Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG QUẦN ÁO – GIÀY DÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.71 KB, 29 trang )

TRƯỜNG THĂNG LONG - APTECH
KHÓA HỌC LẬP TRÌNH VIÊN PHP
--------  --------

BÁO CÁO

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG
QUẦN ÁO – GIÀY DÉP

Nhóm thực hiện :
* Nguyễn Văn Đức
* Ngô Trí Dũng
* Lưu Bá Mạnh

HN - 2012

1


I. MÔ TẢ VỀ DỰ ÁN
1. Mô tả vắn tắt
Hiện nay, thương mại điện tử ngày càng được ứng dụng rộng rãi ở nước ta
dưới nhiều hình thức khác nhau. Và một trong những ứng dụng của thương mại
điện tử ở nước ta là dịch vụ bán hàng qua mạng internet. Tuy nhiên,trên thị
trường mới chỉ có một số công ty thực hiện dịch vụ này vì hiện nay nó vẫn còn
mới lạ đối với người tiêu dùng ở nước ta, đặc biệt là đối với những người không
có kiến thức về tin học nói chung và thương mại điện tử nói riêng. Tuy nhiên với
sự đầu tư về ngành công nghệ thông tin của nhà nước, em nghĩ 1 thời gian
không gia thì người người đều có thể sử dụng internet. Hơn nữa, con người
ngày càng hướng tới sự tiện lợi nhất có thể. Chính vì thế em chọn dự án bán
hàng quần áo và giày dép qua mạng để tiến hành làm việc.



2


2. Hệ thống dự định sẽ làm
a. Mục đích dự án
Khách hàng có thể xem hàng và mua hàng chỉ với 1 cú click chuột, quảng bá
hình ảnh của công ty đến nơi người tiêu dùng
b. Tên hệ thống
Shop_qa_nhom1
c. Môi trường triển khai
Yêu cầu tối thiểu:

Hardware

Software

Server

Client

*
*
*
*
*
*
*

* Ram 128 Mb or more

* CPU 266 MHZ or more
* Connnect Internet

Ram 2 GB or more
CPU 1.3 GHZ Xeon or more
HDD 80 GB or more
Connect Internet and LAN
Windows Server 2003
MySql
IIS

*Windows 2000
* IE 5.0 or later

Cấu hình khuyên dùng

Hardware

Software

Server
* Ram 4 GB or more
* CPU 1.8 GHZ Xeon or
more
* HDD 100 GB or more
* Connect Internet and
LAN
* Windows Server 2008
* MySql
* IIS


Client
* Ram 256 Mb or more
* CPU 800 MHZ or more
* Connnect Internet and
LAN
*Windows 2000 or later
* IE 6.0 or later

3. Công cụ phát triển
- Công cụ thiết kế : Dreamware 8
-

Công cụ code : Dreamware 8
Công cụ thiết kế Database : MySql, MySql - Front
Công cụ test : Firefox 12, Google Chorme 12, IE 8

3


II. ĐẶC TẢ YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
1. Đối với người truy cập web:
a. Hiển thị nội dung
Người truy cập web có thể xem được các hình ảnh và thông tin của tất cả sản
phẩm được đưa lên. Cùng các thông tin liên quan đến như bài viết, tin tức.
Khi xem mỗi chi tiết mặt hàng, khách hàng có thể xem luôn các hình thức
khuyến mại cho mặt hàng nếu có.

b. Tìm kiếm
Có thể tìm kiếm mặt hàng theo tiêu chí tìm kiếm của hệ thống như giá cả,

nhãn hiệu…

c. Đăng ký thành viên
Khách hàng lướt web có thể đăng ký làm thành viên của website để có thể
được gửi thông tin về sản phẩm mới và có thể dùng thông tin của mình khi
comment cũng như mua hàng. Nếu không nội dung bài comment mà khách
hàng tham gia sẽ được để chế độ nặc danh, hoặc lúc click vào chức năng
mua hàng phải điền toàn bộ thông tin
Khi khách hàng đăng ký tham gia làm thành viên không phải kích hoạt mail.

