Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Thiết kế máy phay vạn năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.26 KB, 60 trang )

Đồ án môn học thiết kế máy

LờI NóI ĐầU
Trong giai đoạn hiện nay, khi mà đất nớc đang tiến hành công cuộc hiện đại
hoá các ngành công nghiệp, đặc biệt là đối với ngành công nghiệp chế tạo máy,
thì máy công cụ đóng một vai trò, vị trí đặc biệt quan trọng để sản xuất ra các
chi tiết để tạo nên các máy khác phục vụ trực tiếp cho các ngành công nghiệp
khác. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật hiện đại trên thế giới đã cho
ra đời nhiều loại máy công cụ hện đại, ứng dụng thành tựu của công nghệ thông
tin tạo nên những máy tự động linh hoạt, những máy chuyên dùng thì máy công
cụ vạn năng vẫn chiếm một phần lớn đáng kể trong ngành công nghiệp chế tạo,
đặc biệt là đối với các nớc đang phát triển nh nớc ta thì việc sử dụng các máy
công cụ vạn năng kết hớp với các đồ gá chuyên dùng vẫn đang đợc sử dụng
rộng rải và phổ biến có hiệu quả.
Chính vì vậy mà việc thiết kế các máy công cụ vạng năng đối với sinh viên
không những nhằm giúp cho sinh viên tìm hiểu và nắm vững đợc đặc điểm ,
tính năng của máy và hệ thống hoá các kiến thức tổng hợp đã đợc học mà còn
góp phần đáng kể vào công cuộc công nghiệp hoá các ngành công nghiệp của
đất nớc.
Đồ án môn học thiết kế máy là nội dung không thể thiếu trong nội dung đào tạo
đối với sinh viên ngành chế tạo máy nhằm thực hiện tốt đợc các yêu cầu và
nhiệm vụ nêu trên.
Với nhiệm vụ đợc giao là nghiên cứu thiết kế lại máy phay vạn năng với các
thông số cụ thể dới sự hớng dẫn trực tiếp của GS. Nguyễn Phơng cùng với sự
tìm hiểu và tổng hợp các kiến thức đã đợc học em đã hoàn thành nhiệm vụ của
mình đúng yêu cầu và thời hạn.
Bố cục của đồ án đợc chia làm 4 chơng :
Chơng I: Nghiên cứu máy đã có
Chơng II : Thiết kế động học của máy
Chơng III: Tính toán sức bền chi tiết máy
Chơng IV:Tính toán và chọn kết cấu hệ thống điều khiển


Mặc dù dới sự hớng dẫn tận tình của PGS.TS. Nguyễn Phơng và sự tự tìm tòi
tham khảo của bản thân để hoàn thành nhiệm vụ đợc giao mốt cách tốt nhất với
khả năng có thể của mình, song bài làm của em không thể tránh khỏi những
thiếu sót, em rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy để em có điều kiện hiểu rõ
và sâu hơn nhằm cũng cố và hoàn thiện vốn kiến thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, chỉ bảo của các thầy cô trong bộ môn,
đặc biệt là PGS.TS. Nguyễn Phơng cùng cô Mai và Thầy Trờng ở xởng C8 đã
trực tiếp hớng dẫn tận tình cho em hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn !
Bách khoa: 10/04/2003



1
Đồ án môn học thiết kế máy

Chơng 1 : NGhIÊN CứU MáY Đã Có .
1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ.
Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83
Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8
Phạm vi điều chỉnh tốc độ
N
min
- n
max
30ữ1500 65ữ1800 110ữ1230 30ữ1500
Số cấp tốc độ z
n
18 16 8 18
Phạm vi điều chỉnh lợng

chạy dao s
min
ữ s
max
23,5ữ1180 35ữ980 25ữ285
23,5ữ118
0
Số lợng chạy dao z
s
18 16 8 18
Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là:
Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 30ữ1500
Số cấp tốc độ Z
n
=18
Phạm vi điều chỉnh lợng chạy dao: 23,5ữ1195, S
nhanh
= 2300
mm
/
phút
Số lợng chạy dao:Z
s
=18
ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật
của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy tơng tự.
1.2 phân tích phơng án máy tham khảo (6H82)
1.2.1 Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy
a) Chuyển động chính :


2
§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

n
MT
.
54
26
.

















































71
19
38

82
.
37
28
26
39
47
18
.
33
22
39
16
36
19

n
trôc chÝnh
trôc chÝnh cã 18 tèc ®é kh¸c nhau tõ (30÷1500)v/ph.
b) ChuyÓn ®éng ch¹y dao gåm cã ch¹y dao däc ,ch¹y dao ngang vµ ch¹y
dao ®øng .
XÝch ch¹y dao däc .
n
MT2

t
P

3
§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y


n
MT2
.
.
64
24
.
44
26

.
34
24
37
21
40
18
.
36
18
27
27
18
36



















































V
t.
18
18
16
18
37
33
33
18
.
35
28
.
40
40

40
18
.
45
13
40
40
t
P
XÝch ch¹y dao ngang
n
MT2

t
P
n
MT2
.
.
64
24
.
44
26

.
34
24
37
21

40
18
.
36
18
27
27
18
36


















































V
t.

