1
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHẦN NHẬN XÉT
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA QUẢN LÝ DỰ ÁN – BỘ MÔN QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Họ và tên sinh viên: Phan Hữu Tùng
Lê Thị Huỳnh Anh
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Lớp: 11QLCN
Page 1
2
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Trần Thị Hông Xuyến
Nguyễn Thị Mỹ Châu
Nhiệm vụ:
Thiết kế hệ thống sản xuất một sản phẩm do sinh viên tự đề xuất. Giả thiết số lượng
sản phẩm cần sản xuất là 2000 sản phẩm/năm.
Yêu cầu:
1. Thiết kế bản vẽ chế tạo sản phẩm. Yêu cầu đối với bản vẽ chế tạo:
• Thể hiện đầy đủ cả về kích thước và hình dạng của các chi tiết cấu thành.
•
Vẽ 3D sản phẩm hoàn chỉnh.
•
Thể hiện được quy trình lắp ráp các chi tiết.
•
Trình bày trong 02 bản vẽ khổ A1 hoặc A2.
2. Thiết kế sơ đồ quy trình công nghệ gia công sản phẩm. Yêu cầu:
• Vẽ sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất.
•
Thuyết minh chi tiết từng công đoạn sản xuất.
•
Trình bày trong 01 bản vẽ khổ A1 hoặc A2.
3. Tính toán số lượng máy móc cần thiết cho dây chuyền sản xuất. Yêu cầu:
• Xác định mô hình hiệu suất toàn dây chuyền. Tính toán hiệu suất.
•
Lập bảng tính thời gian sản xuất đòi hỏi.
•
Tính số lượng từng loại máy móc. Lập bảng tổng hợp số lượng các loại máy.
4. Tính toán số lượng công nhân cho dây chuyền. Yêu cầu:
• Tính nhịp sản xuất.
•
Lập bảng tính số công nhân cần thiết tại mỗi trạm.
5. Nhóm máy công cụ.
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 2
3
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
6. Thiết kế dây chuyền vận chuyển vật liệu. Yêu cầu:
• Vẽ sơ đồ mặt bằng sản xuất và sơ đồ vận chuyển vật liệu.
•
Thiết kế các đơn vị vận chuyển.
•
Mô tả các loại máy móc được sử dụng trong hệ thống vận chuyển vật liệu.
•
Trình bày trong 01 bản vẽ khổ A1 hoặc A2.
7. Lập kế hoạch sản xuất. Yêu cầu:
• Tính số lượng chi tiết một dây chuyền sản xuất trong từng tuần, tháng.
•
Đặt giả thiết nhu cầu sản phẩm trong ba tháng liên tiếp thay đổi trong phạm
vi ± 300 sản phấm/ tháng so với đề bài. Lập kế hoạch sản xuất.
Hình thức trình bày:
• Dùng bộ font Unicode, tên font Time New Roman, cỡ chữ 13 của trình soạn
thảo Microsoft Office Word hoặc tương đương.
•
Khoảng cách dòng là 1.5 lines. Canh lề trên 3.5cm, dưới 3cm, trái 3.5cm,
phải 2cm.
•
In trên khổ giấy trắng A4.
•
Hình vẽ, sơ đồ trong báo cáo phải có chú thích hình, đánh số thứ tự. Hình
ảnh phải rõ ràng không được nén, kéo dãn quá quy định.
•
Phần Header bên phải ghi tên đề tài. Phần Footer đánh số trang bên phải, họ
và tên sinh viên, lớp bên trái.
•
Thuyết minh phải được trình bày không quá 40 trang ngắn gọn, rõ ràng,
mạch lạc và sạch sẽ. Không tẩy xóa. Không viết tắt các cụm từ dài, không
lạm dụng các chữ viết tắt.
•
Trang bìa in trên giấy in thông thường (màu xanh). Bọc giấy kính bên ngoài
bìa chính.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
BỘ MÔN QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 3
4
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
LỜI MỞ ĐẦU
Có thể nói rằng trong nền sản xuất công nghiệp hiện đại ngày nay, việc thiết kế ra
một hệ thống sản xuất hợp lí, hiệu quả sao cho tối thiểu hóa chi phí và đem lại lợi nhuận
lớn nhất cho công ty là cực kì quan trọng.
Với mục tiêu giúp sinh viên hiểu được một quy trình thiết kế một hệ thống sản
xuất, tính toán và phân bổ các nguồn tài nguyên sao cho hợp lí nhất về thời gian và chi phí,
song vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm làm ra. Đồ án môn học "Thiết kế hệ thống
sản xuất" đã được thực hiện với sự nghiêm túc và tập trung cao ở cả thầy lẫn trò.
Tuy nhiên đây là đồ án đầu tiên của ngành Quản lý công nghiệp, chính vì vậy
mà trong quá trình thực hiện chúng em gặp không ít những bỡ ngỡ và khó khăn.
