Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Dựa vào tài liệu địa vật lý giếng khoan, xác định các thông số vỉa của cấu tạo x bồn trũng nam côn sơn tại giếng khoan HT 5x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 19 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT

 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ

ĐỀ TÀI:

DỰA VÀO TÀI LIỆU ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN, XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ VỈA
CỦA CẤU TẠO X BỒN TRŨNG NAM CÔN SƠN TẠI GIẾNG KHOAN HT-5X.

GVHD: Th.s Đào Thanh Tùng

TP. HỒ CHÍ MINH,


MỤC LỤC
MỤC LỤC

1. Mục tiêu và nhiệm vụ.

2.Khái quát về bồn trũng nam côn sơn và lô 12e,
giếng khoan ht – 5x.

3. Các bước tính toán.

4. Kết quả.

KẾT LuẬN – KiẾN NGHỊ




1.MỤC TIÊU

Hàm lượng sét, độ rỗng, độ bão hòa hydrocarbon và
ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN

nước

NHIỆM VỤ

Đặc điểm địa chất và cấu trúc: Nam Côn Sơn và lô 12E

Phương pháp địa vật lý giếng khoan

Tính toán thông số vỉa và phân chia vỉa sản phẩm


VỊ TRÍ GIẾNG KHOAN HT – 5X 2.BỒN TRŨNG NAM CÔN SƠN

Hình 2.1: Vị trí bồn trũng Nam Côn Sơn trên thềm lục địa ViệtHình
Nam2.2: Bản đồ vị trí các lô của bồn trũng Nam Côn Sơn


BỒN TRŨNG NAM CÔN SƠN

C

C


HỆ THỐNG DẦU KHÍ

V

C

M

Hình 2.3: Địa tầng tổng hợp bồn trũng Nam Côn Sơn


V sh cut off

40%

Фe
10%
Cut off
Sw
70%
Cut off

4.11

a=1

23.9

m=1.86


n=1.91


3.CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN

LOG THẠCH HỌC

VSH = f (DJ )
VSH = f (DJ )

GR – GR min
GR – GR min

GR cut-off = 97 API

DJ = 0.7x ----------------------DJ = 0.7x ----------------------GR max –GR min
GR max –GR min

GR

Hình 3.1: Gía trị GRmax; GRmin

Hình 3.2: Phân vỉa cát, sét


3.CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN

NEUTRON

DENSITY


Nóc

Đáy

NEUTRON

STT

(m)

(m)

1

1852

1853

Density

Neutron

Sonic

(RHOZ)

(NPHI)

(DTCO)


2.25

0.27

84.28

NEUTRON

SONIC
DENSITY

SONIC

DENSITY

Hình 3.3: Xaùc ñònh giaù trò Neutron, Density, sonic trong gieáng khoan HT–5X

SONIC


3.CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN
Q

Q

matrix

fluid


3
= 2.69 g/cm : cát kết

= 1 g/cm

3

( Qmatrix - Q )
( Qmatrix - Q )

Ф

Ф (D) = ----------------Ф (D) = ----------------( Qmatrix - Qfluid )
( Qmatrix - Qfluid )

( Qmatrix - Q )
Ф(eD) = ----------------( Qmatrix - Qfluid )

(Qmatrix - Qsh )
- Vsh * -------------------(Qmatrix - Qfluid )


Δ

3.CÁC BƯỚC TÍNH TỐN

matrix

= 55.5µs/m : khoảng thời gian truyền sóng siêu âm


trong khung đá.
3
NPHI , NPHI : Hàm lượng Hydro chứa trong 1cm matrix và
ma
f
chấ
tương ứng.(NPHI
thuộ
c vàno só
thà
phầ
)
Δ t lưu= 630µs/m
: khoảngma
thờphụ
i gian
truyề
ngnhsiê
u ânmđátrong
fluid
= -0.04
chất lưuNPHI
chứama
trong
vỉa.

SONIC
NEUTRON

NPHI = 1

f

( (ΔΔ-ΔΔmatrix ) )

( NPHIlog- matrix
NPHIma )
( NPHIlog- NPHI
ma )

Ф(S)
== -------------------Ф(S)
-------------------Ф(N) =
---------------------Ф(N) = ----------------------


- -ΔΔmatrix
)
(NPHI
(Δfluid
f - -NPHI
ma ) ) )
(NPHI
NPHI
fluid
matrix
f
ma

( NPHI
(Δlog-ΔNPHIma ))


matrix

((NPHI
Δ -shΔ- NPHIma) )

sh

matrix

Ф(eN) =

------------------------ - V * ------------------------Ф(eS) = ----------------------- sh- V sh * -----------------(NPHIf - NPHIma)

(Δfluid - Δmatrix)

( NPHIf - NPHIma)

(Δfluid - Δmatrix)


3.CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN

Độ rỗng trung bình
ФФ(eN) ++ФФ(eS) ++ФФ(eD)
(eN)
(eS)
(eD)
Ф(TB)
Ф(TB)== ------------------------------------------------------------33


STT

1

Nóc

Đáy

(RHOZ)

Ф(D)

Ф(eD)

(NPHI)

Ф(N)

Ф(eN)

ФTB

1852

1853

2.25

0.26


0.20

0.27

0.30

0.18

0.19


Độ khoáng hoá S

3.CÁC BƯỚC TÍNH TỐN

a

Gradient đòa nhiệt

: 20.000 ppm
o
: 4.11 C / 100m

Nhiệt độ bề mặt (tại 0 mTVDSS)

XÁC ĐỊNH Rw – ĐiỆN TRỞ NƯỚC VỈA

Độ sâu nóc ( hoặc đáy)
Độ sâu nóc ( hoặc đáy)

