Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tuyển tập đáp án Tốt nghiệp THPT môn Sinh Học từ năm 2002 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 38 trang )

bộ giáo dục và đào tạo

--------------------

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2002 2003

--------------------Hớng dẫn chấm đề chính thức
môn sinh học

A.Lí thuyết:
Đề thứ nhất
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Đặc điểm biểu hiện của thờng biến và đột biến khác nhau là:
- Thờng biến biến đổi đồng loạt, theo hớng xác định, tơng
ứng với điều kiện môi trờng.
(0,50 điểm)
- Đột biến biến đổi đột ngột, gián đoạn ở kiểu hình, mang
tính cá biệt, ngẫu nhiên, vô hớng.
(0,50 điểm)
- Thờng biến không di truyền đợc.
(0,25 điểm)
- Đột biến di truyền đợc cho các thế hệ sau.
(0,25 điểm)
b. Ví dụ:
- Thờng biến: Cây rau mác mọc trên cạn chỉ có một loại lá
hình mũi mác. Khi mọc dới nớc nó có thêm một loại lá
hình bản dài. Mọc dới nớc sâu hơn, nó chỉ có loại lá hình
bản dài mà thôi.
(0,50 điểm)
- Đột biến: Bệnh mù màu đỏ lục ở ngời là do đột biến gen


lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu một ngời bị bệnh
mù màu đỏ lục thì có thể di truyền gen gây bệnh cho thế
hệ sau.
(0,50 điểm)
Chú ý: Nếu học sinh nêu ví dụ khác mà đúng thì vẫn cho đủ điểm.
Câu 2: (2,5 điểm)
a. - Phép lai trên đợc gọi là phép lai kinh tế.
(0,50 điểm)
- Mục đích của phép lai đó là: sử dụng u thế lai của con lai F1
(thờng dùng đối với vật nuôi)
(0,50 điểm)
b. - Những u điểm của con lai F1 sinh ra từ phép lai trên:
Tăng trọng nhanh, sức đề kháng tốt, sức sản xuất cao mà lại tốn ít
thức ăn.
(0,75 điểm)
- Không nên dùng con lai F1 đó để nhân giống: Cơ thể lai F1 có u
thế lai cao nhất vì phần lớn các gen của F1 đều ở trạng thái dị hợp,
các con lai F1 tơng đối đồng nhất. Đến các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp
tử giảm dần và có hiện tợng phân tính.
(0,75 điểm)
1


Câu 3: (2,0 điểm)
Quan niệm của Đacuyn về vai trò của chọn lọc nhân tạo trong quá
trình hình thành các đặc điểm ở vật nuôi cây trồng thích nghi với nhu
cầu con ngời:
a. Nguyên nhân của chọn lọc nhân tạo:
(0,50 điểm)
- Trong một quần thể vật nuôi hay cây trồng luôn luôn xuất

hiện nhiều biến dị theo những hớng khác nhau là nguồn
nguyên liệu cho chọn lọc.
- Nhu cầu và thị hiếu đa dạng của con ngời là nhân tố gây ra
sự chọn lọc.
b. Nội dung của chọn lọc nhân tạo:
(0,50 điểm)
- Tích luỹ những biến dị có lợi, phù hợp với nhu cầu,thị hiếu
của con ngời.
- Đào thải những biến dị không có lợi, không phù hợp với nhu
cầu và thị hiếu của con ngời.
c. Vai trò của chọn lọc nhân tạo:
(0,50 điểm)
Là nhân tố chính quy định chiều hớng và tốc độ biến đổi của các
nòi vật nuôi hay giống cây trồng.
d. Kết quả của chọn lọc nhân tạo:
(0,50 điểm)
Mỗi nòi vật nuôi hay giống cây trồng đều thích nghi cao độ với
một nhu cầu xác định của con ngời.
Chú ý: Nếu học sinh không tách thành từng ý riêng nh trên mà trình
bày đủ các ý nh SGK thì vẫn cho điểm tối đa.
Đề thứ hai
Câu 1: (2,5điểm)
a. Nêu đặc điểm biểu hiện của thể dị bội và thể đa bội:
(1,50 điểm)
- Thể dị bội: Cơ thể phát triển không bình thờng, thờng không có
khả năng sinh sản hữu tính (bất thụ).
- Thể đa bội: tế bào to, cơ quan sinh dỡng có kích thớc lớn, cơ thể
phát triển mạnh, chống chịu tốt. Có thể sinh sản hữu tính đợc (thể
đa bội chẵn: 4n, 6n,...) hoặc không sinh sản hữu tính đợc (thể đa
bội lẻ: 3n, 5n,...).

b. Ví dụ:
(1,00 điểm)
- Thể dị bội: ở ngời, hội chứng Claiphentơ (XXY) gặp ở nam giới
có đặc điểm : mù màu , thân cao , chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si
đần, vô sinh.
- Thể đa bội: Củ cải tứ bội (4n = 36) có tế bào to, cơ quan sinh
dỡng có kích thớc lớn, phát triển mạnh, chống chịu tốt hơn so
với dạng lỡng bội (2n = 18).
Chú ý: Nếu học sinh nêu ví dụ khác mà đúng thì vẫn cho đủ điểm.
2


Câu 2: (2,5 điểm)
a. Hiện tợng nêu trên đợc gọi là hiện tợng thoái hóa giống.
(0,50 điểm)
b. Nguyên nhân của hiện tợng đó:
(1,00 điểm)
- Các cặp gen dị hợp đi dần vào trạng thái đồng hợp trong đó các gen
lặn có hại đợc biểu hiện.
- Qua các thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm dần,
tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần.
c. Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc:
(1,00 điểm)
- Tạo dòng thuần để củng cố một số tính trạng tốt, phát hiện và loại bỏ
những tính trạng xấu.
- Là bớc trung gian để chuẩn bị cho lai khác dòng, tạo u thế lai.
Câu 3: (2,0 điểm)
Quan niệm của Đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong sự hình
thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật:
d. Nguyên nhân của chọn lọc tự nhiên:

(0,50 điểm)
- Trong một quần thể sinh vật luôn luôn xuất hiện nhiều biến dị theo
những hớng khác nhau là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc.
- Tác nhân gây ra sự chọn lọc là những điều kiện khí hậu, đất đai,
nguồn thức ăn, kẻ thù, đối thủ cạnh tranh,...
e. Nội dung của chọn lọc tự nhiên:
(0,50 điểm)
- Tích luỹ những biến dị có lợi cho bản thân sinh vật.
- Đào thải những biến dị không có lợi, hay có hại cho sinh vật.
f. Vai trò của chọn lọc tự nhiên:
(0,50 điểm)
- Là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
trên cơ thể sinh vật.
g. Kết quả của chọn lọc tự nhiên:
(0,50 điểm)
- Sự sống sót và sinh sản u thế của những dạng thích nghi với môi
trờng sống.
Chú ý: Nếu học sinh không tách thành từng ý riêng nh trên mà trình
bày đủ các ý nh SGK thì vẫn cho điểm tối đa.
B.Bài tập bắt buộc
Câu 4: (3,0 điểm)
a. Nếu cho rằng gen gây bệnh đã đợc truyền từ bố cho con trai, từ
mẹ cho con gái là không đúng.
(0,50 điểm)
Giải thích:
(1,00 điểm)
- Bố và con trai đều bị bệnh máu khó đông phải có kiểu gen là:
XaY.
- Mẹ và con gái có máu đông bình thờng nhng có mang gen
gây bệnh nên kiểu gen là: XAXa.

3


- Nh vậy: con trai bị bệnh (XaY) phải nhận Y từ bố và Xa từ mẹ;
con gái (XAXa) phải nhận Xa từ bố và nhận XA từ mẹ (vì bố
không có XA).
b. Trong gia đình khác:
Biện luận:
(0,50 điểm)
a
- Bố bị bệnh máu khó đông nên có kiểu gen là:X Y.
- Mẹ bình thờng không rõ có mang gen gây bệnh máu khó
đông hay không nên có thể có kiểu gen: XAXA hoặc XAXa.
- Ta có hai trờng hợp:
+ Trờng hợp 1:
(0,50 điểm)
A A
a
P:
X X
x
XY
A
GP:
X
Xa; Y
F1:
XAXa ; XAY
Tất cả con gái đều bình thờng nhng có mang gen gây bệnh.
Tất cả con trai đều bình thờng.

+ Trờng hợp 2:
(0,50 điểm)
A a
a
x
XY
P:
X X
GP:
XA; Xa
Xa; Y
F1:
XAXa ; XAY; XaXa ; XaY
Trong số con gái sinh ra, một nửa có máu đông bình thờng
nhng có mang gen gây bệnh, một nửa bị bệnh máu khó đông.
Trong số con trai sinh ra, một nửa có máu đông bình thờng,
một nửa bị bệnh máu khó đông.
Chú ý: Nếu học sinh không trình bày nh trên mà làm theo cách khác
nhng đủ và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
......................Hết......................
Cách cho điểm:
- Những nội dung có nhiều ý nhỏ, trong Hớng dẫn chấm mới cho
tổng điểm thì các Hội đồng chấm thi có thể thống nhất cho điểm
chi tiết.
- Sau khi hai Giám khảo chấm xong, cho điểm toàn bài theo nguyên
tắc sau:
+ Nếu phần thập phân là 0,25 thì làm tròn thành 0,50. Ví dụ:
6,25 điểm thì làm tròn thành 6,50 điểm.
+ Nếu phần thập phân là 0,50 thì giữ nguyên. Ví dụ: 6,50 điểm
thì giữ nguyên 6,50 điểm.

+ Nếu phần thập phân là 0,75 thì làm tròn thành 1,00.Ví dụ:
6,75 điểm thì làm tròn thành 7,00 điểm.

4


bộ giáo dục và đào tạo
------------------

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2003 - 2004
------------------

hớng dẫn chấm
đề chính thức

Môn thi: sinh học

Bản hớng dẫn chấm có 4 trang

I. Lí thuyết (7 điểm): Thí sinh chọn một trong hai đề
Đề thứ nhất
Câu 1:
(3 điểm)
a. - Trong quá trình giảm phân, một cặp NST nào đó không
phân li dẫn đến hình thành 2 loại giao tử không bình thờng:
Một loại chứa cả 2 NST (n + 1) và một loại không chứa NST
nào (n - 1) ở cặp NST đó.
0,75
- Khi thụ tinh:

+ Sự kết hợp của giao tử (n - 1) với giao tử (n) tạo nên thể
một nhiễm (2n - 1)
0,5
+ Sự kết hợp của giao tử (n +1) với giao tử (n) tạo nên thể
ba nhiễm (2n + 1)
0,5
+ Sự kết hợp của giao tử (n +1) với giao tử (n + 1) tạo nên
thể đa nhiễm (2n + 2)...
0,5
Ghi chú: Thí sinh có thể trình bày theo sơ đồ khái quát nếu
đúng vẫn cho điểm nh hớng dẫn chấm.
b. - Số NST đợc dự đoán ở:
0,25
+ Thể một nhiễm:
2n 1 = 24 1 = 23
0,25
+ Thể ba nhiễm:
2n + 1 = 24 + 1 = 25
0,25
+ Thể khuyết nhiễm: 2n 2 = 24 2 = 22
Ghi chú: Thí sinh chỉ viết kết quả đúng vẫn cho điểm nh
hớng dẫn chấm. Thí sinh có thể làm thêm thể 1 nhiễm kép,
thể 3 nhiễm kép... thì cũng chỉ cho điểm nh hớng dẫn chấm.
Câu 2:

(2 điểm)
- Khái niệm kỹ thuật di truyền: Là kỹ thuật thao tác trên vật
liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá học của
axit nuclêic và di truyền vi sinh vật.
- Các khâu của kỹ thuật cấy gen: Có 3 khâu chủ yếu

+ Tách ADN NST của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi
tế bào vi khuẩn.
+ Cắt và nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm
xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp....
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện
cho gen đã ghép đợc biểu hiện....
Ghi chú: Thí sinh có thể vẽ sơ đồ kỹ thuật cấy gen bằng cách
dùng plasmit hoặc nhờ thể thực khuẩn thì vẫn cho điểm nh
hớng dẫn chấm.
1

0,75
0,25
0,25
0,25


- Một số ứng dụng của kỹ thuật cấy gen:
+ Tạo ra các giống, các chủng vi khuẩn có khả năng sản
xuất trên quy mô công nghiệp nhiều loại sản phẩm sinh học...
+ Chuyển gen giữa các sinh vật khác nhau: Chuyển gen
kháng thuốc diệt cỏ từ loài thuốc lá cảnh Petunia vào cây
bông...
Ghi chú: Thí sinh chỉ cần nêu đợc 2 ví dụ đúng vẫn cho
điểm nh hớng dẫn chấm.
Câu 3:

0,25
0,25


(2 điểm)
- Khái niệm loài: ở loài giao phối có thể xem loài là một
nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái, sinh
lí, có khu phân bố xác định , trong đó các cá thể có khả năng
giao phối với nhau và đợc cách li sinh sản với những nhóm
quần thể khác.
- Hình thành loài bằng con đờng địa lí:
+ Loài mở rộng khu phân bố, chiếm thêm những vùng
lãnh thổ mới, có điều kiện địa chất, khí hậu khác nhau, hoặc
khu phân bố của loài bị chia nhỏ do các vật chớng ngại địa lí
(sông, núi...) làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau.
+ Trong các điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên
đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hớng
khác nhau, dần dần tạo thành nòi địa lí rồi tới loài mới.
+ Là phơng thức thờng gặp ở thực vật và động vật.

0,75

0,50
0,50
0,25

Đề thứ hai
Câu 1:
(3 điểm)
a. - Cơ chế phát sinh đột biến gen:
+ Các tác nhân gây đột biến làm rối loạn quá trình tự nhân
đôi của ADN, hoặc trực tiếp làm biến đổi cấu trúc của ADN.
0,5
+ ĐBG phụ thuộc vào loại tác nhân; cờng độ, liều lợng

của tác nhân; phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc của gen.
0,25
- Hậu quả:
+ Biến đổi trong cấu trúc của gen làm biến đổi trong cấu
trúc của mARN và cuối cùng là sự biến đổi trong cấu trúc của
prôtêin tơng ứng dẫn tới những biến đổi đột ngột gián đoạn
về một hoặc một số tính trạng nào đó, trên một hoặc một số ít
cá thể của quần thể.
0,50

2


+ Hậu quả đột biến phụ thuộc vào dạng đột biến: Đột biến
thay thế hay đảo vị trí một cặp nuclêotit có thể chỉ ảnh hởng
đến một axit amin trong chuỗi pôlipeptit tơng ứng. Đột biến
mất hoặc thêm một cặp nuclêotit làm thay đổi cấu trúc chuỗi
pôlipeptit kể từ vị trí bị đột biến.
+ Đa số đột biến gen thờng có hại, vì gây rối loạn trong
quá trình tổng hợp prôtêin (đặc biệt ở các gen quy định cấu
trúc các enzim), phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ kiểu
gen, giữa kiểu gen với môi trờng. Có những ĐBG là trung
tính, một số ít có lợi.
Ghi chú: Nếu thí sinh trình bày nh SGK thì vẫn cho điểm
nh hớng dẫn chấm.
b. Đột biến gen đợc xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình
tiến hoá vì:
+ Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguyên
liệu thứ cấp.
+ Đột biến gen phổ biến hơn so với đột biến NST, thờng ít

ảnh hởng đến sức sống, sự sinh sản của cá thể.
Câu 2:

0,50

0,50

0,25
0,5
(2 điểm)

- Phơng pháp lai tế bào:
+ Khi nuôi 2 dòng tế bào sinh dỡng khác loài trong cùng
môi trờng ngời ta thấy có sự kết dính ngẫu nhiên của 2 tế
bào khác loài. Sự dung hợp của 2 tế bào trần khác loài tạo ra
tế bào lai chứa bộ NST của 2 tế bào gốc.
+ Để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai, ngời ta bổ sung vào
môi trờng vi rút Xenđê đã làm giảm hoạt tính, dùng các
xung điện cao áp...
+ Nuôi các tế bào lai trong môi trờng chọn lọc, dùng các
hoocmôn phù hợp kích thích tế bào lai phát triển thành cây
lai.
- ứng dụng và triển vọng:
+ Tạo đợc cơ thể lai mang bộ NST của cả 2 loài: Đã tạo
đợc cây lai từ 2 loài thuốc lá, tế bào lai ở động vật...
+ Trong tơng lai, có thể tạo những cơ thể lai có nguồn gen
rất khác nhau mà bằng phơng pháp lai hữu tính không thể
thực hiện đợc...
Câu3


0,75
0,25
0,50
0,25
0,25
(2 điểm)

- Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành
phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hớng thích nghi,
tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.