Tuy nhiên, dưới sự chỉ dạy nhiệt tình của thầy giáo Hồ Dương Đông và thầy giáo
Huỳnh Nhật Tố, nhóm Cào Cào chúng em đã hoàn thành đồ án của mình. Chúng
em xin được gửi lời cảm ơn chân thành của mình đến các thầy cũng như mong
muốn nhận được những ý kiến nhận xét, đánh giá từ các thầy để những đồ án tiếp
theo có thể đạt được kết quả tốt hơn.
Sau đây là nội dung đồ án gồm 8 phần như sau:
Phần 1: Giới thiệu tổng quan về sản phẩm "Tủ bảng điện công nghiệp".
Phần 2: Thiết kế bản vẽ chế tạo sản phẩm.
Phần 3: Thiết kế sơ đồ quy trình công nghệ
Phần 4: Tính toán số lượng máy móc.
Phần 5: Tính toán số lượng công nhân.
Phần 6: Nhóm máy công cụ.
Phần 7: Thiết kế mặt bằng vận chuyển vật liệu
Phần 8: Kế hoạch sản xuất.
MỤC LỤC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1 Giới thiệu chung về sản phẩm "Tủ bảng điện công nghiệp"
Tủ điện nói chung là một bộ phận không thể thiếu trong bất kỳ công trình
công nghiệp hay dân dụng nào, từ nhà máy điện đến các trạm biến áp, hệ thống
truyền tải phân phối đến các hộ tiêu thụ điện.
Tủ bảng điện công nghiệp nói riêng có vai tò quan trọng trong việc vận
hành hệ thống điện hoặc hệ thống máy móc trong các phân xưởng nhà máy công
nghiệp, chung cư cao tầng hay trụ sở làm việc...là nơi dùng để chứa/đựng các
thiết bị/bảng thiết bị điện: Công tắc, cầu giao, biến thế, biến áp... thường có hình
chữ nhật hoặc vuông, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.
Hiện nay, tủ bảng điện được sản xuất sản, cung cấp với các loại kích thước,
quy cách khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 4
5
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thông số chung:
• Vật liệu: Tole đen, tole tráng kẽm.
• Bề mặt hoàn thiện: Sơn tĩnh điện.
• Chiều dày vật liệu: 1.5 mm - 2 mm.
• Cấp bảo vệ : IP 42, IP54
• Màu tiêu chuẩn: Màu xám
1.2 Chức năng
Tủ bảng điện công nghiệp được dùng làm nơi để lắp đặt và bảo vệ cho các
thiết bị đóng cắt điện và thiết bị điều khiển, và là nơi đấu nối, phân phối điện cho
công trình, đảm bảo cách ly những thiết bị mang điện với người sử dụng điện
trong quá trình vận hành.
1.3 Đặc điểm
1.3.1 Ưu điểm
• Bền đẹp
• Tiết kiệm không gian.
• Vận hành dễ dàng và an toàn.
• Bảo vệ người vận hành tối ưu.
1.3.2 Nhược điểm
• Yêu cầu cao về tay nghề công nhân sản xuất.
• Yêu cầu máy móc thiết bị hiện đại
• Giá thành sản xuất cao.
PHẦN 2: THIẾT KẾ BẢN VẼ CHẾ TẠO
SẢN PHẨM
2.1 Mô tả các chi tiết cấu thành sản phẩm.
Sản phẩm tủ bảng điện công nghiệp được sản xuất từ nguyên liệu tole đen, tole
tráng kẽm có độ dày từ 1.5-2mm. Kiểu dáng và kích thước của các chi tiết cấu
thành nên sản phẩm được mô tả cụ thể như sau:
Bảng 2.1
STT
Chi tiết
1
2
3
4
5
6
7
Mặt bên
Mặt đáy
Mặt trên
Mặt sau
Cửa
Đố gắn
side
support
Side
Số
lượng
2
1
1
1
1
4
Kích thước
Hình ảnh
4
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 5
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
6
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
support
Đố V
Moutin
8
9
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
4
2
2.2 Mô tả sản phẩm "Tủ bảng điện công nghiệp".
2.3 Quy trình lắp ráp sản phẩm
PHẦN 3: THIẾT KẾ SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ
3.1 Sơ đồ quy trình công nghệ
3.2 Phiếu quy trình công nghệ
1.Phiếu quy trình công nghệ sản xuất mặt bên
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Mặt bên
Chi tiết số: 1
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 1/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
Máy cắt
TOMAISU
2
3
12
2
5
8
2
30
2
4
10
1
11
5
Mô tả
2
Cắt chiều dài và
chiều rộng mặt
bên
Đột lỗ
3
Cắt 4 góc
4
Nhấn tạo hình
5
Sơn
1
Máy
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Máy đột CNC
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
2. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất mặt đáy
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Mặt đáy
Chi tiết số: 2
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 2/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
Mô tả
1
Cắt chiều dài và
chiều rộng mặt
Máy
Máy cắt
TOMAISU
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
0.5
Page 6
Thời gian
gia công
(phút)
1.5
Năng suất
(chi tiết/giờ)
30
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
7
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
2
đáy
Đột lỗ
3
Cắt 4 góc
4
Nhấn tạo hình
5
Sơn
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Máy đột CNC
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
2
3
12
2
30
2
3
12
1
5
10
Máy
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
Máy cắt
TOMAISU
0.5
1.5
30
2
30
2
3
12
1
14
4
3. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất mặt trên
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Mặt trên
Chi tiết số: 3
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 3/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
Mô tả
1
Cắt chiều dài và
chiều rộng mặt
trên
2
Cắt 4 góc
3
Nhấn tạo hình
4
Sơn
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
4. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất đố gắn side support
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Đố gắn side support
Chi tiết số: 4
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 4/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
Mô tả
2
Cắt chiều dài và
chiều rộng
Đột lỗ
3
Nhấn tạo hình
4
Sơn
1
Máy
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
2
3
12
2
8
6
2
8
6
1
9
6
Máy cắt
TOMAISU
Máy đột CNC
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 7
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
8
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
điện
5. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất side support
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Side support
Chi tiết số: 5
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 5/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
Mô tả
2
Cắt chiều dài và
chiều rộng
Đột lỗ
3
Cắt 4 góc
4
Nhấn tạo hình
5
Sơn
1
Máy
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
1
2
20
2
6
7
3
20
1
1
30
1
12
4
Máy cắt
TOMAISU
Máy đột CNC
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
6. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất đố V
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Đố V
Chi tiết số: 6
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 6/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
2
Cắt chiều dài và
chiều rộng
Đột lỗ
3
Nhấn tạo hình
4
Sơn
1
Máy
Mô tả
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
0.5
1.5
30
1
4
12
0.5
1.5
30
0.5
8
7
Máy cắt
TOMAISU
Máy đột CNC
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
7. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất tấm mouting
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Mouting Chi tiết số: 7
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 7/9
Đơn vị: phút
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 8
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
9
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
Nguyên công
Số
Mô tả
2
Cắt chiều dài và
chiều rộng
Đột lỗ
3
Cắt 4 góc
4
Nhấn tạo hình
5
Sơn
1
Máy
Máy cắt
TOMAISU
Máy đột CNC
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
0.5
1.5
30
0.25
0.75
60
3
20
0.5
1.5
30
0.5
6
9
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
2
3
12
2
30
2
3
12
1
10
5
8. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất mặt trước
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Mặt trước Chi tiết số: 8
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Nguyên công
Số
Mô tả
1
Cắt chiều dài và
chiều rộng
2
Cắt 4 góc
3
Nhấn tạo hình
4
Sơn
Máy
Phiếu số: 8/9
Đơn vị: phút
Máy cắt
TOMAISU
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy sơn tĩnh
điện
9. Phiếu quy trình công nghệ sản xuất mặt sau
Sản phẩm: Tủ điện Chi tiết: Mặt sau
Chi tiết số: 9
Người làm: Cào cào Ngày: 25/2/2014
Phiếu số: 9/9
Đơn vị: phút
Nguyên công
Số
Mô tả
1
Cắt chiều dài và
chiều rộng mặt
bên
Máy
Thời gian
cài đặt máy
(phút)
Thời gian
gia công
(phút)
Năng suất
(chi tiết/giờ)
Máy cắt
TOMAISU
2
3
12
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 9
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
1
0
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
2
Đột lỗ
3
Cắt 4 góc
4
Nhấn tạo hình
5
Hàn bấm 4 góc
6
Sơn
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Máy đột CNC
Mắt cắt CS
220
Máy nhấn RG
100
Máy gàn MIG
300
Máy sơn tĩnh
điện
2
2
1
5
8
2
30
4
10
4
15
10
5
3.3 Thuyết minh các công đoạn sản xuất
PHẦN 4: TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG MÁY MÓC
CẦN THIẾT
Dữ liệu để tính toán:
• Sản lượng sản xuất của dây chuyền: 2000sp/tháng
• Số ngày làm việc trong tháng: 25 ngày (đã trừ các ngày lễ, chủ nhật)
• Số lượng sản phẩm hoàn thiện sane xuất trong ngày: 7 sản phẩm
• Một ca làm việc 8 giờ với hiệu suất 95%
• Thời gian sẵn sàng sản xuất: 8*60*0.95=456 (phút)
• Hệ số bù trừ sản phẩm: tùy thuộc vào từng loại máy
Bảng 4.1
Tên máy
Máy cắt TOMAISU
Máy đột CNC
Máy nhấn RG 100
Máy cắt CS 220
Máy hàn MIG 300
Máy mài GA 5010
Máy sơn tĩnh điện
•
Hệ số bù trừ sản phẩm
0.1
0.1
0.1
0
0
0
0
Từ số liệu của số sản phẩm sản xuất trong ngày, ta có bảng số liệu chi tiết
cần sản xuất trong ngày như sau:
Bảng 4.2
STT
1
2
3
Chi tiết
Mặt trên
Mặt dưới
Mặt bên
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Số lượng/1 sp
1
1
2
Page 10
Số lượng/ 7sp
7
7
14
1
1
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
4
5
6
7
8
9
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Mặt sau
Cửa
Đố gắn Side
Support
Side Support
Đố V
Mouting
1
1
4
7
7
28
4
4
2
28
28
14
4.1 Hiệu suất của dây chuyền sản xuất
4.1.1 Mô hình hiệu xuất
Mô hình hiệu suất áp dụng cho hệ thống sản xuất tủ bảng điện công nghiệp
phải trải qua nhiều trạm sản xuất, tại mỗi trạm có một xác suất xuất hiện sản phẩm
hư hỏng. Cuối mỗi quy trình sản xuất các chi tiết sẽ có một trạm kiểm tra và sữa
chữa sản phẩm hư hỏng.