33
33
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P
XÝch ch¹y dao ®øng. n
MT2

t
P

4
Đồ án môn học thiết kế máy

n
MT2

.
.
64
24
.
44
26

.
34
24
37
21
40
18
.
36
18
27
27
18
36



















































V
t.
2
1
33
22
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13

40
40
t
P
trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đờng truyền chạy chậm
(cơ cấu phản hồi






40
40
40
18
.
45
13
)
khi gạt M1 sang phải ta có đờng truyền chạy dao trung bình (đờng truyền trực
tiếp
40
40
) đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18

tới các trục
vít me dọc ,ngang đứng thực hiện chạy dao S
d
, S
ng
, S
đ
.
chuyển động chạy dao nhanh.
Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ
N
MT2
.
33
18
35
28
43
57
57
44
44
26
đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18
tới các vít me dọc

,ngang ,đứng.
1.2.2 Phơng án
không gian ,ph-
ơng án thứ tự của
hộp tốc độ.
Phơng án không
gian
Z=3.3.2=18
Phơng án thứ tự
Z=3. 3. 2

[ ]
1

[ ]
3

[ ]
9

5
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)

xmax=


9 =8
Đồ án môn học thiết kế máy

đồ thị luới kết cấu của hộp tốc độ
1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
ta có n
0
= n
đc
.i
0
=1440.
54
26
= 693,33
để dễ vẽ ngời ta lấy n
0
= n
15
=750
v
/
ph

với

nhóm 1:
i
1

=1/
4
i
2
=1/
3
i
3
=1/
2
nhóm 2
i
4
=1/
4
i
5
=1/
i
6
=
2
nhóm 3
i
7
=1/
6
i
8
=

3
từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
1.2.4 Nhận xét:
Từ đồ thị vòng quay ta có nhận xét
Với phơng án này thì lợng mở ,tỉ số truyền của các nhóm thay đổi từ từ đều đặn
tức là có dạng rẻ quạt do đó làm cho kích thớc của hộp nhỏ gọn ,bố trí các cơ
cấu truyền động trong hộp chặt chẽ nhất
1.2.5 Phơng án không gian, phơng án thứ tự của hộp chạy dao
Phơng án không gian:
Z=3.3.2=18

6
n
đc =1440

v/ph
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
1
6
:
3
9
2
2

:
3
3
1
8
:
4
7
2
8
:
3
7
3
9
:
2
6
8
2
:
3
8
1
9
:
7
1
26:54
1

9
:
3
6
Đồ án môn học thiết kế máy

Phơng án thứ tự
Do có cơ cấu phản hồi nên có biến hình dẫn đến phơng án thứ tự của hộp chạy
dao thay đổi với Z=3.3.2 đợc tách làm 2
Với Z
1
= 3. 3

[ ]
3
[ ]
1
còn Z
2
= 2
[ ]
9
gồm 2 đờng truyền trực tiếp và phản hồi ngoài ra còn có đờng
chạy dao nhanh:
Đồ thị lới kết cấu:
i
7
i
8
i

1
i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
II
III
IV
3(3)
3(1)2(9)
Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn phơng án này
1.2.6 Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao .
với đờng chạy dao thấp và trung bình.
n
0
=

n
đc
. i
1.
i
2
= 1420.

44
26
64
24
.
= 314.65
Chọn n
0
Nhóm 1:
i
1
= 1/
3
i
2
= 1
i
3
=
3
Nhóm 2:
i
4
= 1/
4

i
5
= 1/
3

i
6
= 1/
2
Nhóm 3:
i
7
= 1/
6
i
8
=
3
Với đờng chạy dao nhanh.
n
0
= n
đc
.i
1
= 1420.
44
26
= 839

7
Đồ án môn học thiết kế máy

Ta có đồ thị vòng quay.
1.2.7 Nhận xét: Từ đồ thị vòng quay ta thấy ngời ta không dùng phơng án hình

rẽ quạt vì trong hộp chạy dao thờng ngời ta dùng một loại modun nên
việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích thớc bộ truyền nên
việc dùng phơng án thay đổi thứ tự này hoặc khác không ảnh hởng nhiều đến
kích thớc của hộp.

