Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 13 (tiet 1) cách mạng XHCN ở miền bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền nam (1945 1956)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.07 KB, 17 trang )

bµi gi¶ng lÞch sö
líp 12
172

180

2000000

160
140
120
97
100
80

HSPT

60
40

HSC Nghiệp

20
0

SVĐH

1957

1960


0
1957

1960


bài 13
cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền bắc
và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
ở miền nam (1954 - 1965)

I. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất và khôi
phục kinh tế, cải tạo xã hội chủ nghĩa (1954 -1960).
Nội dung cơ bản
1. Thực trạng kinh tế - xã hội miền Bắc sau nm 1954
2. Hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế
(1954 -1957)
3. Cải tạo xã hội chủ nghĩa và bước đầu phát triển kinh
tế, vn hoá (1958 - 1960)


1. Thực trạng kinh tế - xã hội miền Bắc sau n m
1954
* Kinh tế: bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
- Nông nghiệp: ruộng đất bị bỏ hoang lên tới
140.000 ha, công trỡnh thuỷ lợi bị tàn phá, sức
kéo, nông cụ thiếu trầm trọng.
- Công nghiệp:tê liệt hoặc hoạt động c m chng
- Giao thông vận tải: tê liệt.
* Xã hội:

- ời sống nhân dân khó khn, công nhân thất
nghiệp tới 100.000 người nạn đói tràn lan trên
200 xã thuộc các tỉnh đồng bằng sông Hồng,
trung du.


- Chế độ chim hu ruộng đất của giai cấp địa
chủ phong kiến vẫn phổ biến.
=> Chủ trương của ảng và Nhà nước:
Vận động cải cách ruộng đất, khôi phục kinh
tế, nhằm củng cố miền Bắc, đưa miền Bắc
sang một giai đoạn mới.


2.Hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục
kinh tế (1954 - 1957).
* Hoàn thành cải cách ruộng đất.
- Mục đích:
+ ánh đổ địa chủ
+ Người cày có ruộng
-Thực hiện: từ 1954 -1956 tiến hành 4 đợt cải
cách ruộng đất ở 3653 xã.
- Kết quả:
+ Tính chung cả 5 đợt cải cách ruộng đất


Cách mạng đã lấy từ tay địa chủ: 81 vạn ha
ruộng đất; 10 vạn trâu, bò; 2 triệu nông cụ chia
cho 2,2 triệu gia đỡnh nông dân nghèo với 9,5
triệu người.

- Sai lầm, thiếu xót:
+ Quy nhầm thành phần.
+ éấu tố tràn lan, thô bạo, không phân biệt các
hạng địa chủ.
- Nm 1957, éảng và Nhà nước tiến hành sửa
sai.
- ý nghĩa:


+ Xoỏ b c giai cp a ch phong kin,
xoỏ b ch chim hu rung t phong
kin.
+Thc hin khu hiu "Ngi cy cú rung".
+ Tho món nguyn vng khao khỏt ngn i
ca nụng dõn, nụng dõn ó tr thnh ngi
lm ch nụng thụn.
+ Sau cải cách ruộng đất bộ mặt nông thôn
miền Bắc thay đổi hẳn, khối công nông liên
minh được củng cố vng chắc, góp phần thực
hiện thắng lợi công cuộc khôi phục kinh tế.


* Khôi phục kinh tế.
- Trong nông nghiệp: 1957 sản lượng nông
nghiệp đạt 3,9 triệu tấn vượt mức trước chiến
tranh.
- Trong công nghiệp: nm 1957 miền Bắc có 97
nhà máy, xí nghiệp.
- Trong giao thông vận tải:
Khôi phục, mở rộng đường sắt, đường thuỷ, đư

ờng bộ, ng hng khụng.
- Thủ công nghiệp, thương nghiệp cũng được
phục hồi.
- Củng cố chính quyền dân chủ nhân dân.
- Vn hoỏ - giỏo dc, y t cng phỏt trin.


3. Cải tạo xã hội chủ nghĩa và bước đầu phát
triển kinh tế, vn hoá (1958 - 1960).
* Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
- Hoàn cảnh.
+ Sau 3 nm hoàn thành cải cách ruộng
đất,khôi phục kinh tế, miền Bắc đã đạt được
nhng bước tiến song về cơ bản vẫn là kinh tế
nông nghiệp lạc hậu, lao động thủ công nng
suất thấp.
+ Các thành phần kinh tế dựa trên chế độ chiếm
hu tư nhân về tư liệu sản xuất vẫn tồn tại,
công nhân trong các xí nghiệp tư nhân chưa
được giải phóng.


+ ảng và Nhà nước đề ra chủ trương (19581960) cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với c ỏc thnh
phn kinh t phi xó hi ch ngha (trng tõm l
hp tỏc hoỏ nụng nghip). Tng cng, cng
c thnh phn kinh t quc doanh.
- Biện pháp thực hiện:
+ Nông nghiệp, thủ công nghiệp: Hợp tác hoá.
+ Thương nghiệp: Công tư hợp doanh.



15%

- KÕt qu¶: Cuèi năm 1960:
+ N«ng nghiÖp: miÒn B¾c
+ Thñ c«ng nghiÖp

85%hộ nông dân

32%

68% ruộng đất

12,1%
55%

45% buôn
bán nhỏ
87,9% thợ thủ công

+ Th­¬ng nghiÖp

3%

97% tư sản


- Sai lầm:
+ ồng nhất gia cải tạo và xoá bỏ.
+ Vi phạm nguyên tắc tự nguyện của nhân dân.

- ý nghĩa:
+ Tạo ra sự biến đổi về chất trong xã hội miền
Bắc.
+ Thúc đẩy sự phát triển, củng cố hậu phương
miền Bắc.


* B­íc ®Çu ph¸t triÓn kinh tÕ, văn ho¸.
- Ph¸t triÓn thµnh phÇn kinh tÕ quèc doanh.
- Ph¸t triÓn văn ho¸, gi¸o dôc, y tÕ.
172

180

2000000

160
140
120
97
100
80

HSPT

60
40

HSC Nghiệp


20
0

SVĐH

1957

1960

0
1957

1960


=> Biến đổi của miền Bắc:
- Về kinh tế: Thành phần kinh tế công hu
và sở hu tập thể về tư liệu sản xuất đã
được xác lập, ngày càng phát triển.
- Về xã hội: Xoá bỏ chế độ người bóc lột
người. Bước đầu xác lập được cơ sở kinh
tế - xã hội của chủ nghĩa xã hội.


Củng cố bài
Qua giờ học, chúng ta đã lý giải được một số vấn đề.
- Kết quả và ý nghĩa của cải cách ruộng đất, khôi
phục kinh tế ở miền Bắc.
- Kết quả của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa,
bước đầu phát triển kinh tế vn hoá qua đó

thấy được nhng thay đổi lớn lao của miền Bắc
trong nhng nm 1954-1960.
=> ó là cơ sở miền Bắc tiến lên đạt nhng thành
tích cao hơn trong thực hiện kế hoạch 5 nm
lần thứ nhất và làm tròn nghĩa vụ đối với miền
Nam.





×