Hệ thống quy trình sản xuất có mô hình hiệu suất như sau:
Số chi tiết
đầu vào
Gia công
Số sp
đầu ra
Hư hỏng
Gia công
Số chi tiết
đầu vào
Số sp đầu ra
Quy trình sản xuất một chi tiết :
Số chi tiết
đầu vào
Hệ số bù trừ
sản phẩm hư hỏng:
2 ....
1
P1
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
P2
Page 11
n
Pn
Số chi tiết
đầu ra
1
2
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Số sp đầu vào tại mỗi trạm = Số sp đầu ra tại mỗi trạm*(1- P)
Hiệu suất của dây chuyền = (1- P1)(1- P2)….(1- Pn)
Trong quá trình sản xuất, để tối thiểu hóa chi phí cho nguyên liệu đầu vào, những
chi tiết sai sẽ được tận dụng lại để sản xuất các chi tiết có kích thước nhỏ hơn. Cụ thể như
sau:
• Sản phẩm sai sót của chi tiết mặt sau sẽ được làm nguyên liệu đầu vào cho chi tiết
Mouting
• Sản phẩm sai sót ở chi tiết cửa sẽ được làm nguyên liệu đầu vào cho chi tiết Side
Support
4.1.2 Sơ đồ biễu diễn số lượng sản phẩm hoàn thành tốt của từng chi tiết/ngày.
Kí hiệu sơ đồ chung:
Xác suất hư hỏng (P)
Số chi tiết đầu vào
Số chi tiết đầu ra
Loại máy
Công thức chung: Số chi tiết đầu vào = Số chi tiết đầu ra / (1-P)
Chi tiết Mặt trên
0.01
9 chi tiết
0
0.01
Cắt góc
Cắt
8
Chi tiết Mặt dưới
0.01
10 chi tiết
Chi tiết Mặt bên
0.01
0
Đột lỗ
16
15
Chi tiết Đố gắn Side support
31 chi tiết
Cắt
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Nhấn
7 chi tiết
8
0.01
0.01
0.01
Cắt góc
8
Cắt
17 chi tiết
0
Đột lỗ
9
7chi tiết
8
0.01
Cắt
Nhấn
0.01
Cắt góc
Nhấn
14
chi tiết
15
0.01
0.01
Đột
Page 12
Nhấn
28 chi tiết
1
3
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
30
Chi tiết Đố V
0.01
29
0.01
30
28Sơn
chi tiết
Nhấn
29
Chi tiết Mặt sau
0.01
28
0
0.01
Cắt
9 chi tiết
Nhấn7 chi tiết
Cắt góc
8
0
Đột lỗ
Cắt
31 chi tiết
0.01
8
Chi tiết Mouting
Kiểm tra (2 chi tiết bị hỏng)
0.01
0.01
Cắt
17 chi tiết
15
0
Cắt
góc
14Sơn
chi tiết
Nhấn
15
14
0.01
0
Chi tiết Cửa
0.01
0.01
0
9
Cắt
góc
Đột
lỗ
Cắt
10 chi tiết
0.01
Đột lỗ
16
0
8
8
0
Nhấn
7
Hàn
bấm
Sơn
7 chi
tiết
7
Chi tiết Side support
Kiểm tra (3 chi tiết hỏng)
0.01
31 chi tiết
0.01
Cắt
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
0
Đột lỗ
0.01
Cắt
góc
Page 13
0
Nhấn
28Sơn
chi tiết
1
4
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
30
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
29
29
28
Khung tủ (Gồm mặt trên, mặt dưới, 2 mặt bên, mặt sau và 4 đố gắn Side
support)
0
0
Hàn
7 chi tiết
0
Mài
7
Sơn
7 chi tiết
7
4.2 Tính toán số lượng máy móc cần dùng
4.2.1 Phương pháp xác định thời gian sản xuất
• Số lượng yêu cầu/ ngày; số lượng chi tiết sản xuất/ ngày: lấy từ Bảng
2.1
Thời gian cài đặt: lấy từ phiếu quy trình công nghệ
Thời gian cho mỗi nguyên công: lấy từ sơ đồ quy trình công nghệ.
Hệ số làm việc cá nhân:5%
Thời gian cho phép: thời gian cho mỗi nguyên công * (1+5%).