3

1,00


- Hình thành loài bằng con đờng sinh thái:
+ Trong cùng một khu phân bố địa lí, các quần thể của loài
đợc chọn lọc theo hớng thích nghi với những điều kiện sinh
thái khác nhau, hình thành các nòi sinh thái rồi loài mới.
+ Phơng thức này thờng gặp ở thực vật và động vật ít di
động xa.
II. Bài tập bắt buộc ( 3 điểm ) :
a. Tính tần số tơng đối của các alen:
0,2
= 0,4
2
0,2
- Tần số tơng đối của alen a là: 0,5 +
= 0,6

2

0,75
0,25

0,75

- Tần số tơng đối của alen A là: 0,3 +

0,75

Ghi chú: Thí sinh tính theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm
nh hớng dẫn chấm.
b. Thành phần kiểu gen của quần thể tiếp theo :



0,4 A

0,6 a

0,4 A

0,16 AA

0,24 Aa

0,6 a

0,24 Aa


0,36 aa



Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ này là:
0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1

1,00

Ghi chú: Thí sinh tính và viết thành phần kiểu gen theo cách
khác nếu đúng vẫn cho điểm nh hớng dẫn chấm.
c. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể ban đầu là:
( 0,3 AA + 0,2 Aa) : ( 0,5 aa)
0,5 A- : 0,5 aa
Tỉ lệ
1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
0,50
Ghi chú: Thí sinh viết tỷ lệ dới dạng khác nếu đúng vẫn
cho điểm nh hớng dẫn chấm.
...........................................................................................................
Chú ý: Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm bài thi đến nửa điểm theo quy
định chung.

4


---------------------

kỳ thi tốt nghiệp

bổ túc Trung Học Phổ Thông
Năm học 2003 2004

Hớng dẫn chấm

---------------------

đề chính thức

môn thi: sinh học
Bản hớng dẫn chấm có 3 trang

bộ giáo dục và đào tạo

I. Lí thuyết: Thí sinh chọn một trong hai đề.
Đề thứ nhất
Câu 1 Phân biệt đột biến với thờng biến.
Vấn đề
Khái
niệm

Đột biến
- Là những biến đổi trong
vật chất di truyền xảy ra ở
cấp độ phân tử (ADN) hoặc
cấp độ tế bào (NST).

Thờng biến
- Là những biến đổi ở kiểu
hình của cùng một kiểu gen,

phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dới ảnh hởng
của môi trờng.

- Các tác nhân lí, hoá của
ngoại cảnh.
- Rối loạn quá trình sinh lí,
sinh hoá của tế bào.
Cơ chế - Tác nhân gây đột biến tác
phát
động vào quá trình tự sao
sinh
của ADN; tự nhân đôi, trao
đổi chéo, phân li của các
NST.
Đặc
- Xuất hiện cá thể, đột ngột,
điểm
vô hớng.
biểu
- Di truyền đợc.
hiện
- Đa số có hại, một số có
lợi hoặc trung tính.

- Sự thay đổi của điều kiện
môi trờng.

Nguyên
nhân


7 điểm

(3 điểm)

1,00

0,50
- Kiểu gen tơng tác với môi
trờng cụ thể hình thành kiểu
hình.
0,50
- Xuất hiện đồng loạt theo
hớng xác định.
- Không di truyền.
- Có lợi cho sinh vật.

1,00

Ghi chú : - Trong từng phần, điểm cho mỗi bên ( đột biến ; thờng
biến) là 1/2 số điểm.
- Nếu học sinh trình bày gộp cả phần nguyên nhân và cơ chế
phát sinh đúng, đủ thì vẫn cho điểm theo hớng dẫn chấm.

Câu 2

Phơng pháp gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí:
- Chiếu tia phóng xạ với cờng độ, liều lợng thích hợp trên hạt khô,
hạt nẩy mầm hoặc đỉnh sinh trởng của thân, cành hoặc hạt phấn, bầu
nhụy, gây đột biến gen, đột biến NST.

- Chiếu tia tử ngoại lên vi sinh vật, bào tử, hạt phấn gây đột biến gen,
đột biến NST.

-1-

(1,5 điểm)

0,75
0,50


- Tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trờng một cách đột ngột (sốc nhiệt)
gây chấn thơng bộ máy di truyền.

Câu 3

0,25

Quan niệm hiện đại về sự hình thành đặc điểm thích nghi. Vai trò (2,5 điểm)
của mỗi nhân tố trong quá trình trên:
- Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi
chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: Quá trình đột biến, quá trình
giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.

1,00

- Vai trò của mỗi nhân tố:
+ Quá trình đột biến: Làm biến đổi cấu trúc các gen, tạo ra các đột
biến (thờng ở trạng thái lặn) - nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến
0,50


hoá.
+ Quá trình giao phối: Làm cho đột biến phát tán trong quần thể,
tạo ra các tổ hợp gen khác nhau (biến dị tổ hợp) - nguyên liệu thứ cấp

0,50

của quá trình tiến hoá.
+ Quá trình chọn lọc tự nhiên: Tác động lên kiểu hình của cá thể
qua nhiều thế hệ, dẫn tới hệ quả là chọn lọc kiểu gen. Các kiểu gen
kém thích nghi sẽ bị đào thải, các kiểu gen thích nghi nhất sẽ đợc sinh
sản và phát triển u thế qua thời gian dài sẽ hình thành kiểu gen

0,50

thích nghi của quần thể.

Đề thứ hai
Câu 1

Định nghĩa đột biến, thể đột biến. Nêu tên các dạng đột biến:
- Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ
phân tử ( ADN ) hoặc cấp độ tế bào ( NST ).
- Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu
hình của cơ thể.
- Các dạng đột biến :
+ Đột biến gen có 4 dạng: Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một
hay một số cặp nuclêôtit.
+ Đột biến cấu trúc NST có 4 dạng: Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn
NST.

