bộ giáo dục và đào tạo
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2003 - 2004
.......................
.....................
hớng dẫn chấm
đề chính thức
Môn thi: hoá học
Bản hớng dẫn chấm có 5 trang
(7 điểm)
A- Lí thuyết. Chọn một trong hai đề.
Đề I
Câu 1:
1. - Định nghĩa: 0,5 điểm
- Thí dụ: 0,25 điểm.
(Xem SGK lớp 12- trang 68 - Nhà Xuất bản Giáo dục)
(2,25 điểm)
0,75
2. Axit aminoaxetic phản ứng đợc với các dung dịch: HCl, KOH, C2H5OH.
Các phơng trình phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl
ClH3NCH2COOH
H2NCH2COOH + KOH
H2NCH2COOK + H2O
HCl
H2NCH2COOH + C2H5OH
3. Phơng trình phản ứng:
n H2NCH2COOH
t0
H2NCH2COOC2H5 + H2O
( - HNCH2C - )n
+ n H 2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
O
Câu 2:
1.
- Những cặp chất tác dụng đợc với nhau:
C6H5OH với dung dịch NaOH, nớc brom.
C6H5NH2 với axit HCl, nớc brom.
Axit HCl với dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3.
Các phơng trình phản ứng:
(3 điểm)
0,25
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
C6H5OH + 3 Br2 C6H2Br3OH + 3 HBr
hoặc:
OH
0,25
0,25
OH
Br
Br
+ 3 Br2
+
3 HBr
Br
C6H5NH2 + HCl
C6H5NH3Cl
0,25
1
C6H5NH2 + 3 Br2
hoặc:
NH2
+
C6H2Br3NH2
0,25
+ 3 HBr
NH2
Br
Br
+ 3 HBr
3 Br2
Br
HCl
+
NaOH
= NaCl
+ H 2O
0,25
2 HCl + Na2CO3 = 2 NaCl + H2O + CO2
2. Từ khí etilen có thể điều chế ra đietyl ete, axit axetic, etyl axetat, butađien-1,3.
Các phơng trình phản ứng:
-
CH2=CH2 + H2O
-
2 C2H5OH
-
C2H5OH + O2
dd H2SO4
H2SO4 đặc, 1400C
CH3CHO + Ag2O
2 CH3CHO
0,25
C2H5OH
0,25
C2H5-O-C2H5 + H2O
Đietyl ete
men giấm
CH3COOH + H2O
hoặc: 2 C2H5OH + O2
+
O2
Cu, tO
0,25
0,25
2 CH3CHO + 2 H2O
Anđehit axetic
NH3, t0
CH3COOH
(CH3COO)2Mn
+ 2 Ag ;
2 CH3COOH
0
H2SO4 đặc, t
-
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
Etyl axetat
0,25
xúc tác, t 0
CH2=CH-CH=CH2 + 2 H2O + H2
2 C2H5OH
0,25
Butađien-1,3
(1,75 điểm)
Câu 3:
1.
- Kim loại kiềm là những nguyên tố hoá học thuộc phân nhóm chính nhóm I
0,25
trong HTTH.
- Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại vì:
Năng lợng phá vỡ mạng tinh thể lập phơng tâm khối tơng đối nhỏ.
0,25
Có 1 electron ở lớp ngoài cùng (0,25 điểm), bán kính nguyên tử tơng đối lớn nên
dễ nhờng 1 electron khi tham gia phản ứng hoá học (0,25 điểm).
0,5
-
2. Các phơng trình phản ứng: 0
t
= Al2O3 + 2 Fe
a)
2 Al + Fe2O3
b)
Fe + 2 HCl
= FeCl2 + H2
= 2 FeCl3
c)
2 FeCl2 + Cl2
2
0,25
0,25
0,25
Đề II
(2,25 điểm)
Câu 1:
1. Phơng trình phản ứng của:
Kim loại với phi kim.
Kim loại với dung dịch axit loãng.
Kim loại với dung dịch muối.
0,25
0,25
0,25
2. Nguyên tắc sản xuất gang: Khử sắt trong oxit bằng CO ở nhiệt độ cao.
Sắt có số oxi hoá cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hoá thấp.
Các phơng trình phản ứng:
C
+
O2 = CO2
CO2 +
C
= 2 CO
3 Fe2O3 + CO = 2 Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO = 3 FeO + CO2
FeO
+ CO =
Fe
+ CO2
Câu 2:
1. Những cặp chất tác dụng đợc với nhau: CH3CHO với Cu(OH)2; CH3COOH với
C2H5OH, Cu(OH)2, CaCO3.
Các phơng trình phản ứng:
tO
CH3CHO + 2 Cu(OH)2
CH3COOH + Cu2O + 2 H2O
-
CH3COOH + C2H5OH
-
2 CH3COOH
-
2 CH3COOH + CaCO3
H2SO4 đặc, t0
+ Cu(OH)2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(2,5 điểm)
0,25
0,25
CH3COOC2H5 + H2O
0,25
(CH3COO)2Cu + 2 H2O
0,25
(CH3COO)2Ca + H2O + CO2
0,25
2. Từ xenlulozơ có thể điều chế đợc anđehit axetic, axit axetic, etyl axetat.
Các phơng trình phản ứng:
axit, tO
n C6H12O6
(C6H10O5)n + n H2O
Xenlulozơ
Glucozơ
men
C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2
Rợu etylic
-
Cu, tO
2 C2H5OH + O2
CH3CHO + Ag2O
hoặc: C2H5OH + O2
2 CH3CHO
-
+
O2
CH3COOH + C2H5OH
2 CH3CHO + 2 H2O
Anđehit axetic
NH3, t0
CH3COOH + 2 Ag
Axit axetic
giấm
men
CH3COOH + H2O
(CH3COO)2Mn
H2SO4 đặc, t0
0,25
0,25
0,25
0,25
2 CH3COOH
CH3COOC2H5 + H2O
Etyl axetat
Câu 3:
0,25
(2,25 điểm)
3
1. a) Dẫn từ từ đến d khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Hiện tợng xảy ra: Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
Ca(OH)2
+ CO2 =
CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2O + CO2
0,25
0,25
Ca(HCO3)2
0,25
b) Dẫn từ từ đến d khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
Hiện tợng xảy ra: Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa không tan trong khí CO2 d.