Tổng thời gian=số lượng chi tiết sản xuất/ ngày *thời gian cho
phép + thời gian cài đặt
•
•
•
•
Thời gian làm việc/ngày: 8*60*5%=456 phút
Số lượng máy= tổng thời gian/ 456 (phút)
-
4.2.2 Xác định thời gian làm việc đòi hỏi và tính toán số lượng máy móc
a. Máy cắt TOMAISU
Chi tiết
Mặt trên
Số
lượng
yêu
cầu/ngà
y
8
Hệ số
bù
trừ sản
phẩm
0.01
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Chi tiết
để
sản
xuất/ngày
Thời gian
cho
mỗi
nguyên
công
Hệ số
làm
việc cá
nhân
(% )
Thời
gian
cho
phép
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
9
1.5
5
1.58
0.5
Page 14
Tổ
ng
th
ời
gi
an
14
.6
8
1
5
[GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT]
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Mặt
dưới
9
0.01
10
1.5
5
1.58
0.5
Mặt bên
16
0.01
17
1.5
5
1.58
2
Mặt sau
Moutin
g
8
0.01
9
3.0
5
3.15
2
16
0.01
17
0.4
5
0.39
0.5
Cửa
9
0.01
10
3.0
5
3.15
2
Side
Support
30
0.01
31
0.5
5
0.53
1
Đố gắn
Side
Support
Đố V
30
0.01
31
0.8
5
0.79
2
30
0.01
31
0.4
5
0.39
0.5
Tổng cộng
Số lượng máy= 187.14/456= 0.41 => 1 máy
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 15
16
.2
5
28
.7
8
30
.3
5
7.
19
33
.5
0
17
.2
8
26
.4
1
12
.7
1
18
7.
14
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
b. Máy đột CNC
Chi tiết
Mặt dưới
Mặt bên
Mouting
Cửa
Side
Support
Đố gắn
Side
Support
Đố V
Số
Hệ số bù
lượng
yêu
trừ sản
cầu/ngày phẩm
Chi tiết
để
sản
xuất/ngà
y
Thời
gian cho
mỗi
nguyên
công
Hệ số
làm
việc cá
nhân (%
)
Thời
gian
cho
phép
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
Tổng
thời
gian
8
15
15
8
0.01
0.01
0.01
0.01
9
16
16
9
3.00
2.50
0.20
1.00
5
5
5
5
3.15
2.63
0.21
1.05
2
2
0.25
1
30.35
44.00
3.61
10.45
29
0.01
30
1.50
5
1.58
2
49.25
29
29
0.01
0.01
30
2.00
30
1.00
Tổng cộng
5
5
2.10
1.05
2
1
65.00
32.50
235.16
Số lượng máy= 235.16/ 456= 0.52 => 1 máy
c. Máy nhấn RG 100
Chi tiết
Mặt trên
Mặt dưới
Mặt bên
Mặt sau
Mouting
Cửa
Side
Support
Đố gắn
Side
Support
Đố V
Số
Hệ số bù
lượng
yêu
trừ sản
cầu/ngày phẩm
Chi tiết
để
sản
xuất/ngà
y
Thời
gian cho
mỗi
nguyên
công
Hệ số
làm
việc cá
nhân (%
)
Thời
gian
cho
phép
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
Tổng
thời
gian
7
7
14
7
14
7
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
8
8
15
8
15
8
3.00
3.00
2.00
4.00
0.38
3.00
5
5
5
5
5
5
3.15
3.15
2.10
4.20
0.39
3.15
2
2
2
2
0.5
2
27.20
27.20
33.50
35.60
6.41
27.20
28
0.01
29
0.25
5
0.26
1
8.61
28
28
0.01
0.01
29
29
2.00
0.38
5
5
2.10
0.39
2
0.5
62.90
11.92
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 16
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
Tổng cộng
240.54
Số lượng máy= 240.54/ 456= 0.53 => 1 máy
d. Máy cắt CS 220
Chi tiết
Mặt trên
Mặt dưới
Mặt bên
Mặt sau
Mouting
Cửa
Side
Support
Số
Hệ số bù
lượng
yêu
trừ sản
cầu/ngày phẩm
8
8
15
8
15
8
0
0
0
0
0
0
29
0
Chi tiết
để
sản
xuất/ngà
y
Thời
gian cho
mỗi
nguyên
công
Hệ số
làm
việc cá
nhân (%
)
Thời
gian
cho
phép
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
Tổng
thời
gian
8
8
15
8
15
8
2.00
2.00
1.00
2.00
0.75
2.00
5
5
5
5
5
5
2.10
2.10
1.05
2.10
0.79
2.10
0
0
0
0
0
0
16.80
16.80
15.75
16.80
11.81
16.80
29
0.75
Tổng cộng
5
0.79
0
22.84
117.60
Số lượng máy= 117.60/ 456= 0.26 => 1 máy
e. Máy hàn MIG 300
Chi tiết
Khung
Số
lượng
yêu
cầu/ngà
y
Hệ số bù
7
0
trừ sản
phẩm
Chi tiết
để
sản
xuất/ngày
Thời
gian cho
mỗi
nguyên
công
7
30.00
Tổng cộng
Hệ số
làm
việc cá
nhân
(% )
5
Số lượng máy= 221.50/ 456 =0.49 => 1 máy
f. Máy mài GA 5010
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 17
Thời
gian
cho
phép
31.50
