Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phiếu đánh giá rèn luyện của HSSV hệ chính quy tập trung đh quy nhơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.09 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
Khoa Công Nghệ Thông Tin

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
HỌC KỲ:

NĂM HỌC: 201 – 201

Họ tên sinh viên: .................................................... Ngành học: ......................Khóa: ............ Lớp: ............
Chức vụ (ban đại diện lớp, đoàn, hội): .......................................................................................................
Kết luận của Hội đồng cấp khoa về SV:
Điểm rèn luyện: .............. Xếp loại rèn luyện: ............................. Xếp loại đoàn viên: .....................
SV
tự
đánh
giá

Nội dung đánh giá
1. Ý thức học tập: tối đa 30 điểm
Nếu tổng điểm phần 1 vượt quá điểm tối đa sẽ được quy về thang
điểm tối đa là 30 điểm.
1.1. Kết quả thực hiện quy chế học vụ (học tập, thực tập, kiểm tra, thi)
Không vi phạm: +5đ
Vi phạm (mức nhắc nhở, khiển trách): -5đ/1 lần vi phạm
1.2. Kết quả học tập:
ĐTB chung học kỳ
(HK trước: ……. HK này: ……..)
o Từ 5.0 – cận 6.5: +10đ


o Từ 6.5 – cận 8.0: +15đ
o Từ 8.0 – 10:
+20đ
Tăng ĐTB chung học kỳ so với ĐTB chung của kỳ trước
o Từ 0 – cận 0.2:
+1đ
o Từ 0.2 – cận 0.4: +3đ
o Từ 0.4 – cận 0.6: +5đ
o Từ 0.6 – cận 0.8: +8đ
o Từ 0.8 – cận 1.0: +9đ
o Từ 1.0 trở lên:
+10đ
1.3. Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động học thuật (tối đa 15 điểm)
1.3.1. Tham gia chương trình sinh viên NCKH, Olympic các môn học
Tham gia đạt giải cấp trường:
o Giải I:
+10đ/chương trình
o Giải II:
+9đ/chương trình
o Giải III:
+8đ/chương trình
o Giải Khuyến khích:
+7đ/chương trình
o Tham gia và có kết quả: +5đ/chương trình
Tham gia và đạt giải cấp tỉnh, cấp bộ, các giải tương đương: +15đ
1.3.2. Tham gia các cuộc thi học thuật do trường, khoa, cơ sở
Đoàn/Hội (cấp liên chi trở lên), hoặc các đơn vị tương đương
khác tổ chức:
Tham gia và đạt giải:
o Giải I:

+6đ/chương trình
o Giải II:
+5đ/chương trình
o Giải III:
+4đ/chương trình
o Giải Khuyến khích: +3đ/chương trình
Trang 1/4

Tập
thể
lớp
đánh
giá

Ghi chú


Tham gia vòng loại đạt điểm trung bình trở lên: +2đ
1.3.3. Các sinh hoạt chuyên đề, nghiên cứu khoa học, semina do
Trường, khoa, cơ sở Đoàn/Hội tổ chức:
Chủ trì/tham gia nội dung chuyên đề, semina,…: +4đ/ch.trình
Tham gia:
+2đ/chương trình
Tổng điểm mục 1
2. Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường:
Tối đa 25 điểm, nếu tổng điểm phần 2 vượt quá điểm tối đa sẽ
được quy về thang điểm tối đa là 25 điểm.
2.1. Chấp hành đầy đủ và không vi phạm các nội quy, quy chế về: học tập,
sinh hoạt, thực hiện nếp sống văn hóa, văn minh,…: +15đ
Trong trường hợp có vi phạm thì điểm trên sẽ bị giảm trừ như sau:

Không tham gia (hoặc bài thu hoạch không đạt) các buổi sinh hoạt
chính trị đầu năm, đầu khóa, cuối khóa: -10đ
Vắng sinh hoạt lớp, đoàn,… không lý do chính đáng: -5đ/lần.
Vi phạm quy định đồng phục, trang phục: -1đ/lần.
Các trường hợp khác do hội đồng khoa, lớp quyết định điểm trừ.
2.2. Chấp hành đầy đủ và không vi phạm các quy chế nội, ngoại trú: +5đ.
Trường hợp vi phạm (có báo cáo về khoa, trường): -5đ/lần.
2.3. Chấp hành đầy đủ và không vi phạm các quy định khác của Nhà
trường, khoa như: đóng học phí, các loại quỹ theo quy định, khám sức
khỏe, bảo quản và sử dụng thẻ sinh viên, gửi xe,…: +5đ.
Trường hợp vi phạm: -3đ/lần.
Sinh viên vi phạm các nội quy, quy chế,… bị kỷ luật từ mức khiển
trách: -15đ/lần.
Tổng điểm mục 2
3. Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn
hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội:
Tối đa 20 điểm, nếu tổng điểm phần 3 vượt quá điểm tối đa sẽ
được quy về thang điểm tối đa là 20 điểm
3.1 Tham gia với tư cách cá nhân (đại diện cho trường hoặc là sv của
trường) hoặc là thành viên của 1 đội tuyển cấp trường do các đơn vị
trong trường thành lập (khoa, P.CTSV, ĐTN, HSV,…) trong các các
hoạt động giáo dục chính trị, VH-VN-TDTT trên cấp trường:
Tham gia:
+5đ/hoạt động
Đạt giấy khen, giải thưởng:
o Giải I:
+10đ/hoạt động
o Giải II:
+9đ/hoạt động
o Giải III:

+8đ/hoạt động
o Giải khuyến khích: +7đ/hoạt động
3.2 Tham gia với tư cách cá nhân hoặc là thành viên của 1 đội tuyển cấp
Khoa do khoa, LCĐ khoa, LCH SV khoa thành lập trong các các hoạt
động giáo dục chính trị, VH-VN-TDTT cấp trường (hoặc tương đương)
Tham gia:
+3đ/hoạt động
Trang 2/4


Đạt giấy khen, giải thưởng:
o Giải I:
+7đ/hoạt động
o Giải II:
+6đ/hoạt động
o Giải III:
+5đ/hoạt động
o Giải khuyến khích: +4đ/hoạt động
3.3. Tham gia các hoạt động giáo dục chính trị, VH-VN-TDTT do Khoa,
LCĐ khoa, LCH SV khoa tổ chức:
Tham gia vào hoạt động:
+1đ/hoạt động.
Là thành viên tham gia thi:
+2đ/hoạt động.
Đạt giấy khen, giải thưởng:
o Giải I
+6đ/cuộc thi
o Giải II
+5đ/cuộc thi
o Giải III

+4đ/cuộc thi
o Giải khuyến khích +3đ/cuộc thi
3.4. Là thành viên BTC các hoạt động và hoàn thành tốt nhiệm vụ:
Cấp trường: +4đ/hoạt động.
Cấp khoa:
+2đ/hoạt động.
3.5. Tham gia các hoạt động huy động lực lượng (cấp khoa trở lên): +2đ/lần
Tổng điểm mục 3
4. Phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng:
Tối đa 15 điểm, nếu tổng điểm phần 4 vượt quá điểm tối đa sẽ
được quy về thang điểm tối đa là 15 điểm
4.1. Chấp hành tốt chính sách, pháp luật của Nhà nước, có lối sống lành
mạnh và quan hệ tốt trong lớp, trong trường, nơi cư trú: +5đ.
Trường hợp vi phạm bị nhắc nhở -2đ/lần, bị từ khiển trách trở lên
-3đ/lần.
4.2. Tham gia các hoạt động tình nguyện, hoạt động xã hội:
Tham gia chuỗi hoạt động tình nguyện từ 5 ngày trở lên (mùa hè
xanh, tiếp sức mùa thi,…): +7đ/lần.
Tham gia các hoạt động tình nguyện tại chỗ (dưới 5 ngày): +3đ/lần.
Hiến máu tình nguyện: +5đ/lần. (có giấy chứng nhận)
4.3. Tham gia giữ gìn trật tự an toàn xã hội, đấu tranh bảo vệ pháp luật, cứu
giúp người khó khăn hoặc hoạn nạn: +2đ.
Tổng điểm mục 4
5. Ý thức và kết quả tham gia hoạt động của lớp sinh viên, các
đoàn thể, tổ chức khác trong trường:
Tối đa 10 điểm, nếu tổng điểm phần 5 vượt quá điểm tối đa sẽ
được quy về thang điểm tối đa là 10 điểm
5.1. Ban cán sự lớp:
Hoàn thành nhiệm vụ (hoàn thành/tốt/xuất sắc):
Không hoàn thành nhiệm vụ:


+1đ đến +5đ
-2đ đến 0đ

5.2. Cán bộ Đoàn thanh niên (chi đoàn, LCĐ, Đoàn trường):
Hoàn thành nhiệm vụ (hoàn thành/tốt/xuất sắc):
+1đ đến +5đ
Không hoàn thành nhiệm vụ:
-2đ đến 0đ
Trang 3/4


5.3. Cán bộ Hội Sinh viên (chi hội, LCH, HSV trường):
Hoàn thành nhiệm vụ (hoàn thành/tốt/xuất sắc):
Không hoàn thành nhiệm vụ:

+1đ đến +5đ
-2đ đến 0đ

5.4. Tất cả các sinh viên trong lớp:
Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, khoa, trường:
+1đ đến +5đ
Là nhân tố tích cực trong các hoạt động của lớp, khoa, trường (trừ
các đối tượng ở mục 5.1, 5.2, 5.3):
+1đ đến +5đ
Tổng điểm mục 5
6. Sinh viên có thành tích đặc biệt: tối đa 10 điểm
Khen thưởng cấp trường/tỉnh:
+5đ
Khen thưởng cấp bộ, quốc gia:

+8đ
Khen thưởng cấp quốc tế:
+10đ
Tổng điểm các mục 1+2+3+4+5+6
Nếu tổng điểm của cả 6 mục vượt quá 100 sẽ được quy về 100 điểm.
Xếp loại rèn luyện
(xuất sắc, tốt, khá, trung bình khá, trung bình, yếu, kém)
Xếp loại đoàn viên
(xuất sắc, khá, trung bình, yếu)
Quy Nhơn, ngày
Chữ ký của SV

Lớp trưởng

Bí thư chi đoàn

GVCN

tháng năm 201
Trưởng khoa

Ghi chú:
Những sinh viên bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên (kể cả vi phạm quy chế thi bị lập biên bản từ mức cảnh
cáo) khi phân loại kết quả rèn luyện không được vượt quá loại trung bình.
Kết quả học tập (ĐTB chung học kỳ) trong mục 1.2 đối với các lớp niên chế là điểm thi lần 1 của các môn
trong học kỳ đang xét (điểm theo hệ 10). Cần ghi rõ kết quả học tập của kỳ đang xét và kỳ trước (ghi điểm lần
1 đối với hệ niên chế) để đối chiếu.
Điểm trừ ở mục 2 và mục 4 nếu có cũng không trừ quá tổng số điểm tối đa của mục đó.
Mục 5.1, 5.2, 5.3, 5.4 tiến hành theo hình thức sv trong lớp bỏ phiếu kín mức độ đóng góp của các cá nhân
trong danh sách BCS lớp, BCH chi đoàn, BCH chi hội sv. Riêng mục 5.4, danh sách sẽ được đề xuất bởi

GVCN, BCS lớp, BCH LCĐ, BCH LCH SV, BCH chi đoàn, BCH chi hội SV và các SV trong lớp.
Sinh viên kiêm nhiệm nhiều chức vụ (mục 5.1, 5.2, 5.3) thì chỉ tính điểm 1 mục. Trường hợp đặc biệt sẽ được
hội đồng khoa xem xét.
Kết quả điểm tổng kết được làm căn cứ để xếp loại rèn luyện sv và đánh giá đoàn viên:
Rèn luyện sinh viên
Xếp loại đoàn viên
o Tổng điểm ≥ 90 điểm
: xuất sắc
o Tổng điểm ≥ 70 điểm
: xuất sắc
o 90 > Tổng điểm ≥ 80 điểm : tốt
o 70 > Tổng điểm ≥ 50 điểm : khá
o 80 > Tổng điểm ≥ 70 điềm : khá
o 50 > Tổng điểm ≥ 30 điểm : TB
o 70 > Tổng điểm ≥ 60 điểm : TB khá
o 30 > Tổng điểm
: yếu
o 60 > Tổng điểm ≥ 50 điểm : TB
o 50 > Tổng điểm ≥ 30 điểm : yếu
o 30 > Tổng điểm
: kém
Trang 4/4



×