NaAlO2 + CO2 + 2 H2O = Al(OH)3 + NaHCO3
0,25
0,25
2. Nhận biết các dung dịch: Rợu etylic, axit axetic, glixerin, glucozơ.
Thí sinh có thể làm nh sau:
- Nhận ra dung dịch CH3COOH bằng quỳ tím, dung dịch CH3COOH làm cho quỳ
tím chuyển thành đỏ.
- Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gơng cho kết tủa sáng bóng.
0,25
HOCH2(CHOH)4CHO + Ag2O
0,25
dd NH3, tO
HOCH2(CHOH)4COOH + 2 Ag
- Nhận ra glixerin bằng Cu(OH)2 , tạo dung dịch màu xanh lam.
CH2 O
O CH2
CH2 OH
Cu
CH O
O CH + 2 H2O
2 CH OH + Cu(OH)2
H H
CH2 OH
CH2 OH HO CH2
- Còn lại là dung dịch C2H5OH không tác dụng với các thuốc thử trên.
B- Bài toán: Bắt buộc.
0,25
0,25
(3 điểm)
Phơng trình phản ứng hoá học xảy ra:
Al2(SO4)3 + 6 NaOH = 2 Al(OH)3 + 3 Na2SO4 (1)
Số mol NaOH:
7 ì 150 = 1,05 (mol);
1000
0,5
0,25
2 ì 50
= 0,1 (mol)
1000
Theo (1): 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng hết với 0,6 mol NaOH, sinh ra 0,2 mol
Al(OH)3 và 0,3 mol Na2SO4. Sau phản ứng (1) còn NaOH d.
(Tính đợc 0,3 mol Na2SO4, cho 0,25 điểm; kết luận NaOH d, cho 0,25 điểm).
Dung dịch còn d NaOH nên xảy ra phản ứng:
Số mol Al2(SO4)3:
Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2 H2O
(2)
0,25
0,5
0,25
Theo (2): 0,2 mol Al(OH)3 tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, sinh ra 0,2 mol NaAlO2.
0,25
Số mol NaOH còn lại là 1,05 ( 0,6 + 0,2) = 0,25 (mol).
0,25
4
Thể tích dung dịch là 150 + 50 = 200 (ml) = 0,2 (lít).
Nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng:
Na2SO4, CM = 0,3 : 0,2 = 1,5 (mol/l)
0,25
NaAlO2, CM = 0,2 : 0,2 = 1 (mol/l)
0,25
NaOH, CM = 0,25 : 0,2 = 1,25 (mol/l)
0,25
Lu ý:
Phơng trình phản ứng nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi
nửa số điểm theo biểu điểm .
Nhận ra các chất, điều chế các chất và giải bài toán bằng nhiều phơng pháp khác
nhau. Nếu đúng thì cũng cho điểm theo biểu điểm.
Cách cho điểm toàn bài:
Sau khi hai giám khảo chấm xong, làm tròn số điểm toàn bài theo qui định chung.
---------------------Hết -------------------
5
Bộ giáo dục và đào tạo
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005
-------------hớng dẫn chấm THI
Đề CHíNH THứC Môn: hóa học
Bản hớng dẫn chấm gồm 04 trang.
I. Hớng dẫn chung
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho
đủ điểm nh hớng dẫn quy định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn
chấm phải đảm bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực
hiện trong Hội đồng chấm thi.
* Trong phần lí thuyết, đối với phơng trình phản ứng hóa học nào mà cân
bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm giành cho nó; nếu thiếu
điều kiện và cân bằng hệ số sai cũng trừ đi nửa số điểm giành cho nó. Trong một
phơng trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phơng
trình đó không đợc tính điểm.
* Dùng những phản ứng hóa học đặc trng để nhận ra các chất và cách điều
chế các chất bằng nhiều phơng pháp khác nhau. Nếu lập luận đúng và viết đúng
các phơng trình phản ứng hóa học thì cũng cho điểm nh đã ghi trong biểu điểm.
* Giải bài toán bằng các phơng pháp khác nhau nhng nếu tính đúng, lập
luận chặt chẽ và dẫn đến kết quả đúng vẫn đợc tính theo biểu điểm. Trong khi tính
toán nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi nửa số điểm
giành cho câu hỏi đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì
không tính điểm các phần sau đó.
* Sau khi cộng điểm toàn bài, mới làm tròn điểm thi theo nguyên tắc:
Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm
tròn thành 1 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
A/ Lí THUYếT (7 điểm).
Đề I
Câu 1
2,5 điểm
1. * Những hợp chất hữu cơ trong phân tử có hai hay nhiều nhóm chức không
giống nhau đợc gọi là hợp chất tạp chức.
0,25
0,25
Thí dụ: H2N-CH2-COOH (hoặc thí dụ khác, miễn đúng).
* a) Có nhóm chức anđehit: bằng phản ứng tráng gơng (hoặc với Cu(OH)2
đun nóng).
NH3, t0
HOCH2-(CHOH)4-CHO + Ag2O
HOCH2-(CHOH)4-COOH + 2Ag
b) Có nhiều nhóm hiđroxyl: bằng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
tạo thành dung dịch màu xanh lam.
c) Có 5 nhóm hiđroxyl: bằng phản ứng tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
2. A vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với NaOH nên A là axit CH3COOH.
B phản ứng với NaOH nhng không phản ứng với Na nên B là este HCOOCH3.