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
1
Tổng
thời
gian
221.50
221.50
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
XUẤT
Chi tiết
Khung
Số
lượng
yêu
cầu/ngà
y
Hệ số bù
7
0
trừ sản
phẩm
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN
Chi tiết
để
sản
xuất/ngày
Thời
gian cho
mỗi
nguyên
công
7
15.00
Tổng cộng
Hệ số
làm
việc cá
nhân
(% )
5
Thời
gian
cho
phép
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
15.75
1
Thời
gian
cho
phép
Thời
gian
cài
đặt/ngà
y
Tổng
thời
gian
111.25
111.25
Số lượng máy= 111.25/ 456= 0.24 => 1 máy
g. Máy sơn tĩnh điện
Chi tiết
Mouting
Side
Support
Đố V
Cửa
Mặt sau
Khung
Số
Hệ số bù
lượng
yêu
trừ sản
cầu/ngày phẩm
14
0
28
28
7
7
7
0
0
0
0
0
Chi tiết
để
sản
xuất/ngà
y
Thời
gian cho
mỗi
nguyên
công
Hệ số
làm
việc cá
nhân (%
)
14
3.00
5
3.15
1
45.10
28
3.00
28
2.00
7
10.00
7
10.00
7
49.00
Tổng cộng
5
5
5
5
5
3.15
2.10
10.50
10.50
51.45
1
1
1
1
1
89.20
59.80
74.50
74.50
361.15
704.25
Số lượng máy= 704.25/ 456= 1.54 => 2 máy
Bảng tổng hợp số lượng máy móc
Tên máy
Máy cắt TOMAISU
Máy đột CNC
Máy nhấn RG 100
Máy cắt CS 220
Máy hàn MIG 300
Máy mài GA 5010
Máy sơn tĩnh điện
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Số lượng
1
1
1
1
1
1
2
Page 18
Tổng
thời
gian
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
THỐNG SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ
PHẦN 5: TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG CÔNG
NHÂN
PHẦN 6: NHÓM MÁY CÔNG CỤ
6.1 Tạo ô làm việc
1. Bảng ma trận quan hệ và bảng quan hệ máy máy
Bảng 6.1: Ma trận quan hệ máy – chi tiết.
Máy
Chi tiết
1.Mặt trước
2.Mặt sau
3.Mặt bên
4.Mặt trên
5.Mặt đáy
6.Đố gắn
side
support
7.Side
support
8.Đố V
9.Tấm
mouting
Máy cắt
Máy
đột lỗ
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
Máy
Máy cắt
nhấn
góc
cạnh
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
Máy
hàn
Máy
mài
Máy
sơn
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
0
1
1
1
1
0
0
1
Bảng 6.2: Quan hệ máy – máy
Máy cắt
Máy cắt
Máy đột
lỗ
Máy cắt
góc
Máy
nhấn
cạnh
Máy hàn
Máy
mài
Máy
Máy đột Máy cắt
nhấn
lỗ
góc
cạnh
Máy hàn
Máy
mài
_
4
_
7
3
_
9
5
7
_
6
2
5
6
_
6
2
5
6
6
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 19
_
Máy sơn
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
THỐNG SẢN XUẤT
Máy sơn 9
5
7
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ
9
6
6
_
2. Quy trình tính toán
Lặp lần 1: Chọn P = 0.5
Từ bảng quan hệ máy – máy , ta tìm được giá trị lớn nhất là 9 và lựa
chọn giá trị RC ban đầu là RC = 9. Và 2 máy nhấn cạnh và máy cắt tạo
thành 1 nhóm đầu tiên, được gọi là nhóm G1.
Lặp lần 2: RC = 9
Ta thấy máy sơn cũng có 9 mối quan hệ với máy cắt , nhưng máy cắt
đã thuộc nhóm G1 nên máy hàn trở thành entering machine và chúng ta
phải quyết định xem máy sơn nên gia nhập vào nhóm G1 hay không?
Hay tạo một nhóm mới gồm máy cắt và máy sơn ( tức mua thêm máy
sơn ). Các tính toán được thể hiện trong bảng 3.
Bảng 6.3: Kiểm tra máy sơn như máy entering machine
Entering Machine
(ENT)
Existing Groups
Group 1
Máy sơn
Relationship
Máy cắt
Máy nhấn cạnh
Total
2
Closeness ratio, CR 18/2 = 9
Maximum closeness ratio, MCR
MTV
9
9
9 x 0.5 = 4.5
18
9
Giải thích cho các số liệu trong bảng 3 như sau: hiện tại chỉ có 1 nhóm máy ,
đó là nhóm G1. Nhóm này gồm máy cắt và máy nhấn cạnh. Máy entering
machine máy sơn có 9 mối quan hệ với máy cắt và 9 mối quan hệ với máy
nhấn cạnh. Tổng cộng ta có 2 máy trong nhóm , nên tổng các mối quan hệ là
18. Giá trị CR là 18/2 = 9. Bởi vì mới chỉ có 1 nhóm , 9 cũng là giá trị lớn nhất
( MCR = 9 ).
