Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tính toán chi phí xử lý và dự toán giá thành cho phương pháp cải tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.65 KB, 5 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP : NGHIÊN CỨU -THIẾT KẾ -CẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC NGẦM CHO CÔNG TY GIẤY TIỀN VĨNH THÀNH - BẾN LỨC - LONG AN
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN CHI PHÍ XỬ LÝ VÀ DỰ TOÁN
GIÁ THÀNH CHO PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO

NỘI DUNG:
7.1. TÍNH TOÁN CHI PHÍ XỬ LÝ
7.2. DỰ TOÁN GIÁ THÀNH
GVHD : TS.VÕ LÊ PHÚ Trang 111 SVTH: CAO DUY HẬU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP : NGHIÊN CỨU -THIẾT KẾ -CẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC NGẦM CHO CÔNG TY GIẤY TIỀN VĨNH THÀNH - BẾN LỨC - LONG AN
7.1. TÍNH TOÁN CHI PHÍ XỬ LÝ
7.1.1. Chi phí điện năng
Bảng 7.1. Chi phí điện năng
STT THIẾT BỊ
SỐ
LƯNG
(Cái)
CÔNG SUẤT
(KW)
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG
(h/ngày)
ĐIỆN NĂNG
TIÊU THỤ
(KW/ngày)
1 Bơm cấp lọc 02 2.5 24 120
2 Bơm rửa lọc 01 15 0.25 3.75
3 Máy thổi khí 01 2.5 24 60
4 Bơm Giếng 02 8 24 384


5 Bơm dd NaCl 02 1.5 0.5 1.5
6 Mô tơ khuấy 02 0.5 0.25 0.25
TỔNG ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ(KW)
569,5
Chi phí điện năng trong ngày = 569,5 x 1.500 (VNĐ/KWh) = 854.250 VNĐ
7.1.2. Chi phí hoá chất
Hóa chất sử dụng trong phương án cải tạo gồm NaCl và NaOH dùng để hoàn
nguyên hạt cation và anion.
Bảng 7.2. Chi phí hóa chất
TÊN HÓA CHẤT
LƯNG TIÊU THỤ/
NGÀY (KG)
GIÁ THÀNH
(VNĐ/KG)
THÀNH TIỀN
(VNĐ)
NaCl 167 1.000 167.000
NaOH 100 6.000 600.000
TỔNG CỘNG(VNĐ)
767.000
Tổng chi phí xử lý trong 1 ngày = 854.250 + 767.000 = 1.621.250 (VNĐ)
Chi phí xử lý 1m
3
nước sạch là = 1.621.250 / 1.000 = 1.621 (VNĐ)
7.2. DỰ TOÁN GIÁ THÀNH
7.2.1. Dự toán giá thành hệ thống thiết kế mới
Bảng 7.3. Giá thành hệ thống thiết kế mới
GVHD : TS.VÕ LÊ PHÚ Trang 112 SVTH: CAO DUY HẬU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP : NGHIÊN CỨU -THIẾT KẾ -CẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC NGẦM CHO CÔNG TY GIẤY TIỀN VĨNH THÀNH - BẾN LỨC - LONG AN

STT NỘI DUNG
VẬT
LIỆU ĐVT
SỐ
LƯNG
ĐƠN GIÁ
(1000 VNĐ)
THÀNH
TIỀN
(1000 VNĐ)
CHI PHÍ XÂY DỰNG
1 Giàn phun mưa
INOX
bộ 01 25.000 25.000
2 Bể tiếp xúc
GẠCH
BTCT
m
3
22.5 1.000 22.500
3 Bể lắng ngang
GẠCH
BTCT
m
3
62.1 1.000 62.100
4 Bể lọc nhanh
GẠCH
BTCT
m

3
21 1.000 21.000
5
Bể chứa trung
gian
GẠCH
BTCT
m
3
22.5 1.000 22.500
6
Bể chứa nước
sạch
GẠCH
BTCT
m
3
1000 1.000 100.000
7 Nhà điều hành
GẠCH
BTCT
m
2
20 1.500 30.000
8
Bồn lọc áp lực
H = 4.1m,D = 3m
THEP
CT3
cái 01 35.000 35.000

