Sự tiến hoá của sinh giới:
I/ Đại thái cổ : quan sát các hình ảnh
trình chiếu, kết hợp SGK trình bày
thực hiện các nội dung sau:
ĐẠI KỈ
Cách nay Kéo
Đặc điểm
dài
địa chất
(Triệu
(Triệu khí hậu
năm)
năm)
Đặc
điểm
Giới
thực vật
Đặc
điểm
Giới
Động
vật
I.1/ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT,KHÍ HẬU:
I.1/ĐẶC ĐIỂM GIỚI THỰC VẬT
ĐẠI
Cách nay Kéo dài
(Triệu
(Triệu
năm)
năm)
3500
Thái
cổ
900
Đặc điểm Đặc điểm Đặc điểm
địa chất
Giới
Giới
khí hậu
thực vật
Động
vật
Vỏ quả
Vi
Động
đất
khuẩn ,
vật
chưa ổn
tảo
nguyên
định.
sinh
Có vết
tích
than chì
đá vôi
II/ ĐẠI NGUYÊN SINH : quan sát
các hình ảnh trình chiếu, kết hợp SGK
trình bày thực hiện các nội dung sau:
ĐẠI KỈ
Cách nay Kéo
dài
(Triệu
(Triệu
năm)
năm)
Đặc điểm
địa chất
khí hậu
Đặc
điểm
Giới
thực vật
Đặc
điểm
Giới
Động
vật
II.1/ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT, KHÍ HẬU:
II.2/ĐẶC ĐIỂM GIỚI THỰC VẬT
II.2/ĐẶC ĐIỂM GIỚI ĐỘNG VẬT
ĐẠI KỈ
Cách
nay
(Triệu
năm)
Kéo
dài
(Triệu
năm)
Đặc điểm
địa chất
khí hậu
Đặc
điểm
Giới
thực vật
Đặc
điểm
Giới
Động
vật
ĐẠI
Nguyên
sinh
Cách Kéo dài
nay
(Triệu
(Triệu
năm)
năm)
Đặc điểm
địa chất khí
hậu
Đặc
Đặc điểm
điểm
Giới
Giới
Động
thực vật
vật
Phân bố lại
Vi
đại lục, đại khuẩn
, tảo
dương
2600 2038
Động
vật
nguyên
Sinh
Thân
mềm