Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 20 khái quát về động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.73 KB, 16 trang )

Tiết 2

Bài 1:

Đại cương về động
cơ đốt trong.


I. Đònh nghóa và phân loại ĐCĐT:
1. Đònh nghóa:
Động cơ đốt trong là loại động cơ:
+ Nhiệt.
+ Thực hiện quá trình đốt cháy môi
chất công tác và sinh công trong lòng
xilanh.


2. Phân loại:
a. Dựa vào nhiên liệu:
- Động cơ xăng:
+ Dùng xăng làm nhiên liệu.
+ Đốt cháy bằng tia lửa điện.
- Động cơ Diezen:
+ Dùng dầu Diezen làm nhiên liệu.
+ Tự bóc cháy nhờ nhiệt độ không khí
nén.


b. Dựa vào hành trình của pittông:
- Động cơ 4 kì;
Cứ 1 chu trình: trục khủyu quay 2 vòng.


- Động cơ 2 kì:
Cứ 1 chu trình trục khuỷu quay 1 vòng.


II. Những thuật ngữ chính:
1. Điểm chết:
Là điểm mà tại đó
pittông đổi chiều
chuyển động.
Có 2 điểm chết:
điểm chết trên
(ĐCT), điểm chết
dưới (ĐCD).

Mô hình mô tải chuyển
động quay của cơ cấu trục
khuỷu – thanh truyền.
ĐCT

ĐCD


2. Hành trình: (S)
Khoảng cách giữa hai điểm chết.
ĐCT
S
ĐCD


3. Thể tích buồng cháy: (Vbc)

Giới hạn giữa nắp máy, thành
xilanh và đỉnh của pittông tại ĐCT.

Đỉnh phittông
ĐCT

ĐCD
Thành xilanh

Vbc


4. Thể tích công tác: (Vct)
Giới hạn giữa ĐCT, thành xilanh
và ĐCD.
Đỉnh phittông

ĐCT
Vct
ĐCD
Thành xilanh

π .d 2
Vct =
.S
4


5. Thể tích toàn phần : (Vtp)
Vtp = Vbc + Vct

6. Tỉ số nén: (ε)
ε=

Vtp

Vbc

7. Chu trình: Toàn bộ diển biến của
môi chất công tác từ vào cho đến lúc
ra khỏi xilanh.
8. Kì: Một phần của chu trình, thực
hiện trong khoảng thời gian xác
đònh một hành trình.


III. Chu trỡnh laứm vieọc cuỷa ẹCẹT:
1. ẹoọng cụ 4 kỡ:
a. ẹoọng cụ xaờng:


Chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì

Nạp
Lực tác
dụng

Nén

TK kéo TK đẩy


Pittông
Dòch chuyển

ĐCT – ĐCD –
ĐCD ĐCT

TK quay

00 1800 1800
0
360
Mở
Đóng

Xupap hút
Xupap xả
Môi chất

Đóng Đóng

h2 khí

h2 khí nén

SC

Buzi bật tia lửa điện
đốt cháy h2 khí, sinh
công, đẩy pittông.


TK
đẩy
ĐCD –
ĐCT

ĐCD - ĐCT
360 - 540
0

Xả

0

5400 7200

Đóng

Đóng

Đóng

Mở

CO2

CO2


Hổn hợp khí
ĐCT


ĐCD

Cấ
Kì unạ
nétạpno
SC
xả


b. Động cơ Diezen:
Nạp
Lực tác
dụng

Nén

TK kéo TK đẩy

Pittông
Dòch chuyển

ĐCT –
ĐCD

ĐCD –
ĐCT

TK quay


00 1800

1800 -

Xupap hút
Xupap xả
Môi chất

Mở

Đóng

3600

Đóng

Đóng

kk sạch kk nén

SC

Xả

Vòi phun phun nhiên
liệu, bốc cháy, sinh
công, tạo lực đẩy.

TK
đẩy


ĐCD - ĐCT

ĐCD –
ĐCT

3600 - 5400

5400 7200

Đóng

Đóng

Đóng

Mở

CO2

CO2


Khoõng khớ
ẹCT

ẹCD

Caỏ
Kỡ unaù

neựtaùpno
SC
xaỷ


1. Động cơ 2 kì:
Cấu tạo :
- Cacte đúc liền với thân máy.
- Pittông đóng mở các cửa khí.


Buzi

Cửỷa thaỷy
Cửỷa queựt

Cửỷa naùp
H2 khớ

Cacte

Caỏu taùo



×