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
HCOOCH3
t0
+ NaOH HCOONa
+ CH3OH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 1/ 4
Câu 2
1.
2,25 điểm
- Dung dịch NaOH:
C6H5OH
+ NaOH C6H5ONa + H2O
C2H5COOH + NaOH C2H5COONa + H2O
C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O
- Dung dịch HCl:
C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
- Nớc brom:
OH
OH
Br
Br
+ 3Br2
+ 3HBr
0,5
0,25
Br
NH2
NH2
+ 3Br2
Br
Br
+ 3HBr
0,25
Br
(C6H5NH3Cl không phản ứng với nớc brom, nếu học sinh viết thêm phơng
trình phản ứng hóa học này thì vẫn không trừ điểm).
2.
a) 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
b) Fe2O3 + 2Al
t0
2Fe + Al2O3
0,25
0,25
0,25
0,25
Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4
0,25
(Học sinh có thể viết các phơng trình phản ứng hóa học khác, nếu đúng vẫn
cho theo biểu điểm).
Câu 3
1. Cho từ từ dung dịch NaOH tới d vào các mẫu thử:
- Mẫu thử không có hiện tợng gì là NaCl.
- Mẫu thử có kết tủa trắng không tan trong NaOH d là MgCl2.
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
- Mẫu thử có kết tủa sau đó kết tủa tan trong NaOH d là AlCl3.
AlCl3
+ 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
- Mẫu thử có kết tủa nâu đỏ là FeCl3.
FeCl3
+ 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2. - Hiện tợng: lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan.
- Các phơng trình phản ứng hóa học:
NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + 3HCl
AlCl3
+ 3H2O
3. Điều chế Na, Mg:
4NaOH
MgCl2
đpnc
đpnc
4Na +
O2 + 2H2O
Mg + Cl2
2,25 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 2/ 4
Đề II
Câu 1
2 điểm
1. - Những hợp chất có khối lợng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với
nhau đợc gọi là hợp chất cao phân tử hay polime.
0,5
- Polime thiên nhiên: tinh bột; polime tổng hợp: polietilen
0,5
(Học sinh có thể lấy thí dụ khác, nếu đúng vẫn cho theo biểu điểm).
2. a) n CH =CH
xt, t0
-CH -CH2
2
Cl
b) n H2N-CH2-COOH
n
0,5
-HN-CH2-CO n
0,5
Cl
t0
Câu 2
2,75 điểm
1. A phản ứng với Na và bị oxi hóa nhẹ bởi CuO tạo thành anđehit nên A là rợu
bậc I: CH3-CH2-CH2-OH
0,25
B không phản ứng với Na nên B là ete: CH3-O-CH2-CH3
0,25
2CH3-CH2-CH2-OH + 2Na 2CH3-CH2-CH2-ONa + H2
0,25
t0
CH3-CH2-CH2-OH + CuO CH3-CH2-CHO + H2O + Cu
0,25
0,25
2. - Vật bị ăn mòn điện hóa.
- Vì có đủ 3 điều kiện của sự ăn mòn điện hóa:
+ Vật đợc cấu tạo bởi hai kim loại khác nhau.
0,25
+ Hai kim loại tiếp xúc nhau.
0,25
+ Hai kim loại cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li (hơi nớc
trong không khí có hòa tan CO2).
0,25
- Cơ chế:
+ Cực âm (Zn), kẽm bị oxi hóa:
Zn - 2e Zn2+
+ Cực dơng (Cu), ion H+ bị khử thành hidro:
2H+ + 2e H2
+ Kết quả: Zn bị ăn mòn.
0,25
0,25
0,25
Câu 3
2,25 điểm
1. Vật làm bằng nhôm không tác dụng với nớc vì có lớp bảo vệ Al2O3. Trong
dung dịch NaOH, lớp bảo vệ Al2O3 bị hòa tan nên nhôm tác dụng đợc với
nớc tạo thành Al(OH)3, sau đó lớp Al(OH)3 lại tan trong dung dịch NaOH:
0,25
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
0,25
2Al
+ 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
0,25
0,25
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
2. Từ Fe điều chế trực tiếp FeSO4:
0,25
Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
0,25
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
0,25
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
3. Các phơng trình phản ứng chứng tỏ NaHCO3 là hợp chất lỡng tính:
0,25
NaHCO3 + HCl
NaCl + H2O + CO2
0,25
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
Trang 3/ 4
Bộ giáo dục và đào tạo
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Bổ túc trung học phổ thông
Đề thi chính thức
Hớng dẫn chấm thi
Bản hớng dẫn chấm gồm 04 trang
I. Hớng dẫn chung
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh
hớng dẫn qui định (đối với từng phần).
Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng
chấm thi.
Trong phần lí thuyết, đối với phơng trình phản ứng hoá học nào mà cân bằng hệ số sai
hoặc thiếu điều kiện thì trừ nửa số điểm dành cho nó; nếu thiếu điều kiện và cân bằng hệ
số sai thì cũng trừ đi nửa số điểm dành cho nó. Trong một phơng trình phản ứng hoá học,
nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phơng trình đó không đợc tính điểm.
Dùng những phản ứng hoá học đặc trng để nhận ra các chất và cách điều chế các chất
bằng nhiều phơng pháp khác nhau. Nếu lập luận đúng và viết đúng các phơng trình phản
ứng hoá học thì cũng cho điểm nh đã ghi trong biểu điểm.
Giải bài toán bằng các phơng pháp khác nhau nhng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và
dẫn đến kết quả đúng vẫn đợc tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một
câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi nửa số điểm dành cho câu hỏi đó. Nếu tiếp tục
dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.
Sau khi cộng điểm toàn bài, mới làm tròn điểm thi theo nguyên tắc: điểm toàn bài đợc
làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
Câu 1
1.
(0,75)
(2,0 đ)
2.
