Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phiếu đánh giá rèn luyện của HSSV hệ chính quy tập trung đh đông á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.8 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
Học kỳ: ……… Năm học: 20… - 20…
Họ và tên SV: …………………..………………… Sinh ngày: ………..………… lớp: …….…….……
Nội dung
(Theo quy chế 60/2007/QĐ-BGDĐT và quy định của Nhà trường)
I. Ý thức học tập: 30 điểm

Điểm
tối
đa

1. Đi học chuyên cần, đúng giờ, không trễ, không bỏ học, bỏ tiết…………...
2. Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực xây dựng bài, học tập nhóm…………
3. Thực hiện đầy đủ bài học theo yêu cầu của Giảng viên ……………….….
4. Không có học phần phải thi lại (không có lý do chính đáng) ……………..
5. Tham gia khảo sát, góp ý cho Giảng viên………………………………….
6. Có tham gia nghiên cứu khoa học cấp Khoa, Trường……………………..
7. Tham gia thi sinh viên Giỏi cấp Khoa, Trường……………………………
8. Điểm thưởng:
- Đạt giải cấp Khoa, Trường (cộng 5đ), cấp Thành phố trở lên (cộng 10đ).
- SV tiêu biểu xuất sắc cấp Thành phố, cấp Bộ (+15đ).
9. Điểm trừ: Vi phạm quy chế thi: bị khiển trách (trừ 5đ); bị cảnh cáo (trừ
10đ); bị đình chỉ thi (trừ 15đ).
* Không thực hiện đầy đủ đạt mục tiêu sẽ không được điểm tối đa của


từng nội dung.
Cộng mục I

4
4
3
8
5
3
3

Tự
đánh
giá

BCS
lớp

Tập
thể
lớp

30

II. Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong Nhà trường: 20 điểm
1. Kính trọng thầy cô giáo và cán bộ nhân viên trong Nhà trường, không
được vô lễ dưới bất kỳ hình thức nào.
2. Thực hiện văn hoá giao tiếp, đoàn kết trong lớp giúp nhau tiến bộ, không
nói tục chửi thề, không gây gỗ đánh nhau.
3. Tác phong ăn mặc văn hóa lịch sự, không mặc đồng phục la cà quán xá

xung quanh trường, không đi xe máy, xe đạp trong trường, không hút thuốc
lá trong khuôn viên trường học.
4. Có ý thức bảo vệ tài sản, trang bị dạy học, tiết kiệm điện nước. Bảo vệ
môi trường và giữ vệ sinh chung.
5. Đóng học phí, lệ phí đầy đủ đúng thời hạn theo quy định ………………..
6. Thực hiện đầy đủ việc đóng góp do tập thể lớp quy định…..……………...
7. Điểm trừ: Vi phạm bị phê bình (trừ 5đ); khiển trách (trừ 10đ); cảnh cáo
(trừ 15đ)
* Không thực hiện đầy đủ đạt mục tiêu sẽ không được điểm tối đa của
từng nội dung.
Cộng mục II

2
2
2
2
10
2

20

III. Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị-xã hội, văn hóa văn nghệ thể thao,
phòng chống các tệ nạn xã hội: 15 điểm
1. Tham gia các hoạt động ngoại khóa, đền ơn đáp nghĩa, văn hoá sẻ chia….
2. Tham gia tích cực phong trào văn hoá, văn nghệ, thể thao………………..
3. Thực hiện tốt pháp luật về phòng chống ma túy, tội phạm, tệ nạn xã hội.
4. SV là Đảng viên, đoàn viên hoàn thành tốt nhiệm vụ, Thanh niên được
kết nạp đoàn trong năm đầu
5. Điểm thưởng: UVBCH Đoàn trường, Liên chi đoàn, Hội sinh viên, đội
xung kích … hoàn thành tốt nhiệm vụ (cộng 5 điểm)

6. Điểm trừ: Nếu vi phạm pháp luật về ma tuý, tệ nạn, tội phạm bị trừ từ 10
điểm đến 15 điểm.
* Không thực hiện đầy đủ đạt mục tiêu sẽ không được điểm tối đa của
từng nội dung.

4
3
5
3

Ghi
chú


Cộng mục III

15

IV. Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng: 25 điểm
1. Đăng ký tạm trú với tổ dân phố, Công An phường theo quy định.
2. Quan hệ tốt với chủ nhà trọ, thực hiện hợp đồng thuê trọ đã thỏa thuận
3. Vệ sinh môi trường sạch sẽ, gọn gàng ngăn nắp
4. Đoàn kết giúp đỡ nhau với những người cùng trọ và người xung quanh
5. Tham gia sinh hoạt tổ dân phố, bào vệ ANCT- TTATXH. Phòng chống ma
túy, tội phạm, tệ nạn xã hội.
6. Thực hiện văn hóa giao thông
7. Điểm trừ:
+ Không có nhận xét của chủ nhà trọ, tổ dân phố (theo mẫu) nhận 0 điểm
+ SV vi phạm các nội dung trên thì tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ
luật hoặc trừ điểm rèn luyện từ 5 đến 25 điểm.

Cộng mục IV

5
5
5
3
5
2

25

V. Ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong Nhà trường
đạt thành tích đặc biệt trong học tập và rèn luyện: 10 điểm.
1. SV có ý thức xây dựng tập thể lớp được lớp tín nhiệm, yêu mến
2. BCS lớp, BCH chi đoàn hoàn thành tốt nhiệm vụ
+ Lớp trưởng kiêm Bí thư: Tốt: 8 điểm, khá: 5 điểm, trung bình: 2 điểm.
+ Lớp phó: Tốt: 5 điểm, khá: 3 điểm, trung bình: 1 điểm.
+ Phó Bí thư: Tốt: 5 điểm, khá: 3 điểm, trung bình: 1 điểm.
+ Uỷ viên BCH chi đoàn: tốt: 3 điểm, khá: 1 điểm.
(Các lớp phó kiêm thêm 1 chức vụ, hoàn thành tốt được cộng thêm 1 điểm)
Cộng mụcV

Tổng cộng

2
8

10

100


Ghi chú:
* Điểm thưởng được cộng vào 5 nội dung, tổng cộng không quá 100 điểm.
* SV đạt xuất sắc (từ 90 điểm trở lên) phải thực sự tiêu biểu xuất sắc, có bản báo cáo thành tích
và được tập thể lớp biểu quyết công nhận.
* SV không làm bản tự đánh giá rèn luyện, nếu có trên ½ thời gian học tập của học kỳ thì BCS
lớp, BCH chi đoàn đưa ra tập thể lớp xem xét xếp loại.
* SV - Bị kỷ luật cảnh cáo (chưa công nhận tiến bộ) xếp loại không vượt quá Trung bình.
- Bị kỷ luật khiển trách (chưa công nhận tiến bộ) xếp loại không vượt quá TB khá.
- Không đủ điều kiện Tốt nghiệp (không có lý do chính đáng) thì xếp loại toàn khoá học
không vượt quá Khá.
Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 20….

Điểm đánh giá
Từ 90 điểm trở lên:Xuất sắc
Từ 80 đến dưới 90: Tốt.
Từ 70 đến dưới 80: Khá
Từ 60 đến dưới 70: TB khá.
Từ 50 đến dưới 60: Trung bình.
Từ 30 đến dưới 50: Yếu
Dưới 30 điểm:
Kém

CVHT xếp loại: ……
(ký, ghi rõ họ tên)

SV tự xếp loại: …………
(ký và ghi rõ họ tên)

Lớp trưởng - Bí thư

(ký, ghi rõ họ tên)



×