C¥ CHÕ GI¶I THÝCH §ÞNH LUËT
PH¢N LI CñA MEN§EN
LAI MéT CÆP TÝNH TR¹NG
I. Kh¸i niÖm vÒ lai 1 cÆp tÝnh tr¹ng
II. §Þnh luËt 1, 2 cña Men®en
1. ThÝ nghiÖm:
LAI MộT CặP TíNH TRạNG
I. Khái niệm về lai 1 cặp tính trạng
II. Định luật 1, 2 của Menđen
1. Thí nghiệm:
2. Kết quả thí nghiệm
Bảng phân tích kết quả thí nghiệm của Menđen
P
F1
F2
T l KH
F2
Thõn cao
787 cao : 277 lựn
2,84 : 1
Qu lc x qu vng
Qu lc
428 lc : 152 vng
2,82 : 1
Ht trũn x Ht nhn
Ht trũn
5474 trũn : 1850 nhn
2,96 : 1
Ht vng X ht lc
Ht vng
6022 vng : 2001 lc
3,01 : 1
V xỏm X v trng
v xỏm
705 xỏm : 224 trng
3,15 : 1
Hoa thõn X hoa nh
Hoa thõn
651 hoa thõn : 207 hoa nh
3,14 : 1
Qu y X qu ngn
Qu y
802 y : 229 ngn
2,95 : 1
14889 tri : 5010 ln
2,98 : 1
Thõn cao x thõn lựn
Tng cng
LAI MộT CặP TíNH TRạNG
I. Khái niệm về lai 1 cặp tính trạng
II. Định luật 1, 2 của Menđen
1. Thí nghiệm:
2. Kết quả thí nghiệm
3. Phát biểu định luật
4. Giả thuyết di truyền của Menđen
- Khái niệm tính trạng trội:
- Khái niệm tính trạng lặn:
LAI MộT CặP TíNH TRạNG
I. Khái niệm về lai 1 cặp tính trạng
II. Định luật 1, 2 của Menđen
4. Giả thuyết di truyền của Menđen
LAI MộT CặP TíNH TRạNG
I. Khái niệm về lai 1 cặp tính trạng
II. Định luật 1, 2 của Menđen
4. Giả thuyết di truyền của Menđen
LAI MéT CÆP TÝNH TR¹NG
III. Gi¶i thÝch ®Þnh luËt 1, 2 theo thuyÕt nhiÔm s¾c thÓ
3.1. Thí nghiệm:
P t/c:
F1:
F2:
X
X
(F1 tự thụ phấn
hoặc tạp giao)
LAI MỘT TÍNH
II. Cơ sở tế bào học của lai một tính:
A
P:
Gtử P :
A
Gtử F1:
F2 :
A
A
a
a
a
a
A
F1 :
a
A
a
a
A
A
a
LAI MéT CÆP TÝNH TR¹NG
F2 :
a
A
Kiểu gen F2 :
Kiểu hình F2:
A
A
A
a
A
a
1 AA : 2 Aa : 1 aa
3A - : 1 aa
A
a
a
a
LAI MộT CặP TíNH TRạNG
I. Khái niệm về lai 1 cặp tính trạng
II. Định luật 1, 2 của Menđen
III. Giải thích định luật 1, 2 theo thuyết nhiễm sắc thể
IV. Điều kiện nghiệm đúng của định luật:
- P thuần chủng tính trạng đem lai
- Số lợng cá thể lai phải đủ lớn
- Tính trội phải trội hoàn toàn
V. ý nghĩa của định luật 1, 2 Men đen
LAI MéT CÆP TÝNH TR¹NG
KiÓm tra ®¸nh gi¸
Lai ph©n tÝch: