Phụ lục 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khoa: .................................. – Lớp: .................
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH – SINH VIÊN
HỌC KỲ ...... – NĂM HỌC: ..................
Họ và tên sinh viên: ..................................................... – MSSV: ............................
Nội dung đánh giá
Thang
điểm
I. Ý thức và kết quả học tập, nghiên cứu khoa
học, ngoại ngữ, tin học, hoạt động học thuật.
0 – 30
a. Ý thức học tập
0 – 10
b. Kết quả học tập
0 – 12
c. Nghiên cứu khoa học, nâng cao ngoại ngữ, tin
học, tham gia các hoạt động học thuật
0–8
II. Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế
nhà trường.
0 – 25
III. Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động
công tác xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao,
phòng chống các tệ nạn xã hội.
0 – 20
IV. Phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng.
0 – 15
V. Ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách
lớp, các đoàn thể, tổ chức trong nhà trường.
0 – 10
Tổng cộng
0 – 100
HS-SV tự
đánh giá
Tập thể lớp
đánh giá
CVHT /
GVCN kết
luận điểm
Xếp loại
Học sinh – Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bí thư chi đoàn
(Ký và ghi rõ họ tên)
CVHT / GVCN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khoa: .................................. – Lớp: .................
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH – SINH VIÊN
HỌC KỲ ...... – NĂM HỌC: ..................
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
…
(2)
(3)
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
a
(4)
Bí thư chi đoàn
(Ký và ghi rõ họ tên)
I
b
(5)
c
(6)
II
III
IV
V
(7)
(8)
(9)
(10)
CVHT / GVCM
(Ký và ghi rõ họ tên)
Thư ký khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TỔNG
ĐIỂM
(11)
XẾP
LOẠI
(12)
GHI
CHÚ
(13)
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chú ý:
- Cột (11) = (4) + (5) + (6) + (7) + (8) + (9) + (10).
- Cột (12) được xác định theo cột (11), cụ thể:
o Từ 90 đến 100 điểm
: Xuất sắc;
o Từ 50 đến dưới 60 điểm
: Trung bình;
o Từ 80 đến dưới 90 điểm
: Tốt;
o Từ 30 đến dưới 50 điểm
: Yếu;
o Từ 70 đến dưới 80 điểm
: Khá;
o Dưới 30 điểm
: Kém.
o Từ 60 đến dưới 70 điểm
: Trung bình khá;
- Nếu HSSV không thực hiện Phiếu tự đánh giá thì để trống từ cột (4) đến cột (10), cột (11) ghi “0”, cột (12) ghi “Kém”, cột (13) ghi “*”.
2/13
-
Trước khi in nhớ xóa phần chú ý.
3/13