8
S
1


S
3
S
5
S
7
S
9
S
11
S
13
S
15
S
17
S
nhanh
S
2

S
4
S
6
S
8
S
10
S
12
S
14
S
16
S
18
i
11
i
10
i
9
i
13
i
14
i
12
i
16

i
7
i
8
i
1
i
01
i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
i
02
i
15
n
đc =
1420

v/p
3.95 6.25 10 15.78 24.99 41.33 65.26 103.33 65.32 375.93 1312.84 vòng /
5 7.89 12.5 19.99 32.63 51.66 82.66 130.52 208.65 1654.1 / phút
I

II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Đồ án môn học thiết kế máy

Chơng II:
Tính toán thiết kế động học của máy
2.1. Tính toán thiết kế động học hộp tốc độ
2.1.1. Tính toán thông số thứ t và lập chuỗi số vòng quay:
Với ba thông số cho trớc:
Z = 18 , = 1.26 Và n
min
= 30
vòng
/
phút
Ta có :
n
1
= n
min
= 30
vòng
/

phút

n
2
= . n
1
= 1,26 . 30 = 37,8
vòng
/
phút

n
3
= . n
2
=
2
. n
1
............................
n
z
= . n
z-1
= n
1
.
z-1
( 1 )
Từ công thức (1) ta xác định đợc chuỗi số vòng quay trục chính

n
1
= n
min
= 30
vòng
/
phút

n
2
= n
1
. = 37,8
n
3
= n
2
. = 47,63
n
4
= n
3
. = 60,01
n
5
= n
4
. = 75,61
n

6
= n
5
. = 95,27
n
7
= n
6
. = 120,05
n
8
= n
7
. = 151,26
n
9
= n
8
. = 190,58
n
10
= n
9
. = 240,14
vòng
/
phút

n
11

= n
10
. = 302,57
n
12
= n
11
. = 381,24
n
13
= n
12
. = 480,36
n
14
= n
13
. = 605,25
n
15
= n
14
. = 762,62
n
16
= n
15
. = 960,90
n
17

= n
16
. = 1210,74
n
18
= n
17
. =1525,53
Vậy n
max
= n
18
= 1525.,53
2.1.2. Phơng án không gian, lập bảng so sánh phơng án KG, vẽ
sơ đồ động
a. Phơng án không gian có thể bố trí
Z=18 = 9 . 2 (1)
Z=18 = 6. 3 (2)
Z=18 = 3. 3. 2 (3)
Z=18 = 2. 3. 3 (4)
Z=18 = 3. 2. 3 (5)
Để chọn đợc PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) đợc xác định từ U
min gh
=1/4
i
= n
min
/n
đc


dc
n
n
min
=
i
4
1
i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg4 = lg
30
1440
/lg4 =2,79
Số nhóm truyền tối thiểulà i

3
Do i

3 cho nên hai phơng án (1) và (2) bị loại.

9
Đồ án môn học thiết kế máy


Vậy ta chỉ cần so sánh các phơng án KG còn lại.
Lập bảng so sánh phơng án KG
Phơng án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
)
2(3+3+2) =16 2(2+3+3) =16 2(3+2+3) =16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L 17b +16f 17b +16f 17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt
Ta thấy rằng trục cuối cùng thờng là trục chính hay trục kế tiếp với trục chính vì
trục này có thể thực hiện chuyển động quay với số vòng quay từ
n
min
ữ n
max

nên khi tính toán sức bền dựa vào vị trí số n
min
ta có M
xmax
.
Do đó kích thớc trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích thớc lớn. Vì
vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG cuối có số
bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn phơng án (1) đó là phơng án
3x3x2.
2.1.3. Chọn phơng án thứ tự ứng với PAKG 3x3x2 .
Theo công thức chung ta có số phơng án thứ tự đợc xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng lới kết cấu nhóm nh sau:
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I II III II I III III II I
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
1 1 3 3 9 3 3 1 1 9 6 6 2 2 1
6 6 1 1 32 2 6 6 11 1 6 6 3
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I III II II III I III II I
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]

10
Đồ án môn học thiết kế máy

Ta có bảng so sánh các PATT nh sau :
PAKG 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
PATT I II III II I III III II I

Lợng mở (X) [1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]

x
max

9
= 8
9
= 8
2*6
= 16
Kết quả Đạt Đạt Không đạt
PATT I III II II III I III I II
Lợng mở (X) [1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]

x
max

2*6
= 16
2*6
= 16
2*6
= 16
Kết quả Không đạt Không đạt Không đạt

Theo điều kiện
(P-1)Xmax



8 có 2 PATT đạt, kết hợp với lới kết cấu ta chọn
PATT là PATT đầu tiên : [1] [3] [9]
Vì với PATT này thì lới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và chặt chẽ
nhất.
2.1.4. Qua bảng so sánh lới kết cấu nhóm ta chọn 4 phơng án
điển hình để vẽ lới kết cấu đặc trng.