9
Bồn trao đổi ion
H=4.1m,D= 2.8m
THEP
CT3
cái 02 30.000 60.000
10
Bồn chứa hoá
chất 1m³
NHỰA
cái 02 2.500 5.000
CHI PHÍ VẬT LIỆU LỌC VÀ TRANG THIẾT BỊ
11
Vật liệu lọc
Ferrolite
lít 4.200 32 134.000
12
Vật liệu lọc
Toyolex
lít 5.900 23 137.000
13
Vật liệu lọc
thanAthrancite
lít 2.500 9 22.500
Hạt nhựa trao
đổi cation
lít 11.000 22 242.000
14
Hạt nhựa trao
đổi anion

lít 9.750 40 390.000
GVHD : TS.VÕ LÊ PHÚ Trang 113 SVTH: CAO DUY HẬU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP : NGHIÊN CỨU -THIẾT KẾ -CẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC NGẦM CHO CÔNG TY GIẤY TIỀN VĨNH THÀNH - BẾN LỨC - LONG AN
15 Bơm giếng cái 02 8.000 16.000
16 Bơm cấp lọc cái 02 5.000 10.000
17 Máy nén khí cái 1 20.000 20.000
18
Bơm rửa Q
=150m³/h;
cái 01 14.000 14.000
19
Mô tơ + cánh
khuấy 0.5HP
bộ 02 3.000 6.000
20
Bơm hoá chất
Q=10m³/h;
H=10m
cái 02 3.000 6.000
21
Hệ thống van
đường ống
ng
PVC
Toàn
bộ
01 15.000 15.000
22
Tủ điện điều

khiển
Hệ
thống
01 10.000 10.000
TỔNG CHI PHÍ (VNĐ)
1.405.600.000
7.2.2. Dự toán giá thành hệ thống cải tạo
Bảng 7.6. Giá thành hệ thống cải tạo
STT NỘI DUNG
VẬT
LIỆU
ĐVT
SỐ
LƯNG
ĐƠN GIÁ
(1000 VNĐ)
THÀNH TIỀN
(1000 VNĐ)
CHI PHÍ XÂY DỰNG
1 Giàn phun mưa
INOX
bộ 01 1.000 25.000
2 Bể lắng ngang
GẠCH
BTCT
m
3
62.1 1.000 62.100
3
Cải tạo bể chứa

nước sạch.
GẠCH
BTCT
m
3
60 1.000 60.000
4
Cải tạo bồn lọc
áp lực từ H =
1.5m lên 3.6m
THEP
CT3
cái 01 10.000 10.000
5
Bồn trao đổi ion
H=4.1m,D= 2.8m
THEP
CT3
cái 02 30.000 60.000
6
Bồn chứa hoá
chất 1m³
NHỰA
cái 02 2.500 5.000
CHI PHÍ VẬT LIỆU LỌC VÀ TRANG THIẾT BỊ
7
Vật liệu lọc
Ferrolite
lít 4.200 32 134.000
8 Vật liệu lọc lít 5.900 23 137.000

GVHD : TS.VÕ LÊ PHÚ Trang 114 SVTH: CAO DUY HẬU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP : NGHIÊN CỨU -THIẾT KẾ -CẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC NGẦM CHO CÔNG TY GIẤY TIỀN VĨNH THÀNH - BẾN LỨC - LONG AN
Toyolex
9
Vật liệu lọc
thanAthrancite
lít 2.500 9 22.500
10
Hạt nhựa trao
đổi cation
lít 11.000 22 242.000
11
Hạt nhựa trao
đổi anion
lít 9.750 40 390.000
12
Bơm rửa Q
=150m³/h;
cái 01 14.000 14.000
13
Mô tơ + cánh
khuấy 0.5HP
bộ 02 3.000 6.000
14
Bơm hoá chất
Q=10m³/h;
H=10m
cái 02 3.000 6.000
15

Hệ thống van
đường ống
Ống
PVC
Toàn
bộ
01 15.000 15.000
16
Tủ điện điều
khiển
Hệ
thống
01 10.000 10.000
TỔNG CHI PHÍ (1.000 VNĐ)
1.198.600
Tổng Chi Phí Dự toán giá thành hệ thống thiết kế mới là : 1.405.600.000 (VNĐ)
Tổng Chi Phí Dự toán giá thành hệ thống cải tạo là : 1.198.600 (VNĐ)
Chi phí điện năng trong ngày = 569,5 x 1.500 (VNĐ/KWh) = 854.250 (VNĐ)
Tổng chi phí xử lý trong 1 ngày = 854.250 + 767.000 = 1.621.250 (VNĐ)
Chi phí xử lý 1m
3
nước sạch là = 1.621.250 / 1.000 = 1.621 (VNĐ)
GVHD : TS.VÕ LÊ PHÚ Trang 115 SVTH: CAO DUY HẬU

×