MTV đạt được bằng cách nhân RC cho P , MTV = 9 x 0.5 = 4.5. Bởi vì MCR
> MTV , máy sơn được gia nhập vào nhóm G1. Nhóm G1 lúc này gồm ba máy:
máy sơn , máy cắt và máy nhấn cạnh.
Lặp lần 3: RC = 9
Tiếp tục quét toàn bộ bảng 2 cho lần lặp thứ 3 , ta thấy máy sơn có 9 mối quan
hệ với máy nhấn cạnh. Mà 2 máy này đã thuộc nhóm G1 , nên ta bỏ qua.
Lặp lần 4: RC = 7.
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 20
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
THỐNG SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ
Ta có máy cắt góc và máy cắt có 7 mối quan hệ,nhưng máy cắt đã thuộc nhóm
G1 nên máy cắt góc trở thành máy entering machine.
Tương tự ta thấy , máy cắt góc cũng có 7 mối quan hệ với máy nhấn cạnh và
máy sơn. Và máy nhấn cạnh , máy sơn đã thuộc về nhóm G1. Và máy cắt góc
cũng trở thành máy entering machine. Nên ta sẽ xem xét có gia nhập máy cắt
góc vào nhóm G1 hay không? Kết quả tính toán được thể hiện dưới bảng 4.
Bảng 6.4 : Kiểm tra máy cắt góc nhưu máy entering machine.
Entering machine
( ENT )
Máy cắt góc
Existing Groups
Groups 1
Máy cắt
Máy nhấn cạnh
Máy sơn
Total
3
Closeness ratio , CR 21/3 = 7
Maximum closeness ratio , MCR
MTV
Relationship
7
7
7
7 x 0.5 = 3.5
21
7
Từ kết quả bảng trên , ta thấy hiện tại nhóm G1 có 3 máy , và có tổng cộng 21
mối quan hệ với máy cắt góc. Nên CR = 21/3= 7 và đó cũng là giá trị lớn
nhất , nên MCR = 7. MTV = 3.5. Xét thấy MCR > MTV nên máy cắt góc được
gia nhập vào nhóm G1. Lúc này nhóm G1 gồm 4 máy : máy cắt , máy nhấn
cạnh , máy sơn , máy cắt góc.
Lặp lần 5: RC = 6
Từ bảng 2 ta có , máy hàn có 6 mối quan hệ với máy cắt. Mà máy cắt đã thuộc
nhóm G1 , nên máy hàn trở thành máy entering machine. Mặt khác máy hàn
cũng có lần lượt 6 mối quan hệ với máy cắt góc , máy nhấn cạnh. Và máy cắt
góc , máy nhấn cạnh đã thuộc nhóm G1. Nên ta xem xét có nên giá nhập máy
hàn vào nhóm G1 hay không? Ta có các tính toán dưới bảng 7.
Bảng 6.5: Kiểm tra máy hàn như máy entering machine
Entering machine
( ENT )
Máy hàn
Existing Groups
Groups 1
Máy cắt
Máy nhấn cạnh
Máy sơn
Máy cắt góc
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Relationship
6
6
6
5
Page 21
MTV
6 x 0.5 = 3
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
THỐNG SẢN XUẤT
Total
4
Closeness ratio , CR 23/4 = 5.75
Maximum closeness ratio , MCR
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ
23
5.75
Ta có , giá trị CR = 5.75 và ta có 1 nhóm máy ,4 cũng là giá trị lớn nhất nên
MCR = 5.75. MTV = RC x P = 5 x 0.5 = 3. Từ đó ta có MCR > MTV nên máy
hàn được gia nhập vào nhóm G1. Lúc nàu nhóm G1 gồm 5 máy: Máy cắt , máy
nhấn cạnh , máy hàn , máy sơn , máy cắt góc.
Lặp lần 6: RC = 6.
Với RC = 6 ta thấy có máy mài và máy cắt có 6 mối quan hệ với nhau . Mà
máy cắt đã thuộc nhóm G1. Nên máy mài trở thành máy entering machine. Bên
cạnh đó máy mài cũng có 6 mối quan hệ với máy nhấn cạnh , máy hàn. Và máy
nhấn cạnh , máy hàn đã thuộc nhóm G1. Nên ta xem xét có gia nhập máy mài
vào nhóm G1 hay không? Kết quả tính toán được thể hiện ở bảng 6.
Bảng 6.6: Kiểm tra máy mài như máy entering machine.
Entering machine
( ENT )
Máy mài
Existing Groups
Groups 1
Máy cắt
Máy nhấn cạnh
Máy sơn
Máy cắt góc
Máy hàn
Total
5
Closeness ratio , CR 29/5 = 5.8
Maximum closeness ratio , MCR
MTV
Relationship
6
6
6
5
6
6 x 0.5 = 3
29
5.8
Từ bảng trên ta thấy , hiện tại có 5 máy trong nhóm G1 , và có tổng cộng 24
mối quan hệ. Nên CR = 29/5 = 5.8 , và MCR = 5.8. MTV = 3. MCR > MTV
nên máy mài được gia nhập vào nhóm G1. Nhóm G1 gồm 6 máy: máy cắt ,
máy nhấn cạnh , máy sơn , máy cắt góc , máy hàn , mấy mài.