xmax=

9 =8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 2
2(3)
IV
III
3(1)
3(6)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 1
II
IV
2(9)
III
3(3)
3(1)
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 3

2(9)
IV
III
3(3)
3(1)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 4
II
IV
2(1)
III
3(6)
3(2)
I

xmax=

9 =8
Rõ ràng ta thấy PATT 1 có lới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và
chặt chẽ nhất

11
Đồ án môn học thiết kế máy

2.1.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Lới kết cấu chỉ thể hiện đợc tính định tính để xác định đợc hộp tốc độ có phân
bố theo hình rẽ quạt chặt chẽ hay không ? Còn đồ thị vòng quay cho ta tính đợc
cụ thể tỷ số truyền , số vòng quay và số răng của các bánh răng trong hộp tốc

độ.
Động cơ đã chọn theo máy chuẩn có P = 7 (KW) và n
đc
= 1440
v
/
ph
Ta chọn số vòng quay trên trục I qua bộ truyền bánh răng theo máy chuẩn có tỷ
số truyền i
o
= 26 / 54 là n
0
.
Với i
o
= 26 / 54 => ta có n
o
= n
đc
* i
o

= 1440 * 26 / 54 = 693.33
v
/
ph
Để dễ vẽ ta chọn trong chuỗi vòng quay và lấy n
o
= n
15

= 762,62
v
/
ph
Tính tỷ số truyền các nhóm
với nhóm 1:
chọn i
1
=1/
4
vì i
1
: i
2
:

i
3
=1::
2
ta có : i
2
=1/
3
i
3
=1/
2
với nhóm 2:
chọn i

4
=1/
4
vì i
4
: i
5
:

i
6
=1:
3
:
6
ta có: i
5
=1/
i
6
=
2
với nhóm 3:
chọn i
7
=1/
6
vì i
7
:


i
8
=1:
9
ta có : i
8
=
3
Từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay:

12
n
đc =1440

v/ph
i
o
i
1
i
4
i
8
i
5
i
7
i
6

i
3
i
2
n
o
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
Đồ án môn học thiết kế máy

2.1.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền
Ta tính số răng của các bánh răng theo phơng pháp bội số chung nhỏ nhất :
Với nhóm 1:
i
1
=1/
4
= 1/ 1.26
4
= 16/ 39 = f
1
/ g
1
ta có f
1

+g
1
= 55
i
2
=1/
3
= 1/ 1.26
3
= 19/ 36 = f
2
/ g
2
ta có f
2
+g
2
= 55
i
3
=1/
2
= 1/ 1.26
2
= 22/ 33 = f
3
/ g
3
ta có f
3

+g
3
= 55
bội số chung nhỏ nhất là K=55
với Z
min
=17 để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min
= Z
min C
=
( )
kf
gfZ
.
)min
1
11
+
=
55.16
55.17
= 1,1 từ đó ta có E=1

Z
= E.K = 1.55 = 55.

Z
1
=

+
Z
gf
f
.
11
1
=
55
16
.55 =16
Z

1
=

+
Z
gf
g
.
11
1
=
55
39

.55 = 39

i
1
=16/ 39
Z
2
=

+
Z
gf
f
.
22
2
=
55
19
.55 = 19
Z

2
=

+
Z
gf
g
.

22
2
=
55
36
.55 = 36

i
2
= 19/ 36
Z
3
=

+
Z
gf
f
.
33
3
=
55
22
.55 = 22
Z

3
=


+
Z
gf
g
.
33
3
=
55
33
.55 = 33

i
3
=22/ 33
nhóm 2
i
4
= 1/
4
= 1/ 1.26
4
= 18/ 47



ta có f
4
+g
4

= 65
i
5
= 1/ = 1/ 1.26

= 28/37 ta có f
5
+g
5
= 65
i
6
=
2
= 1.26
2
= 39/ 26 ta có f
6
+g
6
= 65
bội số chung nhỏ nhất là K= 65
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min

= Z
min C
=
( )
kf
gfZ
.
)
4
44min
+
=
65.18
65.17
<1 , ta chọn E=1

Z
= E.K = 1.65 = 65.
Z
4
=

+
Z
gf
f
.
44
4
=

65
18
.65 =18
Z

4
=

+
Z
gf
g
.
44
4
=
65
47
.65 = 47

i
4
=18/47
Z
5
=

+
Z
gf

f
.
55
5
=
65
28
.65 = 28
Z

5
=

+
Z
gf
g
.
55
5
=
65
37
.65 = 37

i
5
=28/37

13

Đồ án môn học thiết kế máy

Z
6
=

+
Z
gf
f
.
66
6
=
65
39
.65 = 39
Z

6
=

+
Z
gf
g
.
66
6
=

65
26
.65 = 26

i
6
= 39/26
nhóm 3
i
7
= 1 /
6
= 1/ 1.26
6
=
71
19

ta có f
7
+g
7
=90
i
8
=
3
= 1.26
2
=

38
82
ta có f
8
+g
8
= 120
Trong máy phay ở nhóm truyền này có điều đặc biệt là dùng 2 loại modul khác
nhau là m
7
& m
8
cho nên điều kiện làm việc của nhóm này là :
2A= m
7
(Z
7
+ Z

7
) = m
8
(Z
8
+ Z

8
)
Với A là khoảng cách trục.
Từ đó ta có Z

7
/ Z
8
= m
8
/ m
7

Do 2 cặp bánh răng có modul khác nhau cho nên ta tính riêng cho từng cặp :
E
minC
=
( )
kf
gfZ
.
min
7
77
+
=
90.19
)7119(17
+
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
7
=

+

Z
gf
f
.
77
7
=
90
90.19
= 19
Z

7
=

+
Z
gf
g
.
77
7
=
90
90.71
=71

i
7
=19/71

E
minB
=
( )
kg
gfZ
.
min
8
88
+
=
120.38
)8238.(17
+
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
8
=

+
Z
gf
f
.
88
8
=
120
120.82

= 182
Z

8
=

+
Z
gf
g
.
88
8
=
120
120.38
= 38

i
8
=82/ 38
2.1.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i
0
=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
Tính toán lại số vòng quay thực tế :
n
min
= n
1

= n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7

7
Z
Z
= 29.15
n
2
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
4

4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 37.5
n
3
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
3

3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 47.37
n
4
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7
= n
đc

.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 57.6

14
§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

n
5
= n
®c

. i
o
.i
2
. i
5
. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z

Z
= 74.1
n
6
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
5
. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z

Z
.
'
7
7
Z
Z
= 93.61
n
7
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
6
. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'
1
1
Z

Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 114.18
n
8
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
6
. i
7
= n
®c
.
54

26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 146.89
n
9
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
6

. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 185.54
n
10
= n
®c

. i
o
.i
1
. i
4
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z

Z
= 235.07
n
11
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
4
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z

Z
.
'
8
8
Z
Z
= 302.41
n
12
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
4
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z

Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 381.99
n
13
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
5
. i
8
= n
®c
.
54

26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 464.5
n
14
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
5

. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 597.56
n
15
= n
®c

. i
o
.i
3
. i
5
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z

Z
= 754.81
n
16
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
6
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z

Z
.
'
8
8
Z
Z
= 920.7
n
17
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
6
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
2
2
Z

Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 1184.44
n
18
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
6
. i
8
= n
®c
.
54

26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 1469.14

15
Đồ án môn học thiết kế máy

Bảng kết quả số vòng quay của hộp tốc độ:
n Phơng trình xích n = n
lt
n
t.toán
n%

n
1
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
7
30 29.15 2.83
n
2
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
7
37,8 37.5 0.79
n
3
= n
đc

. i
o
.i
3
. i
4
. i
7
47,63 47.37 0.55
n
4
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7
60,01 57.6 4.02
n
5
= n
đc
. i
o
.i
2

. i
5
. i
7
75,61 74.1 2
n
6
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
5
. i
7
952,7 93.61 1.74
n
7
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
6
. i
7

120,04 115.18 4.05
n
8
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
6
. i
7
151,26 146.89 2.89
n
9
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
7
190,58 185.54 2.64
n
10
= n

đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
8
240,14 235.07 2.11
n
11
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
8
302,57 302.41 0.05
n
12
= n
đc
. i
o
.i

3
. i
4
. i
8
381,24 381.99 -0.2
n
13
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
8
480,36 464.5 3.3
n
14
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i

8
605,25 597.56 1.27
n
15
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
5
. i
8
762,67 754.81 1.02
n
16
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
6
. i
8
960,90 920.7 4.18
n
17

= n
đc
. i
o
.i
2
. i
6
. i
8
1210,74 1184.44 2.17
n
18
= n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
8
1525,53 1496.14 1.93
Ta có đồ thị sai số vòng quay.
Sai số n <5% nằm trong giới hạn cho phép

16
n
1

n
18
Đồ án môn học thiết kế máy

Sơ đồ động và đồ thị số vòng quay:

17
N =7 (KW)
n =1440
vòng /phút
IV
iiI
iI
I
26
54
39
28
16
22
19
18
33
36
47
37
26
38
71
19

82
i
7
i
4
II
i
3
i
5
i
6
2(9)
i
8
IV
III
3(3)
i
1
i
2
n
o
i
o
3(1)
I
n
đc =1440


v/ph
Đồ án môn học thiết kế máy

2.2 Tính toán thiết kế động học hộp chạy dao.
2.2.1 Tính thông số thứ t và lập chuỗi số lợng chạy dao.
Với : S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút
=1,26.
Dựa vào máy tơng tự (6H82) ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao dọc,
chạy dao ngang và chạy dao đứng là cơ cấu vít đai ốc với bớc vít
t
x
= 6 mm .
Mặt khác, do S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 23.5
mm

/
phút
cho nên ta chỉ cần tính
toán với 1 đờng truyền còn các đờng truyền khác là tính tơng tự
Giả sử ta tính với đờng chạy dao dọc .
Theo máy tơng tự thì ta dùng hộp chạy dao có chuỗi lợng chạy dao theo cấp số
nhân:
S
1
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút

S
2
= S
1
. =
S
3
= S
2
.

= S
1
.

2

...............................
S
18
= S
17
. = S
1
.
17
(*)
Từ công thức (*) ta xác định đợc chuỗi lợng chạy dao nh sau :
S
1
= S
min
= 23.5
mm
/
phút

S
2
= S
1
. = 29.61
S
3
= S

2
. = S
1
.
2
= 37.31
S
4
= S
3
. = S
1
.
3
= 47.01
S
5
= S
4
. = S
1
.
4
= 59.23
S
6
= S
5
. = S
1

.
5
= 74.63
S
7
= S
6
. = S
1
.
6
= 94.04
S
8
= S
7
. = S
1
.
7
= 118.48
S
9
= S
8
. = S
1
.
8
= 149.29

S
10
= S
9
. = S
1
.
9
= 188.11
mm
/
phút
S
11
= S
10
. = S
1
.
10
= 237.01
S
12
= S
11
. = S
1
.
11
= 298.64

S
13
= S
12
. = S
1
.
12
= 376.28
S
14
= S
13
. = S
1
.
13
= 474.12
S
15
= S
14
. = S
1
.
14
= 597.39
S
16
= S

15
. = S
1
.
15
= 752.71
S
17
= S
16
. = S
1
.
16
= 948.41
S
18
= S
17
. = S
1
.
17
= 1195
Vậy ta có : S
max
= S
18
= 1195
mm

/
phút
2.2.2 Chọn phơng án không gian, lập bảng so sánh phơng án
không gian .
a) Chọn phơng án không gian .
Z=18 = 9 . 2
Z=18 = 6. 3
Z=18 = 3.3. 2
Z=18 = 2.3.3
Z=18 = 3. 2.3
Để chọn đợc PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) đợc xác định từ U
min gh
=1/5
i
= n
min
/n
đc

18
Đồ án môn học thiết kế máy

=>
dc
n
n
min
=
i

5
1
i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg5 = lg
5.23
1420
/lg5 =2,55
Chọn số nhóm truyền tối thiểulà i = 3
Do i = 3 cho nên hai phơng án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phơng án KG còn lại
b) Lập bảng so sánh phơng án KG
Phơng án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
)

2(3+3+2) =16 2(2+3+3) =16 2(3+2+3) =16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L 17b +16f 17b +16f 17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt
Tơng tự nh với hộp tốc độ ta thấy rằng trục cuối cùng có thể thực hiện chuyển
động quay với số vòng quay từ n
min
ữ n
max
nên khi tính toán sức bền dựa vào vị
trí số n
min
ta có M
xmax
.
Do đó kích thớc trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích thớc lớn. Vì
vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG cuối có số
bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn phơng án (1) đó là phơng án
3x3x2.
2.2.3 Chọn phơng án thứ tự ứng với PAKG 3x3x2 .
Theo công thức chung ta có số phơng án thứ tự đợc xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng lới kết cấu nhóm nh sau:

3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I II III II I III III II I
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
1 1 3 3 9 3 3 1 1 9 6 6 2 2 1
6 6 1 1 32 2 6 6 11 1 6 6 3
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I III II II III I III II I
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
Ta có bảng so sánh các PATT nh sau :