(0,5)
Đáp án
Đề I
Gọi tên quốc tế hoặc tên thông thờng đúng 1 chất cho 0,25đ
X: axit acrylic; Y: axit propionic hoặc axit propanoic;
Z: anđehit propionic hoặc propanal.
Phơng trình phản ứng:
Ni ,t
CH3-CH2-COOH
CH2=CH-COOH + H2
NH ,t
CH3-CH2-CHO + Ag2O CH3-CH2-COOH + 2Ag
0
3
3.
(0,75)
0
Nhận biết:
- Cho quì tím vào 3 mẫu thử, quì tím không đổi màu là anđehit
propionic.
- Cho nớc Br2 vào 2 mẫu thử còn lại: mẫu thử làm mất màu nớc
Br2 là axit acrylic.
CH2=CH-COOH + Br2 CH2Br-CHBr-COOH
- Mẫu thử còn lại là axit propionic.
1
Điểm
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5
điểm)
Câu 3
(1,5
điểm)
4Al
+
2Al2O3
3O2
đpnc
= 2Al2O3
0,25
4Al + 3O2
0,25
Al2O3 + 6HCl =
AlCl3
+ 3NaOH =
Al(OH)3 + NaOH =
NaAlO2 + CO2 + 2H2O
2Na + 2H2O
2AlCl3
+ 3H2O
Al(OH)3 + 3NaCl
NaAlO2 + 2H2O
= Al(OH)3 + NaHCO3
0,25
0,25
0,25
0,25
+ H2
0,25
Cu(NO3)2 + 2Ag
0,25
0,25
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,25
Al2O3
0,25
= 2NaOH
to
2Fe + 3Cl2
= 2FeCl3
Cu + 2AgNO3
=
Fe + 4HNO3 loãng =
o
t
2Al + Fe2O3
=
+ 2Fe
* Các phơng trình trên chứng minh kim loại có tính khử.
Câu 4
Các chất phản ứng với NaOH là:
(2,0
điểm)
C6H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH2=CH-COOH
Các chất phản ứng với Br2 là:
C6H5OH, C6H5 NH2, CH2=CH-COOH
Các phản ứng xảy ra:
C6H5ONa
C6H5OH
+ NaOH
+ H 2O
CH3COONa + H2O
CH3COOH
+ NaOH
o
0,25
0,25
0,25
0,25
t
CH3COONa + C2H5OH
CH3COOC2H5 + NaOH
0,25
CH2=CH-COOH + NaOH
0,25
0,25
CH2=CH-COOH + Br2
OH
CH2=CH-COONa + H2O
CH2Br-CHBr-COOH
Br
+
OH
3Br2
Br
+ 3HBr
Br
0,25
Trắng
(hoặc C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr)
NH 2
+
Br
3Br2
NH 2
Br
+ 3HBr
Br
Trắng
(hoặc C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr)
2
0,25
Đề II
Câu 1
(2,0
điểm)
o
t , xt
askt
CH3CH2CH3
CH4
+ Cl2
CH3OH + NaCl
0,50
0,25
0,25
CH3Cl + H2O
0,25
CH4
+ C2H4
CH3Cl + HCl
o
CH3Cl
t
+ NaOH
CH3OH + HCl
H2SO4 đ, t
o
o
t
CH3OH + CuO
HCHO + Cu + H2O
0,25
CH3OH
0,25
0,25
o
HCHO +
HCHO +
Câu 2
(2,0
điểm)
Fe +
Ag2O
t
NH t
o
3,
HCOOH + 2Ag
o
S = FeS
0,25
to
0,25
3Fe + 2O2 = Fe3O4
to < 570oC
hoặc 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl
2Fe + 3Cl2
Câu 3
(2,0
điểm)
Ni ,t
H2
Fe3O4 + 4H2
0,25
+ H2
= FeCl2
o
t
0,25
= 2FeCl3
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
2Fe + 6H2SO4 đặc nóng = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,25
Fe + Cu(NO3)2
Fe + 4HNO3 loãng
0,25
0,25
0,25
= Fe(NO3)2 + Cu
= Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- Cho giấy quì tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử làm quì tím hóa đỏ là
CH3COOH.
- Cho các mẫu thử còn lại tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3,
mẫu thử tạo ra Ag là HCHO.
o
NH t
HCHO + Ag2O
HCOOH + 2Ag
3,
0,50
0,50
o
NH t
Hoặc: HCHO + 2Ag2O
CO2 + H2O + 4Ag
- Cho Cu(OH)2 vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử tạo dung dịch màu
xanh lam là glixerin.
3,
CH2
2 CH
CH2
Câu 4
(1,0
điểm )
OH
CH2
O
OH + Cu(OH)2
CH
O
OH
CH2
OH
Cu
H H
O
CH2
O
CH + 2H2O
HO
0,50
CH2
- Mẫu thử còn lại là rợu etylic.
0,50
= 2 NaCl
0,25
2Na + Cl2
2NaCl
đpnc
2NaCl + 2H2O
2Na + Cl2
đp
mn
2NaOH + Cl2 + H2
NaOH + HCl = NaCl + H2O
3
0,25
0,25
0,25
B. Bài toán (3,0 điểm)
1.
(0,75)
2.
(1,75)
Phơng trình phản ứng.
Phần 1:
2Al + 2NaOH + 2H2O = 2NaAlO2 + 3H2
Phần 2:
2Al
+
6HCl = 2AlCl3 + 3H2
Mg
+
2HCl = MgCl2
+ H2
0,25
(2)
(3)
0,25
0,25
Tính khối lợng mỗi kim loại.
