ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HỆ CHÍNH QUY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 536 /QĐRL-HSSV ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Hiệu trưởng)
TT
I.
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP
(Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho 1 học kỳ )
Nội dung tính điểm
1.
2
3.
Kết quả TBC học tập (chỉ tính kết quả thi lần thứ nhất)
+ > = 3.2
+ Từ 2.5 đến 3.19
+ Từ 2.25 đến 2.49
+ Từ 2.0 đến 2.24
+ < 2.0
Tham gia các hoạt động NCKH (tham gia đề tài NCKH, thi olympic,,....)
- Cấp trường
- Cấp Đại học Thái Nguyên
- Cấp Bộ hoặc tương đương
Thực hiện nội quy, quy chế học tập:
- Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học
- Tham gia đầy đủ các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, nội quy, quy chế
học tập, các buổi sinh hoạt lớp.
Nội dung trừ điểm
- Nghỉ học không lý do, đi học muộn, bỏ tiết học giữa giờ (kể cả tuần sinh
hoạt công dân).
- Vi phạm quy chế thi và kiểm tra :
ĐIỂM
CHUẨN
30
SV năm thứ
nhất
SV năm
thứ 2 trở đi
15
15
14
12
8
0
0
15
5
5
12
12
11
9
5
0
6
4
5
6
12
4
4
5
4
0- 30
Trừ 1đ/1tiết
+ Khiển trách
+ Cảnh cáo
+ Đình chỉ thi
II.
ĐÁNH GIÁ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY
CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
Trừ 5
Trừ 10
Trừ 15
25
Nội dung tính điểm
- Không vi phạm nội quy, quy chế và các quy định khác của nhà trường
12
- Đóng học phí đúng quy định:
10
- Được biểu dương khen thưởng (Có QĐ và chỉ tính cấp cao nhất)
+ Cấp Trường
+ Cấp Khoa
Nội dung trừ điểm
- Đóng học phí không đúng quy định
3
2
0 - 25
Trừ
10
- Bị kỷ luật khiển trách
Trừ
15
- Bị kỷ luật cảnh cáo
Trừ
25
Trừ 5đ/lần
- Bỏ sinh hoạt lớp hàng tháng
III.
ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HOẠT
ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ, THỂ THAO,
PHÒNG CHỐNG CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI
20
Nội dung tính điểm
- Tham gia đầy đủ hoạt động tập thể của Lớp, Đoàn, Hội
- Có thành tích được khen thưởng
Nội dung trừ điểm
IV.
15
5
0-20
-Tham gia không đầy đủ các hoạt động phong trào của Lớp, Khoa, Trường,
Đoàn thể, Hội...
ĐÁNH GIÁ VỀ PHẨM CHẤT CÔNG DÂN VÀ QUAN HỆ VỚI
CỘNG ĐỒNG
Trừ
3đ/1lần
15
Nội dung tính điểm
- Không vi phạm quy định pháp luật của Nhà nước
- Đoàn kết tốt trong cộng đồng
Nội dung trừ điểm
V.
10
5
0-15
- Vi phạm quy định pháp luật (chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự)
- Gây mất đoàn kết trong cộng đồng
ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA PHỤ TRÁCH
LỚP HỌC HSSV, CÁC ĐOÀN THỂ TỔ CHỨC KHÁC TRONG NHÀ
TRƯỜNG
Trừ 5đ/1 lần
vi phạm
10
Nội dung tính điểm
- Cán bộ hoàn thành nhiệm vụ, có thành tích trong tổ chức quản lý hoạt
động tập thể (Lớp, Đoàn, Hội)
- Cá nhân trong tập thể lớp, chi đoàn được biểu dương khen thưởng
10
5
100
TỔ
NG
CỘ
NG:
VI
XẾP LOẠI KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Tổng điểm
- Từ 90 – 100 điểm
- Từ 80 – dưới 90 điểm
- Từ 70 – dưới 80 điểm
- Từ 60 – dưới 70 điểm
- Từ 50 – dưới 60 điểm
- Từ 30 – dưới 50 điểm
- Dưới 30 điểm
Nơi nhận:
- ĐHTN (B/cáo)
- BGH (B/cáo)
- BCN các khoa (T/hiện)
Xếp loại
- Xuất sắc
- Tốt
- Khá
- TB khá
- Trung
bình
- Yếu
- Kém
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
- GVCN các lớp (T/hiện)
PGS.TS. Trần Huê Viên
- Lưu: VT, CT HSSV
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
( HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)
Họ và tên:............................................................................. Ngày sinh:.....................................
Lớp: ..............................................Khoa:.....................................Khoá:......................................
Mã số SV:............................................. Học kỳ:......................... Năm học:................................
TT
I.
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP
(Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho 1 học kỳ )
Nội dung tính điểm
1.
2
3.
Kết quả TBC học tập (chỉ tính kết quả thi lần thứ nhất)
+ > = 3.2
+ Từ 2.5 đến 3.19
+ Từ 2.25 đến 2.49
+ Từ 2.0 đến 2.24
+ < 2.0
Tham gia các hoạt động NCKH (tham gia đề tài NCKH, thi
olympic,,....)
- Cấp trường
- Cấp Đại học Thái Nguyên
- Cấp Bộ hoặc tương đương
Thực hiện nội quy, quy chế học tập:
- Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học
- Tham gia đầy đủ các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, nội quy, quy
Điểm
chuẩ
n
§iÓm do
SV tù ®¸nh
gi¸
30
SV
năm
thứ
nhất
SV năm
thứ 2
trở đi
15
15
14
12
8
0
12
12
11
9
5
0
0
6
15
5
5
5
4
5
6
12
4
4
4
§iÓm
do líp
®¸nh
gÝa
§iÓm
do héi
®ång
Khoa
®¸nh
gi¸
chế học tập, các buổi sinh hoạt lớp.
Nội dung trừ điểm
- Nghỉ học không lý do, đi học muộn, bỏ tiết học giữa giờ (kể cả tuần
sinh hoạt cụng dõn).
0 - 30
Trừ
1đ/1ti
ết
- Vi phạm quy chế thi và kiểm tra :
+ Khiển trách
+ Cảnh cáo
+ Đình chỉ thi
II.
ĐÁNH GIÁ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY,
QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
Trừ
5
Trừ
10
Trừ
15
25
Nội dung tính điểm
- Không vi phạm nội quy, quy chế và các quy định khác của nhà trường
12
- Đóng học phí đúng quy định:
10
- Được biểu dương khen thưởng (Có QĐ và chỉ tính cấp cao nhất)
+ Cấp Trường
+ Cấp Khoa
Nội dung trừ điểm
- Đóng học phí không đúng quy định
- Bị kỷ luật khiển trách
- Bị kỷ luật cảnh cáo
- Bỏ sinh hoạt lớp hàng tháng
3
2
0 - 25
Trừ
10
Trừ
15
Trừ
25
Trừ
5đ/lần
III.
ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HOẠT
ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ, THỂ
THAO, PHÒNG CHỐNG CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI
20
Nội dung tính điểm
IV.
- Tham gia đầy đủ hoạt động tập thể của Lớp, Đoàn, Hội
- Có thành tích được khen thưởng
Nội dung trừ điểm
15
5
0-20
-Tham gia không đầy đủ các hoạt động phong trào của Lớp, Khoa,
Trường, Đoàn thể, Hội...
Trừ
5đ/1l
ần
ĐÁNH GIÁ VỀ PHẨM CHẤT CÔNG DÂN VÀ QUAN HỆ VỚI
CỘNG ĐỒNG
15
Nội dung tính điểm
- Không vi phạm quy định pháp luật của Nhà nước
- Đoàn kết tốt trong cộng đồng
Nội dung trừ điểm
10
5
0-15
- Vi phạm quy định pháp luật (chưa đến mức truy cứu trách nhiệm
hình sự)
- Gây mất đoàn kết trong cộng đồng
Trừ
5đ/1
lần vi
phạm
V.
ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA PHỤ
TRÁCH LỚP HỌC HSSV, CÁC ĐOÀN THỂ TỔ CHỨC KHÁC
TRONG NHÀ TRƯỜNG
10
Nội dung tính điểm
- Cán bộ hoàn thành nhiệm vụ, có thành tích trong tổ chức quản lý hoạt
động tập thể (Lớp, Đoàn, Hội)
- Cá nhân trong tập thể lớp, chi đoàn được biểu dương khen thưởng
Tæ
ng
cé
ng:
10
5
100
Điểm kết luận của Hội đồng đánh giá cấp Khoa:....................Bằng chữ:............................
Thái Nguyên, ngày
HĐ CẤP KHOA
(Ký, ghi họ tên)
GIÁO VIÊN CN
(Ký, ghi họ tên)
LỚP TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)
tháng
năm 20
CHỮ KÝ CỦA SINH VIấN
(Ký, ghi họ tên)