19
Đồ án môn học thiết kế máy

PAKG 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
PATT I II III II I III III II I
Lợng mở (X) [1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]

x
max

9
= 8
9
= 8
2*6
= 16
Kết quả Đạt Đạt Không đạt
PATT I III II II III I III I II
Lợng mở (X) [1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]


x
max

2*6
= 16
2*6
= 16
2*6
= 16
Kết quả Không đạt Không đạt Không đạt

Theo điều kiện
(P-1)Xmax


8 có 2 PATT đạt, đó là 2 PATT 1 và PATT 3 có
lợng mở tơng ứng là [1] [3] [9] và [3] [1] [9]
* Qua bảng so sánh lới kết cấu nhóm ta chọn 4 phơng án điển hình để
vẽ lới kết cấu đặc trng.
Ta thấy trong hộp chạy dao máy phay phải đảm bảo đồng thời cả 2 xích truyền
động là chạy dao nhanh và chạy dao làm việc .
Nếu ta sử dụng cơ cấu truyền động bình thờng nh các hộp tốc độ khác thì phải
dùng 2 đờng truyền riêng biệt, tức là khi chuyển từ xích chạy dao nhanh sang
xích chạy dao làm việc ( chạy dao ngang, dọc, đứng ) thì ta phải tắt động cơ để
thay đổi cơ cấu truyền động hoặc nếu muốn chạy đồng thời thì cần phải có
thêm một động cơ nữa để chạy 2 xích độc lập.
Để hộp chạy dao nhỏ ngọn khi sử dụng 2 đờng truyền riêng biệt mà không cần
tắt hoặc thêm động cơ thì ngời ta thờng dùng cơ cấu phản hồi và hệ thống các ly
hợp.
Do dùng cơ cấu phản hồi cho nên ngời ta không dùng phơng án thứ tự mà lới

kết cấu có hình rẽ quạt chặt chẽ nh đối với hộp tốc độ, vì nếu nh vậy thì tỷ số
truyền giữa các bánh răng sẽ quá bé hoặc quá lớn.

20

xmax=

9 =8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 2
2(3)
IV
III
3(1)
3(6)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 1
II
IV
2(9)
III
3(3)
3(1)
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 3
2(9)
IV

III
3(3)
3(1)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 4
II
IV
2(1)
III
3(6)
3(2)
I

xmax=

9 =8
Đồ án môn học thiết kế máy

Chính vì vậy mà ta chọn PATT có lợng mở là [3] [1] [9]
Do có cơ cấu phản hồi nên lới kết cấu có sự biến hình dẫn đến phơng án thứ tự
của hộp chạy dao thay đổi với Z=3.3.2 đợc tách làm 2
Với Z
1
= 3. 3 nh thờng

[ ]
3
[ ]

1
và Z
2
= 2
[ ]
9
gồm đờng truyền trực tiếp và phản hồi
Ngoài ra lới còn có đờng chạy dao nhanh:
Lới kết cấu phản hồi nh sau:
i
7
i
8
i
1
i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
II
III
IV
3(3)
3(1)2(9)

2.2.4 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Do hộp chạy dao cần có tốc độ thấp để trực tiếp thực hiện các lợng chạy dao
dọc, chạy dao ngang và chạy dao đứng cho nên đồ thị chỉ mới có phản hồi nh l-
ới kết cấu ở trên vẫn cha thoả mãn mà cần phải giảm tốc nhiều hơn nữa. Muốn
nh vậy ta phải dùng phơng pháp tăng thêm số trục trung gian.
* Chọn động cơ :
Với 4 thông số cơ bản gần giống với máy tơng tự (6H82) cho nên ta chọn sơ bộ
động cơ nh của máy tơng tự với thông số nh sau :
Công suất N = 1,7 KW, số vòng quay n = 1420
vòng
/
phút
* Tính n
0
Ta cũng tận dụng của máy tơng tự :
n
0
=

n
đc
. i
1.
i
2
= 1420.
44
26
64
24

.
= 314.65
Với đờng chạy dao nhanh.
n
0
= n
đc
.i
1
= 1420.
44
26
= 839
* Chọn xích chạy dao nhanh.
Nh đã lý luận ở trên và ta thấy đờng chạy dao nhanh với lợng chạy dao giống
nh của máy tơng tự là S
nhanh
= 2300
mm
/
phút
cho nên với động cơ chọn nh máy t-
ơng tự thì ta cũng thừa kế luôn xích chạy dao nhanh của máy tơng tự.

21
§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

Líi ®å thÞ vßng quay(lîng ch¹y dao) cña hép ch¹y dao.
S
1



S
3
S
5
S
7
S
9
S
11
S
13
S
15
S
17
S
nhanh
S
2
S
4
S
6
S
8
S
10

S
12
S
14
S
16
S
18
i
11
i
10
i
9
i
13
i
14
i
12
i
16
i
7
i
8
i
1
i
01

i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
i
02
i
15
n
®c =
1420

v/p
3.95 6.25 10 15.78 24.99 41.33 65.26 103.33 65.32 375.93 1312.84 vßng /
5 7.89 12.5 19.99 32.63 51.66 82.66 130.52 208.65 1654.1 / phót
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX

X
2.2.6 TÝnh sè r¨ng cña c¸c b¸nh r¨ng theo tõng nhãm .

