Nhµ níc qu¶n lý x· héi
bẰng ph¸p luËt
TiÕt 2 cña bµi 9.
GDCD líp 12
Nhà nước quản lý xã hội
bng pháp luật
Kiểm tra bài cũ:
1. Vì sao Nhà nước cần quản lý xã hội bằng
pháp luật ?
2. Muốn quản lý xã hội bằng pháp luật Nhà
nước phải làm như thế nào ?
Nhà nước quản lý xã hội
bng pháp luật
II. Sơ lược về hệ thống pháp luật.
1. Hệ thống pháp luật và các yếu tố cấu
thành bên trong của hệ thống pháp luật :
Hỏi : Quy phạm pháp luật là gì ?
- Quy phạm pháp luật : là quy tắt xử sự do
Nhà nước quy định và bảo đảm thực hiện.
Quy phạm pháp luật là đơn vị nhỏ nhất
của hệ thống pháp luật. (Ví dụ 1)
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
- Hỏi : Chế định pháp luật là gì ?
- Chế định pháp luật : là tập hợp hai hay một
số quy phạm pháp luật, điều chỉnh một nhóm
quan hệ xã hội nhất định có tính chất chung
và liên hệ mật thiết với nhau. (Ví dụ 2)
- Hỏi : Ngành luật là gì ?
- Ngành luật : là tổng hợp các chế định pháp
luật điều chỉnh các nhóm quan hệ xã hội cùng
tính chất. (Ví dụ 3)
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
- Hệ thống luật của nước ta hiện nay : là tổng
hợp các ngành luật có quan hệ thống nhất nội
tại và phối hợp với nhau nhằm điều chỉnh các
quan hệ xã hội trong các lĩnh vực khác nhau.
(Ví dụ 4).
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật :
là hình thức biểu hiện mối quan hệ bên ngoài
của pháp luật bằng các loại văn bản quy phạm
pháp luật có gía trị cao thấp khác nhau do các
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
theo một trình tự và thủ tục do pháp luật quy
định, nhưng đều tồn tại trong thể thống nhất.
- Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật
năm 1996 của nước ta quy định hệ thống các
văn bản quy phạm pháp luật nhw sau :
Sơ đồ tóm tắt hệ thống pháp luật Việt Nam
hệ thống các văn bản
quy phạm pháp luật
hệ thống các ngành luật
Hiến pháp
Các ngành luật
Quốc Hội
Các đạo luật, Bộ luật
Nghị quyết của Quốc Hội
Các chế định pháp luât
ủy ban
Thường
Vụ
Quốc hội
quy phạm pháp luật
Chính
phủ
Pháp lệnh
Chủ
tịch
Nước
nghị quyết
Nghị quyết
Quyết định
Thủ
Tướng
HĐND
Các cấp
Ubnd và chủ tịch
UBND các cấp
Quyết định
Chị thị
nghị quyết
Quyết định
Chỉ thị
Lệnh
Quyết định
Thông tư,
Bộ
Quyết định
Trưởng,
Thủ trưởng
cQNB
chỉ thị
* Bài tập cũng cố :
Hảy sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật ở cật B theo các
ngành luật ở cột A
A
B
1. Luật Nhà nước.
1. Luật thuế trị giá gia tăng.
2. Luật Hành chính.
2. Bộ luật dân sự.
3. Luật Tài chính.
3. Pháp lệnh cán bộ, công chức.
4. Luật Dân sự.
4. Bộ luật lao động.
5. Luật Lao động.
5. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
6. Luật Tố tụng hình sự.
6. Hiến pháp.
7. Nghị định về Tổ chức và hoạt
động công chứng Nhà nước.
8. Bộ luật tố tụng hình sự.
Bµi tËp còng cè :
§¸p ¸n:
1/. A1- B6, B7.
2/. A2 - B3.
3/. A3 - B1, B5.
4/. A4 - B2.
5/. A5 - B4.
6/. A6 - B8.
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
Ví dụ: 1
Khoản 1 điều 102-Bộ luật hình sự năm 1999-là một
quy phạm pháp luật hình sự: Người nào thấy
người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm
đến tính mạng, tuy có điền kiện mà không cứu
giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt
cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến 2 năm
hoặc phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
Ví dụ : 2
- Chế định về thừa kế :
+ Di sản thừa kế.
+ Người thừa kế.
+ Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế.
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
Ví dụ : 3
- Ngành luật : + Luật đất đai.
+ Luật lao động.
+ Hôn nhân và gia đình.
+ Luật Giáo dục.
+ Luật hình sự
+ Luật tố tụng hình sự.
Nhà nước quản lý xã hội
băng pháp luật
Ví dụ (4) : Hệ thống luật của nước ta hiện nay :
+ Luật Nhà nước.
+ Luật hôn nhân và gia đình.
+ Luật hành chính. + Luật tố hình sự.
+ Luật tài chính.
+ Luật tố tụng hình sự.
+ Luật đất đai.
V.V. . .
+ Luật dân sự.
* Luật pháp quốc tề:
+ Luật kinh tế.
+ Công pháp quốc tế.
+ Luật lao động.
+ Tư pháp quốc tế.
+ Luật tố tụng dân sự.
V.V. . .