3,36
6, 72
= 0,15 (mol); nH 2 (2), (3) =
= 0,3 (mol)
22, 4
22, 4
2
2
Theo (1) số mol Al = số mol H2 ở phần 1 = ì 0,15 = 0,1(mol)
3
3
nH 2 (1) =
Vì khối lợng Al ở phần 1 = khối lợng Al ở phần 2 nên:
Khối lợng Al trong a (gam) hỗn hợp là:
0,1ì 2 ì 27 = 5,4 (gam)
Từ (2) và (3) Tổng số mol H2 = 0,3 (mol)
Theo (2): số mol H2 =
3
3
số mol Al = ì 0,1= 0,15 (mol)
2
2
Số mol H2 ở (3) = 0,3 - 0,15 = 0,15 (mol)
Theo (3): số mol Mg = số mol H2 = 0,15 (mol)
+ Khối lợng Mg trong a (g) hỗn hợp là:
0,15 ì 2 ì 24 = 7,2 (gam)
(0,5)
(1)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Tính CM của 2 muối trong dung dịch Y.
Theo (2): số mol AlCl3 = số mol Al = 0,1 (mol)
CM của AlCl3 =
0,1
= 0,5 M
0, 2
0,25
Theo (3): số mol MgCl2 = số mol Mg = 0,15 (mol)
CM của MgCl2 =
0,15
= 0,75 M
0, 2
....... Hết ......
4
0,25
B/ Bài toán (3 điểm).
2,16
= 0,02 mol
108
Số mol NaOH = 0,05.1 = 0,05 mol
0,840
Số mol H2 =
= 0,0375 mol
22,4
(Sai số mol một chất vẫn cho 0,25 điểm, hai chất trở lên không cho điểm).
Các phơng trình phản ứng hóa học: o
NH3, t
CH3CHO
+ Ag2O
CH3COOH + 2Ag
(1)
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
(2)
2CH3COOH + 2Na
2CH3COONa + H2
(3)
2C2H5OH + 2Na
2C2H5ONa
+ H2
(4)
Số mol Ag =
Theo (1): số mol CH3CHO =
1
số mol Ag = 0,01 mol
2
Theo (2): số mol CH3COOH = số mol NaOH = 0,05 mol
Theo (3) và (4):
số mol CH3COOH + số mol C2H5OH = 2.số mol H2 = 2.0,0375 mol
Thay số mol CH3COOH vào ta thu đợc: số mol C2H5OH = 0,025 mol
Khối lợng hỗn hợp X: a = 44.0,01 + 60.0,05 + 46.0,025 = 4,59
44.0,01
+ % khối lợng CH3CHO =
.100% = 9,59%
4,59
60.0,05
+ % khối lợng CH3COOH =
.100% = 65,36%
4,59
46.0,025
+ % khối lợng C2H5OH =
.100% = 25,05%
4,59
(Học sinh có thể giải bài toán theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Hết
Trang 4/ 4
Bộ giáo dục và đào tạo
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Trung học phổ thông không phân ban
Đề thi chính thức
hớng dẫn chấm thi
Bản hớng dẫn chấm gồm 05 trang
I. Hớng dẫn chung
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh
hớng dẫn qui định (đối với từng phần).
Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng
chấm thi.
Trong phần lí thuyết, đối với phơng trình phản ứng hoá học nào mà cân bằng hệ số sai
hoặc thiếu điều kiện thì trừ nửa số điểm dành cho nó; nếu thiếu điều kiện và cân bằng hệ
số sai thì cũng trừ đi nửa số điểm dành cho nó. Trong một phơng trình phản ứng hoá học,
nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phơng trình đó không đợc tính điểm.
Dùng những phản ứng hoá học đặc trng để nhận ra các chất và cách điều chế các chất
bằng nhiều phơng pháp khác nhau. Nếu lập luận đúng và viết đúng các phơng trình
phản ứng hoá học thì cũng cho điểm nh đã ghi trong biểu điểm.
Giải bài toán bằng các phơng pháp khác nhau nhng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và
dẫn đến kết quả đúng vẫn đợc tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn
một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi nửa số điểm dành cho câu hỏi đó. Nếu
tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.
Sau khi cộng điểm toàn bài, mới làm tròn điểm thi theo nguyên tắc: điểm toàn bài đợc
làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
Điểm
Đáp án
A. lý thuyết (7,0 điểm)
Đề i
Câu 1
1
* Nớc có chứa nhiều Ca(HCO3)2 thuộc loại nớc cứng tạm thời
0,25
(2,25đ)
(1,0)
* Đun nóng và dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ có thể làm mềm
nớc cứng tạm thời
0,25
to
Ca(HCO3)2
=
CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2CaCO3 + 2H2O
2
(1,25)
3Cl2
to
=
2FeCl3
2Fe
+
FeCl3
+ 3NaOH = 3NaCl + Fe(OH)3
0,25
0,25
0,25
0,25
o
t
0,25
2Fe(OH)3
=
Fe2O3 +
Fe2O3 + 3H2SO4
=
Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,25
Fe2(SO4)3 + Fe
=
3FeSO4
0,25
1
3H2O
Câu 2
1
(3,0đ)
(1,5)
CH3CHO
+
Ni, to
H2
CH3CH2OH
o
t
CH3COOCH3 + NaOH
CH3COONa
CH2=CHCOOH + NaOH
NaHCO3
2
(1,0)
+ CH3OH
CH2=CHCOONa + H2O
CH2=CHCOONa + CO2 + H2O
CH2=CHCOOH + NaHCO3
CH2=CHCOOH + H2
0,25
o
0,25
0,25
Ni, t
CH3CH2COOH
0,25
=
Na2CO3 + H2O
0,25
+ NaOH
* Dùng Ag2O trong dung dịch NH3 nhận biết C2H5CHO do tạo ra
Ag
C2H5CHO + Ag2O
0,25
NH3,to
0,25
C2H5COOH + 2Ag
* Dùng nớc Br2 nhận biết anilin do tạo kết tủa trắng
NH 2
+
Br
3Br2
NH 2
Br
+ 3HBr
0,25
Trắng
Br
C6H2Br3NH2 + 3HBr)
(Hoặc: C6H5NH2 + 3Br2
* Dùng Cu(OH)2 nhận biết dung dịch glixerin do hoà tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
CH2 O
CH2 OH
2 CH
0,25
OH + Cu(OH)2
CH
CH2 OH
Cu
O
CH2 OH
H H
O CH2
O CH + 2H2O
HO
CH2
0,25
* Chất còn lại là dung dịch rợu etylic.