Nhiệt độ (T2) = ---------------------------- * 4.11 + 23.9
Nhiệt độ (T2) = ---------------------------- * 4.11 + 23.9
100
100

100
T1 ++ 21.5
21.5
RR2 == 0.11
-----------------R1 -----------------2
T2
T2 +
+ 21.5
21.5

Hình 3.4: Đồ thò hiệu chỉnh giá trò điện trở suất theo nhiệt độ vỉa và độ khoáng hoá của NaCl

o
: 23.9 C


3.CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN

XÁC ĐỊNH RT – ĐiỆN TRỞ THỰC CỦA VỈA

Nóc

Đáy
m TVDSS


1852

1853

GR

Vsh

0
T C

Density

API

%

0
C

g/cm

96.48

0.40

100.02

2.25


3

Ф(D)

Ф(eD)

Neutron

Ф(N)

Ф(eN)

ФTB

RW

RT

%

%

v/v

%

%

%


Ohmm

Ohmm

0.26

0.20

0.27

0.30

0.18

0.19

0.110

5.01

Hình 3.5: Xác định giá trị RT trên bảng log.


3.CÁC BƯỚC TÍNH TỐN

XÁC ĐỊNH SH VÀ SW - ARCHIE

Khi phân tính mẫu core, ta thu được giá trò a=1 , m = 1.86 và n = 1.91

Độ bão hòa nước (Sw) + Độ bão hòa dầu (SH) = 1

Độ bão hòa nước (Sw) + Độ bão hòa dầu (SH) = 1

Nếu S > 30% : vỉa hydrocacbon
H
Nếu S < 30% : vỉa nước
H


3.CÁC BƯỚC TÍNH TỐN

Xác đònh bề dày hiệu dụng của vỉa sản phẩm

Đường cong GR (Vsh ≤ 40%) Chiều dày vỉa (Net sand)

218m

( Ф ≥ 10%)  Chiều dày vỉa chứa (net reservoir)

193m

(S ≤ 70%)  Chiều dày hiệu dụng (net pay)
w

27m


3.CÁC BƯỚC TÍNH TỐN

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ÁP SUẤT
ĐỂ XÁC ĐỊNH LOẠI CHẤT LƯU TRONG VỈA SẢN PHẨM


Phương trình tuyến tính có dạng y = ax + b

y = 0.9064x - 576.67

VỈA 1-1

1
1

Áp suất thành hệ

2680
1851

Gradient
(psi/ft)
2682 == -------------------2683
2684
Gradient
-------------------(psi/ft)

2681

a * 3.281
a * 3.281

1852

Độ sâu


1853
1854

Gradient = 0.336
f(x) = 0.91x - 576.67
R² = 1
psi/f
Nếu:

1855

0.38 < Gradient < 0.43 : Vỉa nước

1856

0.14 < Gradient < 0.38 : Vỉa dầu

1857
1858

0.08 < Gradient < 0.14 : Vỉa khí

2685

2686


4.KẾT QUẢ


NÓC

ĐÁY

BỀ DÀY

Ф

NÓC

SW

STT

CHỨA
mTVDSS

m

%
STT

NÓC
%

ĐÁY

ĐÁY

Ф


BỀ DÀY

SW

STT
BỀ DÀY

CHỨA
Ф
mTVDSS

SW

m

CHỨA

%

12

100

Nước

11

100


Nước

11

100

Nước

12

100

Nước

12

100

Nước

10

100 

Nước

100 mTVDSS
Nước

9m


2904 %

2912

17
1-1

96
1852

Nướ1856
c

10
4

3078

3083

5

11
14

98 
3275

Nướ3297

c

11
23

3135

2502

8

17
18

100
3406

Nướ3421
c

12
15

3211

2554

2559

5


16
19

100
3461

Nướ3474
c

13
13

3226

6

2645

2652

7

11
20

100 
3569

Nước

3577

15
8

3304

7

2705

2713

8

12

97

Nước

16

3316

3332

16

12


100

Nước

8

2853

2862

9

10

100 

Nước

17

3341

3358

17

10

98 


Nước

1-2

1856

1875

19

21

2

2355

2361

6

3

2451

2456

4

2494


5

23
15
8
9
8

3144
3218
3245
3311

% 8

%

62
68
 
 
 

5
9
7
19
7


Dầu
Dầu
Chặt sít
Chặt sít
Chặt sít


KẾT LUẬN-KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN-KIẾN NGHỊ

VỈA : 1-1 ; 14

Ф: 23%
Ф: 15%

S w: 38%

VỈA : 18; 19; 20


TÀI LIỆU THAM KHẢO

 
1.

Nguyễn Quốc Quân, Thang long JOC, 2006 .Bài giảng đòa vật lý giếng khoan. Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Thành Phố Hồ Chí Minh.

2.


Nguyễn Việt Kỳ
, 2002.
o trình
Chấ
u Khí,
Trườ
ng ĐạYi Họ
c Bá
ch Khoa
nhN
Phố Hồ Chí Minh. Nhà
CHÂ
NGiá
THÀ
NHĐòa
CẢ
Mt Dầ
ƠN
QUÝ
THẦ


CÁCThà
BẠ
xuất bản Đại Học Quốc Gia.

3.

ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI !


Trần Châu Khánh Vân, 2010. Dựa vào tài liệu đòa vật lý giếng khoan, xác đònh thông số vỉa của cấu tạo X bồn trũng
Malay – Thổ Chu tại giếng khoan GK – 2Y. Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên Thành Phố Hồ Chí Minh.

4.

Tập Đoàn Dầu Khí Quốc Gia, 2007. Đòa Chất và Tài Nguyên Dầu Khí Viêt Nam. Hội Đòa Chất Dầu Khí Việt Nam
biên soạn, Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật, tháng 1/2007.



×