+ Đột biến số lợng NST :
. Thể đa bội.
. Thể dị bội.

-2-

(3 điểm)
0,75
0,75

0,50
0,50
0,25
0,25


Câu 2

Phơng pháp gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học:
- Đối với cây trồng: Ngâm hạt khô hoặc hạt nảy mầm trong dung dịch
hoá chất có nồng độ thích hợp, hoặc tiêm dung dịch hóa chất vào bầu
nhụy, hoặc quấn bông tẩm dung dịch hóa chất vào đỉnh sinh trởng
thân hay chồi
+ Sử dụng 5BU; EMS gây đột biến gen.
+ Sử dụng cônsixin gây đa bội.

(1,5 điểm)

0,75
0,25

0,25

- Đối với vật nuôi: Có thể cho hóa chất tác dụng lên tinh hoàn hoặc
buồng trứng ( Ví dụ : Dùng NMU trên thỏ).

Câu 3

0,25

(2,5 điểm)
- Thực chất của quá trình hình thành loài mới: Là một quá trình lịch
sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hớng thích
nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.
- Các con đờng hình thành loài chủ yếu:
+ Hình thành loài bằng con đờng địa lí.

1,00

+ Hình thành loài bằng con đờng lai xa và đa bội hoá.

0.25
0,25
0,25

- Hình thành loài bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là con đờng
phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật, do cơ chế cách li
sinh sản giữa hai loài rất phức tạp, nhất là những loài có hệ thần kinh
phát triển, đa bội hoá thờng gây ra những rối loạn về giới tính.

0,75


+ Hình thành loài bằng con đờng sinh thái.

3 điểm

II. Bài tập bắt buộc
a) Dạng đột biến :
Mất cặp nuclêôtit.

1,00

b) Vị trí xảy ra đột biến :
Mất axít amin thứ 9 mất bộ ba thứ 10 trên gen (mất các cặp
nuclêôtit thứ 28, 29, 30 trên gen).
c) Số liên kết hiđrô của gen đột biến ít hơn gen bình thờng là :
- Trờng hợp 1:
Mất 3 cặp A - T 3 ì 2 = 6 liên kết hiđrô ( H )
- Trờng hợp 2:
Mất 2 cặp A - T và 1 cặp G - X (2 ì 2) + (1 ì 3) = 7(H)
- Trờng hợp 3:
Mất 1 cặp A - T và 2 cặp G - X (1 ì 2) + (2 ì 3) = 8(H)
- Trờng hợp 4:
Mất 3 cặp G - X 3 ì 3 = 9 (H)

1,00

0,25
0,25
0,25
0,25


Chú ý: Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm bài thi theo qui định chung.
-3-


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005

-------------hớng dẫn chấm thi
Môn: sinh học
Bản Hớng dẫn chấm gồm 03trang.
I. Hớng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho
đủ điểm nh hớng dẫn quy định (đối với từng phần).
2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn
chấm phải đảm bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực
hiện trong Hội đồng chấm thi.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi, theo nguyên tắc: Điểm toàn
bài đợc làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn
thành 1 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
Câu hỏi

Nội dung

Câu 1

Thang điểm


2 điểm
a) Ngời mắc hội chứng Đao có 3 nhiễm sắc thể (NST)
21.
Ngời bình thờng có 2 NST 21.
b) Hậu quả : - Cổ ngắn, gáy rộng và dẹt
- Khe mắt xếch, lông mi ngắn và tha
- Lỡi dài và dầy, ngón tay ngắn
- Cơ thể phát triển chậm, si đần và
thờng vô sinh

Câu 2
a) Đây là lai khác loài thuộc phép lai xa.
b) Cây lai giữa cải bắp 2n = 18 với cải củ 2n = 18
không có khả năng sinh sản hữu tính vì bộ nhiễm sắc
thể của cây lai là tổ hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội
không tơng đồng của cả hai loài.
Để khôi phục khả năng sinh sản hữu tính ở cây lai,
ta tứ bội hoá cây lai để tạo ra dạng 4n = 36.
( Học sinh có thể minh hoạ thêm bằng sơ đồ hình 17
trang 40 SGK Sinh học lớp 12).

0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
2 điểm
1,00


0,50

0,50


Chú ý:
- Nếu học sinh chỉ trình bày đây là phép lai xa hoặc lai
khác loài cũng cho đủ điểm.
- Không yêu cầu học sinh phải trình bày chi tiết rằng
hai loài cải củ và cải bắp có số lợng NST giống nhau
nhng trình tự sắp xếp các gen khác nhau, hình dạng
kích thớc khác nhau nên ở cơ thể lai NST không xếp
đợc thành các cặp tơng đồng ở giảm phân I, do đó
quá trình phát sinh giao tử không diễn ra...
- Không yêu cầu học sinh phải giải thích vì sao dạng 4n
có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 3

3 điểm
a) Tần số tơng đối của alen A:
0,49 + 0,42 : 2 = 0,70
Tần số tơng đối của alen a:
0,09 + 0,42 : 2 = 0,30

0,50
0,50

b) Qua giao phối ngẫu nhiên, thế hệ kế tiếp có tỷ lệ các
kiểu gen là:


hay: 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1.
Theo cách tính trên, ta cũng tính đợc tần số tơng đối
của các alen:
Tần số alen: A = 0,70.
Tần số alen a = 0,30.
Nhận xét: Trong một quần thể giao phối, tần số
tơng đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hớng duy
trì không đổi từ thế hệ này qua thế hệ khác.