Lặp lần 7: RC = 6.
Từ bảng 2 ta thấy máy hàn có 6 mối quan hệ với máy sơn và máy mài cũng có
6 mối quan hệ với máy sơn. Nhưng các máy này đã thuộc nhóm G1 nên ta bỏ
qua.
Lặp lần 8: RC = 5.
Từ bảng 2 ta có máy đột lỗ có 5 mối quan hệ với máy nhấn cạnh và máy
sơn. Nhưng máy nhấn cạnh và máy sơn đã thuộc nhóm G1 nên máy đột lỗ
trở thành máy entering machine. Ta xem xét có gia nhập máy đột lỗ vào
nhóm G1 hay không? Kết quả tính toán được thể hiện ở bảng 8.
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 22
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
SẢN XUẤT
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Bảng 6.7: Kiểm tra máy đột lỗ như máy entering machine.
Entering machine
( ENT )
Máy đột lỗ
Existing Groups
Groups 1
Máy cắt
Máy nhấn cạnh
Máy sơn
Máy cắt góc
Máy hàn
Máy mài
Total
6
Closeness ratio , CR 21/6 = 3.5
Maximum closeness ratio , MCR
MTV
Relationship
4
5
5
3
2
2
5 x 0.5 = 2.5
21
3.5
Hiện tại có 6 máy và tổng cộng 10 mối quan hệ. CR = 3.5 nên MCR = 3.5. MTV =
2.5. Vì MCR > MTV nên máy đột lỗ được gia hập vào nhóm G1. Nhóm G1 gồm 7
máy: Máy cắt , máy nhấn cạnh , máy mài , máy hàn, máy cắt góc, máy sơn , máy
đột lỗ
Lặp lần 9: RC = 4
Từ bảng 2 ta có máy đột lỗ có 4 mối quan hệ với máy cắt. Nhưng 2 máy này đã
thuộc nhóm G1 nên ta bỏ qua.
Lặp lần 10: RC = 3.
Với RC= 3 ta có máy cắt góc và máy đột lỗ có 3 mối quan hệ với nhau. Nhưng 2
máy này đã thuộc nhóm G1 nên ta bỏ qua.
Lặp lần 11: RC = 2.
Từ bảng 2 ta coa máy đột lỗ có 2 mối quan hệ với máy hàn và máy mài. Nhưng
các máy này đã thuộc nhóm G1 nên ta bỏ qua.
Cuối cùng ta chỉ có 1 nhóm máy G1 gồm: Máy cắt , máy nhấn cạnh , máy mài ,
máy hàn, máy cắt góc, máy sơn , máy đột lỗ.
NHÓM CÀO CÀO_11QLCN
Page 23
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Bảng 6.8: Tổng kết tính toán
Phiên
RC
1
9
2
9
3
9
4
7
5
7
6
6
7
6
8
5
9
4
10
3
11
2
Máy đang xét
Nhóm
máy Nhóm hiện tại Máy
đang được chỉ hoặc máy móc trùng
định
hoặc liên quan
lặp
nhóm
mới
thành lập
Máy cắt , máy nhấn cạnh G1
G1: máy cắt ,
Máy sơn
máy nhấn cạnh
G1
G1: máy cắt ,
máy nhấn cạnh ,
Máy sơn , máy nhấn cạnh
máy sơn.
Máy cắt góc
Same group
G1
G1: máy cắt ,
máy nhấn cạnh ,
Máy hàn
máy sơn , máy
G1
cắt góc.
G1: máy cắt ,
máy nhấn cạnh ,
máy hàn , máy
Máy mài
sơn , máy cắt
G1
góc.
G1: máy cắt ,
máy nhấn cạnh ,
máy mài , máy
hàn , máy sơn ,
Máy hàn, máy sơn , máy
máy cắt góc .
mài
Same group
Máy cắt đột lỗ
G1
G1: máy cắt ,
máy nhấn cạnh ,
máy mài , máy
hàn , máy sơn ,
máy cắt góc ,
máy đột lỗ.
Máy đột lỗ , máy cắt
Same group
Same group
Máy cắt góc , máy đột lỗ Same group
Máy hàn , máy mài
Bảng 6.9: Bảng phân bố công việc.
Công việc
1 2 3 4
Nhóm Cào Cào-11QLCN
5
6
7
Trang 24
8
9
GVHD: TH.S HỒ DƯƠNG ĐÔNG
Căt
Nhấn cạnh
Hàn
Máy Mài
Sơn
Đột lỗ
Cắt góc
1
1
1
1
1
1
1
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 1
1 1
1
1
1 1
1 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
PHẦN 7: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN VẬN
CHUYỂN VẬT LIỆU
PHẦN 84: LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
Nhóm Cào Cào-11QLCN
Trang 25