
Máy cƣa
1.2
1.5
22
thƣớc
bàn trƣợt
Bào nhẵn cạnh
Máy bào
1.4
0.9
26
30
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT THANH TRƯỢT
Sản phẩm: Tủ gỗ
Chi tiết: Thanh trƣợt
Chi tiết số:11
Ngƣời làm: 4.We
Ngày:25/3/2014
Phiếu số:12/13
Số lƣợng:4
Đơn vị: phút
Nguyên công
STT
Máy
Mô tả
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(chi
máy(phút)
công(phút)
tiết/giờ)
10
Đo kích thƣớc
Thƣớc dây
0
1.5
40
20
Cƣa
Máy cƣa
1.2
2.1
18
1.4
0.5
32
bàn
30
Bào nhẵn các cạnh
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
Máy bào
- 24-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
GVHD: Th.S HỒ DƢƠNG ĐÔNG
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ LẮP RÁP VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM
Sản phẩm: Tủ gỗ
Ngƣời làm: 4.We
10
Phiếu số:13/13
Đơn vị: phút
Ngày:25/3/2014
Thời gian
Thời gian
Năng
cài đặt
gia
suất(sản
máy(phút)
công(phút)
phẩm/giờ)
Búa
0
33
1.8
Búa
0
5
12
Chà nhám bề mặt
Máy chà
0.2
15
4
sản phẩm
nhám bằng
2
30
1.8
5
12
Nguyên công
STT
Chi tiết: Hoàn thiện
Máy
Mô tả
Lắp ráp các chi tiết
theo thứ tự
20
Lắp bản lề,tay
kéo,núm cửa
30
tay
40
Phun sơn
Máy phun
sơn PU
50
Kiểm tra
2. Một số loại máy chính được sử dụng.
A. Máy cưa bàn trượt (3200 mm) Model: STS-320D (Xuất xứ: Đài Loan)
Hành trình trƣợt tối đa ....................................... 3200 mm
Kích thƣớc bàn .................................................. 610 x 1000 mm
Cƣa chính
NHÓM THỰC HIỆN: 4.We
- 25-