0,25
0,25

0,25
0,25

1,00

Chú ý:
- Học sinh có thể tính tần số tơng đối của alen a
1,00 - 0,70 = 0,30.
- Nếu học sinh chỉ nhận xét tần số tơng đối của các
alen không đổi qua hai thế hệ thì cho 0,75.
- Nếu học sinh trình bày đầy đủ: trong những điều kiện
nhất định, trong lòng một quần thể giao phối, tần số
tơng đối của các alen của mỗi gen có khuynh hớng
duy trì không đổi qua các thế hệ thì cũng cho 1 điểm.
Câu 4

3 điểm



a) Các kiểu gen
- Con gái
XAXA, XAXa, XaXa.
- Con trai
XAY, XaY.

0,50
0,50

b) Theo bài ra:
- Ngời bố bình thờng có kiểu gen: XA Y.
- Mẹ bình thờng có kiểu gen XA XA hoặc XA Xa.
Vậy có hai trờng hợp:

0,25
0,25

- Trờng hợp 1:
P

XAXA

GP

XA

XAY


X

XA, Y

F1
XAXA XAY
Con trai và con gái đều bình thờng.
- Trờng hợp 2:

P

XAXa

X

GP XA, Xa
F1

0,25

XA Y
XA, Y

XAXA XAXa XAY XaY

Tất cả con gái bình thờng, con trai: 50% bình
thờng, 50% bị bệnh.

0,25


c)
- Con gái mù màu có kiểu gen XaXa, trong hai NST Xa
thì một chiếc nhận từ bố, một chiếc nhận từ mẹ, nên
kiểu gen của bố là XaY, kiểu hình mù màu.

0,50

- Con trai bình thờng có kiểu gen là XAY, nhận NST
XA từ mẹ, nên kiểu gen của mẹ là XAXa và kiểu hình
nhìn màu bình thờng.

0,50

Chú ý:
ý c: Nếu học sinh không lý luận mà rút ra ngay kiểu
gen của bố hoặc mẹ thì cho 0,25 điểm cho mỗi trờng
hợp.
.....hết.....


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC - Phân ban

Câu số

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
153

246

290

305

397

458

523

571

659

781

840


952

A

D

B

D

D

A

C

B

C

A

B

B

D

C


B

D

D

B

D

C

C

A

B

A

B

D

D

A

C


A

C

A

D

C

B

A

B

B

C

C

B

A

D

B


D

A

B

C

A

D

A

C

D

D

A

C

A

C

A


C

D

A

A

A

D

C

D

B

D

B

A

C

A

C


B

B

D

A

B

A

B

A

C

A

B

B

D

B

B


C

D

D

D

C

C

C

C

C

B

D

C

A

D

B


C

A

C

B

D

B

D

A

C

D

C

A

C

D

A


B

B

A

D

D

A

B

D

C

B

B

B

B

C

D


C

D

C

B

A

A

B

C

D

C

C

A

C

A

C


D

C

C

B

B

C

D

A

C

D

C

D

A

B

D


D

D

B

D

C

A

C

B

A

A

B

A

A

D

C


A

B

A

A

B

B

D

B

D

B

B

B

C

B

D


B

D

C

B

C

C

C

B

D

B

C

D

A

C

B


C

B

B

C

C

C

A

D

C

C

D

A

B

A

B


A

D

A

A

C

D

B

D

A

D

B

D

A

B

D


D

C

C

A

A

A

C

A

C

A

C

C

B

D

C


A

B

A

B

C

A

A

D

A

B

D

D

D

A

A


C

A

A

B

C

A

C

C

A

C

B

D

D

B

A


A

C

D

A

B

B

C

B

C

D

C

D

C

A

D


C

B

B

A

D

A

C

B

A

A

A

C

C

D

A


D

C

A

B

A

B

B

B

A

D

A

D

A

A

A


A

A

B

A

A

B

D

B

A

A

C

B

D

B

C


A

B

B

A

A

B

C

C

D

C

C

D

D

B

B


A

C

B

C

A

D

D

C

D

D

D

D

B

A

B


D

B

A

D

D

B

D

A

A

B

D

A

B

C

C


A

A

C

C

D

C

C

C

D

B

A

B

B

B

D


A

C

A

B

B

D

C

D

B

B

B

A

D

B

A


D

C

A

B

B

C

B

D

D

D

D

D

C

A

C


B

A

D

C

D

C

C

C

D

B

Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.
41.
42.

43.
44.
45.
46.
47.