3
(0,5)
H2SO4 đ, to
CH2=CHCOOH + CH3OH
xt,tO, p
n CH2=CHCOOCH3
CH2=CHCOOCH3 + H2O
0,25
( CH2 CH)n
0,25
COOCH3
Polimetyl acrylat
2
Câu 3
1
* Chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn axit cacbonic.
(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
(1,75đ) (0,75) 2CH3COOH + CaCO3
* Chứng minh tính axit của axit cacbonic mạnh hơn phenol.
C6H5ONa + CO2 + H2O
C6H5OH + NaHCO3
2
(1,0)
* ống 1 có phản ứng
2Na + 2H2O
2NaOH + CuSO4
* ống 2 có phản ứng
Fe
+ CuSO4
0,25
0,50
=
2NaOH + H2
0,50
=
Cu(OH)2 + Na2SO4
0,25
=
FeSO4
0,25
+
Cu
Đề ii
Câu 1
(3,25đ)
1
(0,5)
* Định nghĩa: Hợp chất hữu cơ đơn chức là những hợp chất hữu cơ
chỉ có một nhóm chức trong phân tử.
0, 25
0,25
* Ví dụ: C2H5OH
2
* A có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOH
0,25
(1,25) * Các phơng trình phản ứng
2CH2=CHCOONa + H2
2CH2=CHCOOH + 2Na
0,25
2CH2=CHCOONa + CO2 + H2O 0,25
2CH2=CHCOOH + Na2CO3
CH2=CHCOOH + Br2
CH2Br-CHBr-COOH
0,25
(- CH2- CH-)n
0,25
xt,to
n CH2=CHCOOH
COOH
3
(1,5)
C2H6
+
C2H5Cl
+ NaOH
C2H5OH +
askt
Cl2
C2H5Cl
to
Men giấm
O2
+ HCl
0,25
C2H5OH + NaCl
0,25
CH3COOH
+ H 2O
0,25
CH3COOCH3 + H2O
0,25
CH3COONa + CH3OH
0,25
Na2CO3 + CH4
0,25
o
CH3COOH
+ CH3OH
CH3COOCH3 + NaOH
H2SO4 đ, t
to
to
CH3COONa + NaOH
3
Câu 2
1. a
(2,0đ)
(0,25)
1. b
* Chiều tính khử tăng dần của các kim loại: Ag, Cu, Mg
* Các phơng trình phản ứng ion rút gọn:
(0,75)
2
0,25
Cu
+
2Ag+
=
Cu2+ + 2Ag
0,25
Mg
+
Cu2+
=
Mg2+ +
Cu
0,25
Mg
+
2Ag+
=
Mg2+ + 2Ag
0,25
NaOH
+
NaHCO3
=
Na2CO3
+
H2 O
0,25
NaOH
+
HCl
=
NaCl
+
H2 O
0,25
HCl
+
NaHCO3
=
NaCl + CO2 + H2O
0,25
2HCl
+
CaCO3
=
CaCl2 + CO2 + H2O
0,25
* Hiện tợng: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng dạng keo, sau đó
kết tủa tan dần thành dung dịch trong suốt.
(1,75đ) (0,75)
* Các phơng trình phản ứng:
0,25
(1,0)
Câu 3
1
AlCl3
=
Al(OH)3 + 3NaCl
0,25
Al(OH)3 + NaOH
=
NaAlO2
0,25
3NaOH +
+ 2H2O
2
(1,0)
* Dùng quỳ tím nhận ra axit CH3COOH do quỳ tím hóa đỏ.
0,25
* Dùng Cu(OH)2 nhận ra glucozơ do tạo dung dịch màu xanh lam ở
0,25
điều kiện thờng.
Hoặc dùng Ag2O/NH3 nhận ra glucozơ do tạo ra Ag.
CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O
NH3, to
CH2OH(CHOH)4COOH
+ 2Ag
* Dùng nớc brom nhận ra phenol do tạo ra kết tủa trắng.
OH
Br
+
OH
3Br2
Br
+ 3HBr
Br
(Hoặc C6H5OH + 3Br2
C6H2Br3OH + 3HBr)
Trắng
* Còn lại là rợu etylic.
4
0,25
Trắng
0,25
B. Bài toán bắt buộc (3,0 điểm)
1
* Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH d
(1,25)
2Al + 2H2O + 2NaOH
= 2NaAlO2
+
3H2
(1)
0,25
Al2O3
= 2NaAlO2
+
H2 O
(2)
0,25
3H2
(3)
0,25
H2
(4)
0,25
+ 3H2O
(5)
0,25
+
2NaOH
*Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl d
2
(1,75)
2Al
+
6HCl
=
Fe
+
2HCl
=
FeCl2
Al2O3
+
6HCl
=
2AlCl3
a) Khối lợng của mỗi phần là:
2AlCl3 +
+
36,8
= 18,4 (gam)
2
6, 72
7,84
= 0,3 (mol) và n H2(3), (4) =
= 0,35 (mol)
22, 4
22, 4
2
2
* Theo (1) có: n Al(1) = n H2(1) = ì 0,3 = 0,2 (mol)
3
3
* Theo đề ta có: n H2(1) =
0,25
0,25
* Theo (1), (3) ta có: n H2(3) = n H2(1) = 0,3 (mol)
0,25
* Theo (3), (4) ta có: n Fe(4) = nH2(4) = (0,35 - 0,3) = 0,05(mol)
Trong hỗn hợp (X) có:
% m Al =
% m Fe =
0, 2 ì 27
ì 100 29,35 (%)
18, 4
0, 05 ì 56
ì 100 15,22 (%)
18, 4
0,5
% mAl2O3 = (100 - 29,35 - 15,22) = 55,43 (%)
b) Tính V (ml)
* Trong phần 2 có:
mAl O = (18,4 0,2 ì 27 0,05 ì 56) = 10,2 (gam)
2
3
nAl2O3 =
10, 2
= 0,1 (mol)
102
0,25
* Theo (3), (4), (5) ta có:
nHCl ở phản ứng (3), (4), (5) = (3ì0,2 + 2 ì 0,05 + 6 ì 0,1) = 1,3 (mol)
trong V ml có nHCl = (1,3 + 1,3 ì
V=
10
) = 1,43 (mol)
100
1, 43
= 0,715 (lít) = 715 (ml)
2
....... Hết ......