d. Mua hàng
Để tiện cho viêc mua hàng, hệ thống cần cung cấp một giỏ hàng điện tử;
khách hàng có thể chọn hàng cần mua cho vào giỏ hàng. Giỏ hàng được thiết
kế giống như giỏ hàng thật trong các siêu thị, khách hàng có thể thay đổi số
lượng, loại bỏ mặt hàng ra khỏi giỏ tuỳ thích.
Khi đã chọn xong giỏ hàng, hệ thống cung cấp một bản đăng ký nếu khách
hàng mua lần đầu, nếu khách hàng đã mua từ lần thứ hai trở đi thì chỉ cần
cung cấp Tên truy cập và mật khẩu. Trong thường hợp khách hàng quên mật
khẩu, hệ thống sẽ yêu cầu tên truy cập và các thông tin của khách hàng,
truy cập trong cơ sở dữ liệu trả về mật khẩu cho khách hàng và yêu cầu
khách hàng thay đổi lại mật khẩu.

e. Tùy biến mở rộng
Khách hàng có thể thay đổi ngôn ngữ của site
Khách hàng có thể xem thông tin quảng cáo cho các sản phẩm của công ty,
hoặc công ty khác.
Khách hàng có thể liên hệ để được tư vấn trực tuyến
Với mỗi mặt hàng khi chọn thì khách hàng sẽ được gợi ý những mặt hàng
khách có những nét tương đồng như cùng nhãn hiệu, cùng giá, cùng loại mặt
hàng….


4


2. Đối với người quản trị
a. Quản lý sản phẩm
Bao gồm việc bố trí sản phẩm, tổ chức gian hàng trong cửa hàng, các hình
thức khuyến mại, quảng cáo sản phẩm. Đây chính là chiến lược marketing cho
cửa hàng, doanh nghiệp với mục đích thu hút, tìm kiếm khách hàng, quảng
bá doanh nghiệp, nâng cao thương hiệu sản phẩm của doanh nghiệp.
Cho phép thêm, sửa, xóa sản phẩm và danh mục sản phẩm trong cơ sở dữ
liệu (CSDL)

b. Quản lý người dùng
Cho phép thêm, sửa, xóa người dùng, phân quyền hạn cho người dùng, đặt lại
mật khẩu đăng nhập..

c. Quản lý đơn hàng
Cho phép thêm, sửa, xóa hóa đơn, xem và cập nhật hóa đơn chi tiết..
Quản lý đơn đặt hàng: tạo hoá đơn, thanh toán theo hoá đơn, hỗ trợ các hình
thức thanh toán khác nhau; quản lý việc giao hàng, chuyển hàng, các dịch vụ
bảo hành, lắp đặt…
Khi khách hàng hoàn thành các bước mua hàng thì đơn hàng sẽ được gửi về
email admin

d. Quản lý tin tức
Cho phép thêm, sửa, xóa, cập nhật tin tức về sản phẩm và công ty

e. Quản lý trang
Bố cục và sửa đổi các trang tĩnh như Liên hệ, Giới thiệu…


f. Quản lý quảng cáo
Cho phép đặt các banner quảng cáo tại các vị trí trong trang với thời gian và
giá tiền đặt trước

g. Tư vấn online
Thêm sửa xóa các người dùng có nhiệm vụ tư vấn online qua công cụ chat
Yahoo
h. Quản lý bài viết
Chỉnh sửa các bài viết không hợp lệ, sai thông tin, các bình luận không phù
hợp
i. Thống kê
Cho phép in ra các báo cáo về số lượng, danh sách các hóa đơn, sản phẩm,
người dùng….

j. Cấu hình hệ thống
Chỉnh sửa cấu hình hệ thống, giao diện mặc định của website

III. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
1. Biểu đồ phân rã chức năng

5


Quản lí website bán quần
áo và giày dép

Khách hàng

Quản trị


Hiển thị đơn
hàng
Hiển thị hàng
hóa

Quản lí giỏ
hàng

Tìm kiếm hàng
hóa

Thêm sản
phẩm

Quản lý
đơn hàng

Xem giỏ
hàng

Quản lý
quảng cáo

Xác thực
đơn hàng
Thực hiện
đơn hàng

Mua hàng

Quản lý tin
tức

Phương thức
thanh toán

Xử lí đơn
hàng

Giao hàng
Loại bỏ đơn
hàng

Đăng kí
Khai báo thông
tin khách hàng

Quản lý
gian hàng
Tạo đơn
hàng

Tạo đơn hàng
Chức năng hỗ
trợ
Quản lí ngôn ngữ

Tính tổng
tiền
Hỏi đáp

Liên hệ

Quản lý sản
phẩm

Thống kê
kinh doanh
Quản lý giao
diện hệ thống

Quản lý
mục hàng

Quản lý
mặt hàng

Quản lý
loại hàng

Tiếng Anh
Tiếng Việt

Quản lý
người dùng

6


2. Mô tả chức năng chi tiết cho khách hàng
a) Hiển thị hàng hóa

Thực hiện việc hiển thị danh sách các mặt hàng theo chủng loại, chuyên
mục…
 Đầu vào(Input):
o

Mã số chủng loại

o

Mã chuyên mục

Cách thức thực hiện:



o

Lấy mã số chủng loại hoặc chuyên mục

o

Kết nối cơ sở dữ liệu, lấy các sản phẩm trong chuyên mục

o

Hiển thị danh sách sản phẩm

Đầu ra:




o

Danh sách sản phẩm được hiển thị theo chuyên mục

b) Chức năng tìm kiếm
Thực hiện việc hiện thị danh sách các mặt hàng theo yêu cầu khách hàng.
Đầu vào



o

Thông tin khách hàng muốn tìm

Cách thức thực hiện



o

Lấy thông tin khách hàng cung cấp

o

Kết nối cơ sở dữ liệu, lấy các sản phẩm với điều kiện như thông tin
khách hàng yêu cầu

o


Hiện thị danh sách sản phẩm

Đầu ra



o

Danh sách sản phẩm

c) Chức năng quản lí giỏ hàng


Thêm giỏ hàng
Thực hiện việc đưa sản phẩm khách hàng chọn vào 1 bảng
 Đầu vào
o

ID sản phẩm

o

Tên

o

Số lượng

o


Giá cả

 Cách thức thực hiện
o

Lấy các thông tin đầu vào

o

Thêm các thông tin vừa lấy vào bảng đã có sẵn

o

Hiện thị danh sách sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

 Đầu ra
o

Bảng danh sách sản phẩm được thêm vào giỏ hàng

7




Xem giỏ hàng
Hiển thị danh sách mặt hàng đã được thêm vào


Đầu vào

o





Cách thức thực hiện
o

Kiểm tra xem biến giỏ hàng đã có chưa

o

Đưa ra danh sách mặt hàng đã được cho vào mặt hàng

Đầu ra
o



Biến giỏ hàng đã được lưu

Danh sách mặt hàng đã được thêm vào

Chức năng mua hàng


Đầu vào
o






Giỏ hàng

Cách thức thực hiện
o

Lấy các dữ liệu trong giỏ hàng

o

Lấy thông tin khách hàng

o

Tạo đơn hàng

o

Đưa ra thông báo là đơn mua hàng đã được nhận

Đầu ra
o

Đơn hàng

o


Đưa ra thông báo là các đơn mua hàng đã được nhận

d) Phương thức thanh toán
Đầu vào


o

Phương thức thanh toán qua thẻ hoặc trực tiếp
Cách thức thực hiện


o

Lấy yêu cầu của khách hàng về phương thức thực hiện

o

Đưa ra thông tin về từng cách thanh toán riêng
Đầu ra


o

Đưa ra thông tin về từng cách thanh toán riêng

e) Chức năng khai báo thông tin khách hàng

o


o
o
o

o

Đầu vào:
Thông tin về thành viên mới
Cách thức thực hiện
Kết nối cơ sở dữ liệu
Kiểm tra thông tin
Thêm thành viên
Đầu ra
Nhập thông tin của thành viên mới vào cơ sở dữ liệu

8


f)

Chức năng tạo đơn hàng


Đầu vào



o

Thông tin khách hàng


o

THông tin giỏ hàng

Cách thức thực hiện
o

Lấy thông tin sản phẩm ở giỏ hàng trong cơ sở dữ liệu

o

Lấy thông tin khách hàng trong cơ sở dữ liệu

o

In ra đơn hàng gồm thông tin khách hàng và thông tin giỏ hàng

g) Chức năng hỗ trợ và quản lí ngôn ngữ
Đây là những chức năng bổ sung để thuận lợi cho khách hàng khi vào trang
web
3. Mô tả chức năng chi tiết cho quản trị
a) Chức năng quản lý đơn hàng:


Hiển thị đơn hàng
o

Đầu vào
Mã đơn hàng



o

Tiến trình xử lý
Kết nối cơ sở dữ liệu


o

Đầu ra




Xử lý đơn hàng
o

Đầu vào


o

o

Mã đơn hàng

Tiến trình xử lý



Kết nối cơ sở dữ liệu



Xác thực đơn hàng



Thực hiện đơn hàng



Xác nhận giao hàng

Đầu ra




Thông tin đơn hàng chi tiết

Thông báo đơn hàng đã được xử lý

Cập nhật, loại bỏ đơn hàng
o

Đầu vào


o


o

Mã đơn hàng

Tiến trình xử lý


Kết nối cơ sở dữ liệu



Sửa đổi, xóa bỏ đơn hàng

Đầu ra


Danh sách đơn hàng sau khi cập nhật, sửa đổi

9


b) Chức năng quản lý quảng cáo


Đầu vào
o






Mã quảng cáo

Tiến trình xử lý
o

Kết nối cơ sở dữ liệu

o

Thêm, sửa, xóa thông tin về quảng cáo

Đầu ra
o

Thông tin quảng cáo được chỉnh sửa

c) Chức năng quản lý tin tức


Đầu vào
o





Mã tin tức


Tiến trình xử lý
o

Kết nối cơ sở dữ liệu

o

Thêm, sửa, xóa tin tức

Đầu ra
o

Tin tức đã được chỉnh sửa

d) Chức năng quản lý người dùng


Đầu vào
o





Mã người dùng

Tiến trình xử lý
o

Kết nối cơ sở dữ liệu


o

Thêm, sửa, xóa thông tin về người dùng

o

Phân quyền hạn cho người dùng

Đầu ra
o

Thông tin về người dùng sau khi chỉnh sửa

e) Chức năng quản lý sản phẩm


Quản lý danh mục sản phẩm
o

Đầu vào


o

o

Tiến trình xử lý



Kết nối cơ sở dữ liệu



Thêm, sửa, xóa danh mục sản phẩm

Đầu ra




Mã danh mục

Danh mục sản phẩm đã được chỉnh sửa

Quản lý sản phẩm
o

Đầu vào


o

Mã sản phẩm

Tiến trình xử lý


Kết nối cơ sở dữ liệu




Thêm, sửa, xóa sản phẩm

10



o

Mỗi sản phẩm thuộc 1 danh mục sản phẩm nào đó

Đầu ra


Sản phẩm đã được chỉnh sửa

f) Chức năng thống kê báo cáo


Đầu vào
o



Tiến trình xử lý
o




Yêu cầu từ người quản trị
Kết nối cơ sở dữ liệu

Đầu ra
o

Báo cáo vè số lượng hóa đơn đã thanh toán với các thông tin như
ngày tháng, giá tiền…