22
Đồ án môn học thiết kế máy

Nhóm 1: i
01
=1/

=1/ 1.26 =
44
26
=
'
01
01
Z
Z
Nhóm 2 : i
02
=1/
5
=1/ 1.26
5
=
17.3
1
=
64

24
=
'
02
02
Z
Z
Nhóm 3:
i
1
= 1/
3
= 1/ 2 f
1
+g
1
= 3.
i
2
= 1/1 f
2
+g
2
= 2
i
3
=
3
= 2/ 1 f
3

+g
3
= 3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
E
min
=
( )
kf
gfZ
.
min
1
11
+
=
6.1
3.17
=8,5 từ đó ta có E=9

Z
= E.K = 9.6 = 54.
Z
1
=


+
Z
gf
f
.
11
1
=
3
1
.54=18
Z

1
=

+
Z
gf
g
.
11
1
=
3
2
.54=36

i

1
=18/36
Z
2
=

+
Z
gf
f
.
22
2
=
2
1
.54=27
Z

2
=

+
Z
gf
g
.
22
2
=

2
1
.54=27

i
2
=27/27
Z
3
=

+
Z
gf
f
.
33
3
=
3
2
.54=36
Z

3
=

+
Z
gf

g
.
33
3
=
3
1
.54=18

i
3
=36/18
Nhóm 4 :
i
4
=1/
4
= 1/ 1.26
4
= 9/ 19 ta có f
4
+g
4
= 28
i
5
=1/
3
= 1/ 1.26
3

= 21/ 35 ta có f
5
+g
5
= 56
i
6
=1/
2
= 1/ 1.26
2
= 12/ 16 ta có f
6
+g
6
= 28
bội số chung nhỏ nhất là K = 56
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
E
min
=
( )
kf
gfZ
.
4

44min
+
=
56.9
28.17
= 0,944 từ đó ta có E=1

Z
=E.K=1.56 = 56.
Z
4
=

+
Z
gf
f
.
44
4
=
28
9
.56=18 Z

4
=

+
Z

gf
g
.
44
4
=
28
19
.56=38

i
4
=18/38
Z
5
=

+
Z
gf
f
.
55
5
=
56
21
.56 =21

23

Đồ án môn học thiết kế máy

Z

5
=

+
Z
gf
g
.
55
5
=
56
35
.56=35

i
5
=21/35
Z
6
=

+
Z
gf
f

.
66
6
=
7
3
.56 =24
Z

6
=

+
Z
gf
g
.
66
6
=
4
7
.56 =32

i
6
=24/32
Nhóm 5:
Do đây là 2 cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng
cách trục A đã đợc xác định trớc

A=
[ ]
mm
ZZ
28.
2
1
'
44
=+
Với m là môđun của các bánh răng:
Vậy ta có .






=
=+
ZZ
ZZ
7
'
7
'
77
5.2
56








=
=
40
16
'
7
7
Z
Z







=
=+
ZZ
ZZ
8
'
8
'

88
3
56







=
=
43
13
'
8
8
Z
Z

Nhóm 6 :
'
9
9
0
9
40
40
1
Z

Z
i
====

,
Nhóm 7 :
'
10
10
10
35
28
26.1
11
Z
Z
i
====

,
Nhóm 8 :
'
11
11
5.2
11
33
18
8.1
11

Z
Z
i
====

Nhóm 9 :
'
12
12
12
37
33
26.1
11
Z
Z
i
====

,
Nhóm 10 :
'
13
13
5.0
13
16
18
12.1
Z

Z
i
====

,
Nhóm 11 :
'
14
14
0
14
18
18
1
Z
Z
i
====


24
( )







==+

===
mAm
ZZ
Z
Z
562
3
1
26.1
1
5
1
'
88
5'
8
8

( )







==+
===
mAm
ZZ

Z
Z
562
5.2
1
26.1
11
'
77
44'
7
7

§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

2.2.7 TÝnh sai sè chuçi lîng ch¹y dao.
Ta cã chuçi lîng ch¹y dao thùc tÕ
S
min
= S
1
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i

4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
23.68
S
2
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6=
29.99
S
3
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i

6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
37.49
S
4
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6=
47.35
S
5
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i

5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
59.98
S
6
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
=
74.97
S
7
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i

4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
94.7
S
8
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6=
119.96
S
9
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i

6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
149.94
S
10
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
4
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x



25

×