Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

DUYỆT đồ THỊ THEO CHIỀU RỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.35 KB, 20 trang )

6.4. DUYỆT ĐỒ THỊ THEO CHIỀU RỘNG
 Danh sách DS được tổ chức theo kiểu hàng đợi (danh
sách vào trước - ra trước – FIFO).
- Việc duyệt có tính chất “lan rộng”.
- Đỉnh được duyệt xong ngay sau khi ta đã xét hết tất cả
các đỉnh kề với nó.
- Đỉnh được xét càng sớm thì sớm trở thành duyệt xong.

1


VÍ DỤ 6.4
Duyệt đồ thị theo chiều rộng:

8
2
1

6

7

1
3

1
1

5
3


4

9

1
0

1
2
14

2

1
5


6.4. DUYỆT ĐỒ THỊ THEO CHIỀU RỘNG (tiếp)
 Thuật toán 6.3 (Breadth-First Search )
1 procedure D_RONG (v) ;
2 begin
3
Q := ∅ ;
4 enqueue v into Q ; { Nạp v vào cuối
hàng đợi Q }
5 Duyet [v] := true ;
6 while Q ≠ ∅ do
7
begin
8

dequeue z from Q ; { Loại z ra khỏi
đầu hàng đợi Q}
3


6.4. DUYỆT ĐỒ THỊ THEO CHIỀU RỘNG (tiếp)
9
Thăm_đỉnh (z) ;
10
for u ∈ DK[z] do
11
if ! Duyet [u] then
12
begin
13
enqueue u into Q ;
14
Duyet [u] := true
15
end
16
end
17 end ;
4


6.4. DUYỆT ĐỒ THỊ THEO CHIỀU RỘNG (tiếp)
18 BEGIN {Chương trình chính }
19 for v ∈ V do Duyet [v] := false ;
20 for v ∈ V do

21
if ! Duyet [v] then D_RONG (v) ;
22 END .
 Độ phức tạp: O(n+m).

5


VÍ DỤ 6.5
Đồ thị và quá trình duyệt theo chiều rộng:
5

2

8
1

6

3

9
4

7
10

6



6.5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG
CỦA PHÉP DUYỆT ĐỒ THỊ
 Bài toán đường đi
 Bài toán tìm các mảng liên thông

7


BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI
 Cho G = (V, E) là một đồ thị vô hướng và hai đỉnh a,
b ∈ V.
 Bài toán: Tìm đường đi từ đỉnh a đến đỉnh b trên đồ
thị G (nếu có).

8


BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI (tiếp)
1. Thuật toán Warshall đã trả lời:
có đường đi từ đỉnh a đến đỉnh b ⇔ AS[a, b] = true.
2. Dùng phép duyệt đồ thị tìm đường đi (nếu có) từ
đỉnh a đến đỉnh b.

9


BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI (tiếp)
 Sau lời gọi thủ tục D_SAU(a) hoặc D_RONG(a)
- Nếu Duyet[b] = false thì không có đường đi từ
đỉnh a đên đỉnh b.

- Nếu Duyet[b] = true thì b thuộc cùng mảng liên
thông với a và có đường đi từ a đến b.
 Dùng thêm một biến mảng Truoc để khôi phục đường
đi, Truoc [u] ghi đỉnh đến trước đỉnh u trên đường
duyệt từ a tới u.
10


BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI (tiếp)
 Sửa dòng lệnh 6 trong thủ tục D_SAU(a)
6 if ! Duyet [u] then
begin Truoc [u] := v ; D_SAU(u) end ;
 Sửa các dòng lệnh 11-15 trong thủ tục D_RONG (v):
11 if ! Duyet [u] then
12
begin
13
enqueue u into Q ;
14
Duyet [u] := true ; Truoc [u] := z
15
end ;
11


BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI (tiếp)
 Khôi phục đường đi cần tìm:
b ← a1 = Truoc[b] ← a2 = Truoc[a1] ← . . . . ← a
 Đường đi tìm được theo thuật toán duyệt theo chiều
rộng là đường đi ngắn nhất từ đỉnh a đến đỉnh b.


12


VÍ DỤ 6.6
Đồ thị và quá trình duyệt theo chiều rộng:

5

2

8
1

6

3

9
4

7
10

Đường đi từ 1 → 10:

10 ← 9 ← 6 ←
13 2 ← 1



BÀI TOÁN TÌM CÁC MẢNG
LIÊN THÔNG
 Bài toán: Tìm số mảng liên thông p của đồ thị G và
xác định xem mỗi mảng liên thông bao gồm những
đỉnh nào.
2

1

6

4

5

8

7
9

3

14


BÀI TOÁN TÌM CÁC MẢNG
LIÊN THÔNG (tiếp)
Do thủ tục D_SAU(v) hoặc D_RONG(v) duyệt tất
cả các đỉnh thuộc cùng mảng liên thông với đỉnh v nên
số mảng liên thông p của đồ thị G bằng số lần gọi các

thủ tục D_SAU(v) hoặc D_RONG(v).
Dùng thêm biến mảng Mang[v] ghi chỉ số của mảng liên
thông chứa v.

15


BÀI TOÁN TÌM CÁC MẢNG
LIÊN THÔNG (tiếp)
Dùng biến p đếm số mảng liên thông và gán chỉ số
cho các mảng liên thông tìm được.
1. Khởi tạo: p := 0 ;
2. Thêm lệnh gán: Mang [v] := p ; trong thủ tục
Thăm_đỉnh(v).

16


BÀI TOÁN TÌM CÁC MẢNG
LIÊN THÔNG (tiếp)
Sửa lại chương trình chính của thuật toán duyệt:
1 BEGIN
{ Chương trình chính }
2 for v ∈ V do Duyet [v] := false ;
3
p := 0 ;
4
for v ∈ V do
5
if ! Duyet [v] then

6
begin p := p + 1 ;
7
D_SAU (v) ; { D_RONG (v) ; }
8
end
9 END .
17


BÀI TOÁN TÌM CÁC MẢNG
LIÊN THÔNG (tiếp)
 Khi kết thúc chương trình:
 Biến p cho số mảng liên thông.
 Các giá trị Mang[v] , v ∈ V cho phép liệt kê tất
cả các đỉnh trong từng mảng liên thông.

18


VÍ DỤ 6.7
Xét đồ thị:
2

1

6

4


5

8

7
9

3

19


VÍ DỤ 6.7 (tiếp)
Quá trình duyệt và tìm các mảng liên thông:

20



×