5
0,25
Bộ giáo dục và đào tạo
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Trung học phổ thông phân ban
Đề thi chính thức
Hớng dẫn chấm thi
Bản Hớng dẫn chấm gồm 05 trang
I. Hớng dẫn chung
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh
hớng dẫn qui định (đối với từng phần).
Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng
chấm thi.
Trong phần lí thuyết, đối với phơng trình phản ứng hoá học nào mà cân bằng hệ số sai
hoặc thiếu điều kiện thì trừ nửa số điểm dành cho nó; nếu thiếu điều kiện và cân bằng hệ
số sai thì cũng trừ đi nửa số điểm dành cho nó. Trong một phơng trình phản ứng hoá học,
nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phơng trình đó không đợc tính điểm.
Dùng những phản ứng hoá học đặc trng để nhận ra các chất và cách điều chế các chất
bằng nhiều phơng pháp khác nhau. Nếu lập luận đúng và viết đúng các phơng trình phản
ứng hoá học thì cũng cho điểm nh đã ghi trong biểu điểm.
Giải bài toán bằng các phơng pháp khác nhau nhng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và
dẫn đến kết quả đúng vẫn đợc tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một
câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi nửa số điểm dành cho câu hỏi đó. Nếu tiếp tục
dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.
Sau khi cộng điểm toàn bài, mới làm tròn điểm thi theo nguyên tắc: điểm toàn bài đợc
làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
Đáp án
Câu 1
(2,5
điểm)
1.
(1,0)
Hiện tợng: có khí bay ra và kết tủa nâu đỏ xuất hiện
2Na
2.
Điểm
2NaOH + H2
+ 2H2O
0,25
6NaOH + Fe2(SO4)3 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
0,25
* Phơng trình hóa học:
t
2Cr2O3
(1) 4Cr
+ 3O2
(2) Cr2O3
+ 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O
0,25
o
(1,5)
0,50
(3) Cr2(SO4)3 + 6NaOH 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4
(4) Cr(OH)3 + NaOH
NaCrO2
hay: Cr(OH)3 + NaOH
Na[Cr(OH)4]
(5)
Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3
+ 2H2O
+ 3H2O
* Phản ứng (4) và (5) chứng minh Cr(OH)3 là hợp chất lỡng tính.
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,5
điểm)
1.
Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
(1,25)
+ mẫu thử làm quì tím hóa hồng là axit axetic.
+ mẫu thử làm quì tím hóa xanh là metylamin.
0,25
0,25
Cho các mẫu thử còn lại phản ứng với ddAgNO3/NH3, mẫu thử tạo
ra Ag là anđehit axetic:
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag
+ 2NH4NO3
Hay:
CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3
+ H2 O
0,25
Cho các mẫu thử phản ứng với Cu(OH)2, mẫu thử tạo thành
dung dịch màu xanh lam là glixerol:
0,25
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Hay:
CH2
2 CH
CH2
OH
CH2
OH
OH + Cu(OH)2
CH
O
OH
CH2
OH
HO
Cu
O
HO
CH2
CH + 2H2O
CH2
Mẫu thử còn lại là ancol etylic.
2.
a) Phơng trình hóa học:
(1,25)
H ,t
C12H22O11 + H2O
+
o
+
o
0,25
C6H12O6
Glucozơ
+ C6H12O6
Fructozơ
H ,t
nC6H12O6
(C6H10O5)n + nH2O
Glucozơ
Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit.
0,25
0,25
0,25
b)
* Phơng trình hóa học:
C5H11O5CHO
o
Ni ,t
+ H2
C5H11O5CH2OH
0,25
Hay:
o
Ni ,t
CH2OH-[CHOH]4-CH2OH
CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2
* Trong phản ứng trên glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
2
0,25
Câu 3
(3,0
điểm)
1
(0,75)
o
t
Al2O3 + 2Fe
2Al + Fe2O3
(1)
0,25
2KAlO2 + H2O
(2)
2KAlO2 + 3H2
(3)
2K[Al(OH)4]
2K[Al(OH)4] + 3H2
0,25
Chất rắn X gồm: Al2O3, Fe và Al d.
Al2O3
2Al
Hay: Al2O3
2Al
2
(1,75)
+
+
+
+
2KOH
2KOH + 2H2O
2KOH + 3H2O
2KOH + 6H2O
Số mol Fe2O3 =
6, 72
16
= 0,1 (mol), số mol H2 =
= 0,3 (mol)
22, 4
160
Theo (1): số mol Al = 2 số mol Fe2O3 = 2 ì 0,1 = 0,2 (mol)
2
2
Theo (3): số mol Al d =
số mol H2 = ì 0,3 = 0,2 (mol)
3
3
3
(0,5)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng số mol Al = 0,2 + 0,2 = 0,4 (mol)
0,25
Khối lợng Al = 0,4 ì 27= 10,8 (gam)
0,25
Theo (1): số mol Fe = 2 số mol Fe2O3 = 2 ì 0,1 = 0,2 (mol)
0,25
Khối lợng Fe = 0,2 ì 56 = 11,2 (gam)
0,25
Fe
+
4HNO3
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,25
Theo phản ứng: số mol NO = số mol Fe = 0,2 (mol)
Câu 4a
(2,0
điểm)
1.
VNO = 0,2 ì 22,4 = 4,48 (lít)
0,25
a) Các cặp pin: Zn-Cu; Zn-Ag; Cu-Ag.
0,50
(1,25) b) Các phơng trình ion rút gọn:
Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
0,25
Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag
0,25
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
0,25
2.
(0,75) * Sơ đồ điện phân:
Cực
2+
Cu , H2O
CuSO4
(H2O)
Cực
2-
SO4 , H2O
Cu2++ 2e Cu
2H2O O2 + 4H+ + 4e
* Phơng trình điện phân:
2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4
3
0,50
0,25
Câu 4b
(2,0
điểm)
1
(1,0)
Cho các mẫu thử vào nớc:
Hai mẫu thử tan là Na2CO3 và Na2SO4 (nhóm A).
Hai mẫu thử không tan là CaCO3 và BaSO4 (nhóm B).
0,25
Cho từng dung dịch của nhóm A vào dung dịch HCl, nếu thấy
sủi bọt khí là Na2CO3 và chất còn lại là Na2SO4.
Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
0,25
Cho từng mẫu thử của nhóm B vào dung dịch HCl, nếu thấy
0,25
0,25
sủi bọt khí là CaCO3 và còn lại là BaSO4.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
2
(1,0)
a/ Điện phân NaCl nóng chảy:
* Sơ đồ điện phân:
Cực
NaCl
Cực
Na+
(nóng chảy)
Cl-
0,25
2Cl- Cl2 + 2e
Na++ 1e Na
* Phơng trình điện phân: 2NaCl
đpnc
2Na + Cl2
0,25
b/ Điện phân dung dịch NaCl:
* Sơ đồ điện phân:
Cực
Na+, H2O
2H2O + 2e H2 + 2OH
NaCl
Cực
(H2O)
Cl-, H2O
-
-
0,25
2Cl Cl2 + 2e
* Phơng trình điện phân:
đp
2NaCl + 2H 2O vách ngăn xốp
2NaOH + Cl2 + H 2
0,25
(HS trình bày cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ theo biểu điểm).
Câu 5a
PTHH:
(2,0
điểm)
2CH3CH2CH2CH3 + 5O2
o
xt ,t
4CH3COOH + 2H2O
o
CH3COOH
xt ,t
ZZZX
Z
+ C2H5OH YZZZ
Z CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5
+ NaOH
t
CH3COONa + C2H5OH
C2H5OH
+ CuO
t
CH3CHO + Cu + H2O
o
o
o
CH3CHO
C2H5OH
2CH3COOH
Ni ,t
C2H5OH
+ H2
enzim
+ O2
CH3COOH + H2O
+ CaCO3
(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
(CH3COO)2Ca
+ H2SO4
4
2CH3COOH + CaSO4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
C©u 5b
(2,0
®iÓm)
1
(1,0)
a) CH4
+ O2
o
xt ,t
⎯⎯⎯
→ HCHO + H2O
+
o
H ,t
→ nC6H12O6
b) (C6H10O5)n + nH2O ⎯⎯⎯
c) CH2 = CH2 + H2O
+
o
H ,t
⎯⎯⎯
→ CH3- CH2OH
o
H 2 SO4 ,140 C
⎯⎯⎯⎯⎯
→ C2H5- O- C2H5 + H2O
2C2H5OH
2
(1,0)
0,25
0,25
0,25
0,25
+
a) H2N-CH2- COOH + HCl → Cl-.H3N-CH2-COOH
0,25
b) H2N-CH2- COOH + NaOH → H2N- CH2- COONa + H2O
0,25
c) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
0,25
d/
OH
Br
+
→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
OH
3Br2
Br
+ 3HBr
Br
....... HÕt ......
5
Tr¾ng
0,25
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC - BỔ TÚC
Câu
số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
Mã đề thi
135
293
372
491
525
609
748
817
C
B
B
A
D
C
C
C
C
C
B
D
A
B
D
A
D
D
C
B
C
A
D
D
C
A
C
A
C
A
A
A
A
D
A
A
D
D
B
C
D
D
D
C
A
A
A
C
D
D
D
D
C
A
B
D
D
B
B
C
C
B
B
D
D
B
B
A
A
A
A
D
A
A
D
B
D
C
B
D
C
B
C
A
D
B
D
C
B
B
C
B
B
A
D
C
D
C
C
A
B
D
D
D
C
C
D
B
D
B
B
D
B
D
A
B
B
B
A
D
B
B
D
C
B
A
D
A
D
B
C
B
B
A
B
B
A
A
B
A
C
C
C
B
D
D
B
C
C
A
D
B
A
C
A
D
D
C
A
B
B
A
A
D
C
B
A
B
A
A
D
A
D
D
A
A
A
B
D
C
D
C
C
A
D
B
D
B
B
D
B
B
A
A
C
C
D
A
C
A
A
D
D
C
A
C
A
C
B
C
B
B
C
C
C
C
B
A
D
B
A
D
B
D
C
A
A
B
B
B
C
B
1
Câu
số
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Mã đề thi
135
293
372
491
525
609
748
817
B
A
B
D
A
D
B
B
C
B
C
D
C
D
D
A
B
D
A
D
A
B
C
D
A
D
A
D
A
C
A
B
C
C
A
A
B
B
C
B
A
C
C
C
A
D
D
A
D
C
B
C
D
C
A
C
C
A
C
A
A
D
C
C
C
C
A
D
B
D
D
C
B
D
A
C
C
C
C
A
B
C
B
D
B
B
B
A
2