ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN
HỌC KỲ …… NĂM HỌC ………..
Họ và tên :................................................
Ngày sinh ....................................................
Lớp : ........................................................
Khoa : ..........................................................
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
ĐIỂM
(Do học sinh, sinh
(Do tập thể lớp
viên tự đánh giá)
đánh giá)
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN (khung điểm đánh giá từ 0 đến 30 điểm)
16 điểm
1.Ý thức học tập tốt, không vi phạm quy chế thi và kiểm tra:
(Vi phạm mức khiển trách một lần thì bị trừ nửa số điểm,
vi phạm mức cảnh cáo một lần thì trừ hết điểm)
2.Có tham gia NCKH hoặc đạt giải tại các kỳ thi Olympic, sinh viên giỏi các
cấp hoặc tham gia phong trào rèn luyện chuyên môn, nghiệp vụ:
4 điểm
3. Kết quả thi học kỳ (lần 1): - Dưới trung bình :
3 điểm
- Trung bình, trung bình khá :
5 điểm
- Khá :
7 điểm
- Giỏi, xuất sắc :
10 điểm
CỘNG MỤC I:
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(khung điểm đánh giá từ 0 đến 25 điểm)
1. Không vi phạm các quy định về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an
10 điểm
toàn xã hội trong nhà trường:
2. Không có hành vi thiếu văn hóa (gây mất vệ sinh môi trường,
hút thuốc, uống rượu, bia trong trường …):
7 điểm
3. Không vi phạm quy chế sinh viên ngoại trú, nội trú :
8 điểm
CỘNG MỤC II :
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG RÈN LUYỆN CHÍNH TRỊ - XÃ
HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ, THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI
(khung điểm đánh giá từ 0 đến 20 điểm)
1. Tham gia đầy đủ các đợt học tập và các hoạt động về nội dung giáo dục phẩm
chất chính trị, đạo đức, lối sống cho học sinh, sinh viên do ĐHĐN, trường và
các đơn vị trực thuộc tổ chức :
10 điểm
2. Không vi phạm các quy định về an ninh trật tự; phòng, chống tội phạm, ma
tuý và các tệ nạn xã hội khác:
6 điểm
3. Đoạt giải tại các cuộc thi chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao,
phòng chống các tệ nạn xã hội trong và ngoài nhà trường :
4 điểm
CỘNG MỤC III :
IV. ĐÁNH GIÁ VỀ PHẨM CHẤT CÔNG DÂN VÀ QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG (khung điểm từ 0 đến 15 điểm)
1. Chấp hành tốt các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước, hoàn
thành nghĩa vụ công dân :
7 điểm
2. Không vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
4 điểm
3. Có tinh thần tương thân tương ái:
4 điểm
CỘNG MỤC IV :
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA PHỤ TRÁCH LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC
TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC ĐẠT ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN
CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN (khung điểm đánh giá từ 0 đến 10 điểm)
1. Uỷ viên BCH Đoàn, Hội sinh viên ĐHĐN hoặc các trường thành viên và Bí
thư Liên chi đoàn, Ủy viên BCH Liên chi, Bí thư Chi đoàn, Lớp trưởng, Ban đại
diện SV nội trú hoạt động tốt được tập thể công nhận :
10 điểm
2. BCH Chi đoàn, Lớp phó hoạt động tốt được tập thể công nhận:
8 điểm
3. Tổ trưởng, học sinh, sinh viên có đóng góp cho phong trào lớp, khoa, trường
được tập thể công nhận :
6 điểm
(Nếu cùng lúc giữ nhiều nhiệm vụ thì mức điểm tổng cộng cao nhất là 10 điểm)
CỘNG MỤC V :
TỔNG SỐ ĐIỂM :
A/ CÁ NHÂN TỰ XẾP LOẠI :.......................
B/ XẾP LOẠI CỦA TẬP THỂ LỚP : ......................
Ngày.........tháng........năm 20
Ngày......... tháng........năm 20
HS, SV ký và ghi rõ họ tên
Lớp trưởng ký và ghi rõ họ tên
C/ GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
D/ BAN CHỦ NHIỆM KHOA DUYỆT
Ngày.........tháng........năm 20
Điểm rèn luyện quy đổi :........................
GVCN ký và ghi rõ họ tên
Xếp loại kết quả rèn luyện :....................
Chủ nhiệm Khoa ký tên