Mã đề thi
153

246

290

305

397

458

523

571

659

781

840

952


A

A

A

C

B

C

C

C

B

B

D

C

A

B

B


A

D

D

B

D

B

B

D

D

D

A

C

C

B

B


A

C

B

D

C

A

A

C

D

C

C

C

C

B

C


A

A

D

B

C

D

C

B

A

D

A

D

B

C

D


D

C

A

B

A

D

D

D

A

A

B

D

D

A

B


C

A

C

A

B

B

D

D

A

A

A

D

B

C

C


B

D

C

B

D

D

A

B

B

C

B

A

B

D

B


D

A

C

A

B

B

D

A

D

A

C

A

C

A

C


Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC - Không phân ban

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
106

192

284

309


417

539

672

704

736

849

913

987

A

A

B

B

B

A

C


B

B

A

D

C

D

D

A

A

A

D

D

C

C

A


A

B

D

C

A

D

B

D

D

D

B

D

B

D

A


D

C

A

B

A

B

B

C

B

B

C

B

B

C

C


B

A

B

A

C

A

B

C

A

A

D

C

C

C

D


B

C

C

B

C

C

A

B

A

D

B

A

C

C

D


D

D

C

C

C

A

C

B

D

C

D

A

B

D

B


B

C

D

D

C

C

A

B

D

D

A

D

B

A

C


B

D

D

A

B

B

C

C

B

C

D

D

D

D

C


D

A

A

C

B

A

B

A

D

A

B

C

C

B

B


D

B

D

B

B

D

D

B

A

D

D

A

D

D

D


D

A

C

C

D

C

B

A

B

A

D

A

C

C

D


B

C

A

A

D

D

A

B

B

A

C

C

A

A

B


A

B

C

A

A

C

A

B

B

D

C

B

C

A

A


A

A

C

D

B

B

A

B

B

D

D

B

C

B

B


A

B

A

A

C

D

A

A

D

A

D

C

B

B

C


D

D

D

A

D

C

C

D

B

D

A

B

C

D

D


B

A

B

D

B

A

C

B

A

C

C

A

B

D

C


D

D

C

D

C

D

B

C

A

A

C

C

C

B

C


D

D

C

B

C

A

B

C

B

D

A

B

A

A

B


D

A

C

D

A

C

D

B

C

C

A

C

A

B

B


B

B

D

C

A

C

C

C

D

D

C

D

C

A

A


B

C

C

A

D

A

C

B

A

D

D

D

A

A

B


D

D

B

B

A

A

C

A

B

B

C

D

B

D

A


C

D

B

D

C

D

A

C

A

B

A

B

A

A

A


C

A

A

B

A

B

C

A

B

D

D

C

C

B

C


C

D

A

D

D

B

C

A

C

A

D

C

D

B

D


A

B

D

C

C

A

B

C

D

C

A

D

B

B

A


A

B

B

D

D

C

A

A

A

B

D

D

D

B

B


A

A

B

A

D

D

C

C

C

A

A

D

B

D

D


C

C

Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.

Mã đề thi
106

192

284

309

417

539

672

704


736

849

913

987

D

D

D

A

A

A

C

D

B

C

B


C

B

C

D

B

B

D

B

D

C

A

B

B

A

A


C

C

C

B

C

C

B

B

C

A

Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN

Môn thi: SINH HỌC - Bổ túc

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.

28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
132

205

341

368

459

570

625

692

713


782

854

927

D

B

C

B

C

B

B

B

A

C

B

A


A

D

D

B

D

C

A

C

C

B

A

D

B

A

C


A

D

D

B

B

C

D

C

B

D

C

A

D

A

B


A

A

A

D

A

A

D

A

C

D

A

C

B

D

C


C

A

C

C

C

B

C

C

B

C

B

A

B

B

C


D

D

A

A

B

C

B

B

B

D

B

D

B

B

B


C

A

A

C

C

D

B

B

D

B

C

D

D

C

B


C

D

D

C

B

C

D

B

A

A

C

C

B

D

B


A

C

B

B

B

D

D

A

C

C

A

A

B

D

B


D

B

C

D

D

D

A

A

C

D

C

B

C

D

A


D

B

A

D

B

C

A

A

D

D

D

B

B

C

C


A

D

C

C

C

D

A

A

B

A

D

D

A

D

D


D

D

B

A

C

C

A

D

C

A

A

D

B

B

B


B

D

C

A

B

A

C

A

B

B

B

D

A

A

A


B

C

D

D

C

A

A

C

C

A

B

D

C

D

B


D

D

D

D

D

A

D

C

B

D

B

A

A

B

B


B

B

A

D

A

A

C

A

D

A

A

B

B

A

C


C

A

B

D

B

A

D

C

B

B

C

B

A

D

D


C

B

B

B

A

D

A

D

A

B

D

B

B

A

A


B

A

A

A

C

A

B

A

A

A

D

A

B

C

B


A

D

C

C

B

A

A

D

B

C

D

C

C

D

C


C

D

C

A

B

D

D

C

C

A

A

A

B

C

D


D

A

C

A

B

B

A

A

A

C

C

D

B

A

C


A

B

A

D

C

A

C

A

C

B

B

B

D

A

B


C

D

B

A

B

C

C

B

D

C

C

A

B

B

C


C

C

B

A

C

D

B

C

D

D

A

D

B

B

B


C

A

A

B

B

B

C

D

D

B

D

D

B

C

B


C

D

A

D

A

A

C

C

B

B

D

D

D

B

D


C

A

D

A

A

D

D

A

B

D

A

A

D

C

D


D

A

D

C

D

A

C

D

D

A

C

C

Trang 1/2


Câu số
38.
39.

40.

Mã đề thi
132

205

341

368

459

570

625

692

713

782

854

927

A

B


A

C

C

D

D

D

D

C

B

B

C

D

C

C

B


A

C

C

C

C

D

B

A

C

A

B

C

C

D

C


C

A

D

C

Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.


Mã đề thi
159
C
A
A
C
D
D
B
A
C
B
A
A
C
B
C
B
B
C
D
A
D
A
C
D
B
D
B
B

D
A
C
A
A
B
D
A
D

260
B
C
A
A
C
B
A
B
A
D
B
D
A
C
A
C
B
D
D

C
D
D
B
C
A
B
B
D
A
D
A
B
C
D
C
D
B

317
A
B
D
A
B
C
C
A
B
D

A
C
B
C
D
D
C
A
D
B
B
B
C
C
A
D
A
B
D
B
C
C
B
D
D
A
D

368
C

B
C
C
A
A
B
B
A
B
B
A
C
A
D
D
C
D
C
D
C
D
B
B
A
D
B
C
D
A
A

C
D
A
A
D
B

405
C
D
D
C
D
A
A
A
D
B
C
C
B
A
B
C
A
D
C
D
A
D

A
B
B
B
D
C
C
A
A
D
A
A
D
C
C

493
B
D
C
B
A
C
C
A
B
D
D
C
A

D
C
A
B
B
A
D
B
C
A
A
D
D
A
A
B
C
B
C
B
A
C
C
B

570
B
B
A
B

D
D
D
B
C
D
A
A
A
D
D
B
B
C
D
B
C
D
A
C
D
A
C
B
C
B
B
B
B
A

C
C
A

637
B
A
B
B
B
D
C
D
C
C
B
D
A
A
C
D
B
D
D
A
D
C
C
A
B

A
D
C
A
A
C
A
A
A
B
A
D

715
D
B
B
B
B
D
D
D
C
B
D
A
C
C
D
A

A
C
A
C
B
B
C
C
A
C
A
C
B
D
B
D
A
B
A
A
D

729
A
A
B
C
C
D
B

B
D
A
D
D
C
B
C
A
C
D
A
B
C
A
B
A
D
B
C
D
A
D
B
B
A
D
B
A
A


850
C
D
D
C
B
C
C
A
B
D
D
A
A
A
A
C
A
A
D
C
B
C
A
B
A
B
C
C

D
C
B
D
B
A
B
B
D

947
A
A
B
C
B
B
C
D
D
D
B
C
B
A
A
B
D
C
C

C
C
B
B
B
A
C
C
D
C
D
B
D
A
A
B
C
A

Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.

45.
46.
47.
48.

Mã đề thi
159
C
B
D
B
B
C
A
D
C
C
D

260
C
C
B
A
A
C
D
C
B
A

D

317
A
D
B
B
C
C
A
A
A
C
D

368
D
A
C
C
B
B
A
C
D
D
B

405
B

C
B
A
C
B
D
D
B
B
B

493
D
B
A
D
C
A
C
D
D
D
B

570
C
C
D
C
D

D
A
A
C
A
A

637
B
C
B
C
D
B
C
D
B
D
C

715
A
D
D
C
A
D
C
C
B

A
B

729
C
D
B
C
D
D
C
C
A
C
B

850
B
D
C
D
B
B
D
A
D
C
A

947

C
A
D
D
D
B
A
A
D
A
D

Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục thường xuyên

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.

36.
37.

Mã đề thi
168
C
B
D
C
D
A
B
D
B
B
C
D
B
C
B
D
A
A
C
A
A
B
A
D
C

A
D
A
D
C
B
A
D
B
A
C
D

283
C
B
C
B
C
B
D
A
D
C
D
D
B
D
A
D

C
A
A
D
D
C
D
A
B
C
B
D
A
A
B
C
A
C
A
A
B

360
B
C
A
B
B
C
B

A
B
A
A
C
B
D
C
C
A
D
D
D
A
D
B
A
D
C
C
B
C
D
C
B
D
B
D
A
D


392
B
D
A
C
A
A
D
B
D
A
D
D
A
B
B
A
B
B
C
D
C
A
C
B
D
C
C
C

D
B
A
A
D
B
C
D
C

462
D
C
B
A
D
D
C
C
D
B
A
A
B
A
C
B
D
D
B

D
A
C
D
B
C
A
C
D
B
A
B
C
D
A
B
A
C

527
C
B
B
D
C
A
B
A
C
B

B
C
C
B
A
D
D
D
D
C
A
D
D
B
C
C
C
A
D
A
A
D
A
B
A
C
D

573
A

C
B
D
C
D
D
B
D
C
C
B
A
D
A
C
A
B
B
A
D
C
C
C
D
A
D
B
C
B
A

D
D
C
B
A
B

635
A
B
B
B
C
B
A
A
A
D
D
D
B
A
C
A
B
C
B
C
C
C

D
D
B
C
B
A
B
D
D
C
D
A
C
C
A

746
D
D
C
C
B
D
C
A
A
B
B
A
A

B
D
A
A
D
C
B
C
C
A
C
D
A
A
D
D
B
C
A
B
B
D
C
D

791
B
A
A
D

C
A
B
B
D
C
A
C
A
C
C
A
D
B
C
C
A
B
D
B
A
C
B
A
D
D
D
B
C
D

D
B
A

825
A
C
C
A
D
A
C
A
C
D
D
A
B
D
C
D
B
B
B
C
D
C
C
A
D

D
B
D
B
A
A
C
B
B
B
C
A

948
C
B
D
C
A
C
D
A
B
B
A
A
B
D
C
B

C
D
C
B
D
D
D
C
A
A
D
A
A
B
B
C
B
D
A
D
B

Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.


Mã đề thi
168
C
C
B

283
B
B
C

360
A
C
A

392
A
B
C

462
A
B
C

527
B
A
B


573
A
B
A

635
D
D
A

746
B
C
B

791
C
D
B

825
D
B
A

948
A
C
C


Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC – Giáo dục trung học phổ thông

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.

Mã đề thi
146

279

385

624

735

918

D


A

A

C

D

D

C

C

D

C

B

C

A

B

B

A


B

B

A

A

B

A

D

B

B

C

D

D

D

C

B


B

A

A

B

D

A

D

D

D

A

A

A

C

B

A


C

D

D

B

C

B

B

D

D

D

D

D

A

C

A


D

C

C

D

B

A

C

A

A

C

C

C

A

A

C


D

C

D

C

C

B

A

B

A

A

B

B

A

A

A


B

D

B

C

B

C

C

B

C

B

D

D

C

C

B


D

D

B

A

A

B

A

B

C

C

D

A

C

A

C


D

B

C

D

A

C

B

B

B

B

A

D

D

D

C


C

A

D

A

A

B

B

A

B

D

A

B

C

A

D


B

D

C

B

D

B

D

A

B

A

A

D

A

A

C


B

A

B

B

B

D

D

D

A

A

B

D

B

B

A


A

C

D

A

C

1


×