g) Chức năng quản lý giao diện hệ thống


Đầu vào
o



Yêu cầu từ người quản trị

Tiến trình xử lý
o

Sửa đổi các modul, thiết kế lại giao diện, chỉnh sửa mã nguồn
trang web



Đầu ra
o


Trang web sau khi đã được bố cục lại giao diện

11


IV. THIẾT KẾ
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
1.1.

Mô hình ER

a. Mô hình

12


b. Mô tả chi tiết các thực thể
 Thực thể productcats
STT

Thuộc tính

Mô tả

1

ID

Mã danh mục sản phẩm


2

Name

Tên của danh mục

3

Image

Hình ảnh của danh mục

4

EName

Tên tiếng Anh của chuyên mục

 Thực thể products
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID

Mã sản phẩm


2

Name

Tên của sản phảm

3

Production

Nhà sản xuất sản phẩm

4

Decription

Mô tả về sản phẩm

5

Price

Giá của sản phẩm

6

Image

ảnh dại diện của sản phẩm


7

isHot

Sản phẩm có đang hot không

8

isSale

Sản phẩm có đang trong khuyến mãi
không

9

CreateDate

Ngày đăng sản phẩm

10

EName

Tên tiếng anh của sản phẩm

11

EProduct


Tên tiếng anh của nhà sản xuất

12

EDecription

Mô tả tiếng anh của sản phẩm

13


 Thực thể newcats
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID

Mã loại tin

2

Name

Tên loại tin


3

Decription

Mô tả loại tin

4

EName

Tên tiếng anh của loại tin

5

EDeciption

Mô tả bằng tiếng anh của loại tin

 Thực thể news
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID

Mã thành viên


2

Title

Tiêu đề

3

Image

Địa chỉ mail của thành viên

4

UpdateDate

Ngày đăng tin

5

ETitle

Tiêu đề tiếng anh

6

ShortContent

Nội dung ngắn


7

DetailContent

Nội dung chi tiết

8

EShortContent

Nội dung ngắn tiếng anh

9

EDetailContent

Nội dung chi tiết tiếng anh

 Thực thể reports
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID


Mã báo cáo

2

Tile

Tiêu đề báo cáo

3

Content

Nội đung báo cáo

4

CreateDate

Ngày tạo báo cáo

14


 Thực thể orders
STT

Thuộc Tính

Mô tả


1

ID

Mã hóa đơn

2

Title

Tiêu đề của hóa đơn

3

Description

Mô tả của hóa đơn

4

Status

Tràgj thái của hóa đơn

5

CreatedDate

Ngày tạo hóa đơn


6

ProcessedDate

Ngày xử lý

7

ETitle

Tiêu đề tiếng anh của hóa đơn

8

EDescription

Mô tả tiếng anh của hóa đơn

 Thực thể users
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID

Mã người dùng


2

Nickname

Tên đăng nhập người dùng

3

Password

Mật khẩu của người dùng

4

Address

Địa chỉ của người dùng

5

Mail

Địa chỉ mail của người dùng

6

Authority

Quyền hạn của người dùng


 Thực thể comments
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID

Mã bình luận

2

Name

Tên của bình luận

3

Content

Nội dung bài đăng

4

CreateDate


Ngày đăng bình luận

15


 Thực thể advertisement
STT

Thuộc Tính

Mô tả

1

ID

Mã quảng cáo

2

Name

Tên công ty muốn quản cáo

3

Image

ảnh đại diện của quảng cáo


4

Link

Đường đẫn của quảng cáo

5

Price

Chi phí cho quảng cáo

 Mối quan hệ Gồm










Thể hiện quan hệ một – nhiều giữa thực thể loại sản phẩm(productcats) và thực
thể sản phẩm(products)
o Mỗi 1 loại sản phẩm có thể có nhiều sản phẩm
o Mỗi 1 sản phẩm chỉ thuộc 1 loại sản phẩm duy nhất
Thể hiện quan hệ một – nhiều giữa thực thể sản phẩm(products) và thực thể
bình luận(comments)
o Mỗi 1 sản phẩm có thể có nhiều bình luận

o Mỗi 1 bình luận chỉ thuộc 1 sản phẩm
Thể hiện quan hệ một – nhiều giữa thực thể loại tin(newcats) và thực thể
tin(news)
o
Một loại tin có thể chứa nhiều tin
o
Một tin bất kì chỉ thuộc 1 loại tin nào đó
Thể hiện quan hệ một - nhiều giữa thực thể người dùng(users) và thực thể bình
luận(comments)
o
Một người dùng có thể có nhiều bình luận
o
Một bình luận chỉ được đăng bởi 1 người dùng nào đó
Thể hiện quan hệ một – nhiều giữa thực thể người dùng(users) và thực thể hóa
đơn(orders)
o
Một người dùng có thể có nhiều hóa đơn
o
Một hóa đơn chỉ được lập bởi 1 người dùng nào đó
 Mối quan hệ Mua



Thể hiện quan hệ nhiều – nhiều giữa thực thể hóa đơn(orders) và thực thể sản
phẩm(products)
o Một hóa đơn có thể có nhiều sản phẩm
o Một sản phẩm có thể có trong nhiều hóa đơn khác nhau

16



1.2.

Mô hình cơ sở dữ liệu vật lý

a. Mô hình

b. Mô tả chi tiết các bảng
 Bảng productcats
Productcats
STT

Tên Trường

Kiểu

Độ dài

Mô tả

NotNull

1

ID

INT

4


Khóa chính

x

2

Name

Varchar 50

Tên loại sản phẩm

x

3

Image

Vachar

ảnh loại sản phẩm

4

EName

Varchar 50

50


Tên tiếng anh của loại
SP

x

17


 Bảng products

Products
STT

Tên Trường

Kiểu

Độ dài

Mô tả

1
2
3
4
5
6

ID
Name

Production
Decription
Price
Image

INT
Varchar
Text
Text
INT
Vachar

4
50
50
256
10
50

Khóa chính
Tên sản phẩm
Tên loai sản phẩm
Mô tả
Giá
ảnh sản phẩm

7
8
9
10

11

isHot
isSale
CreateDate
EName
EProduction

boolean
boolean
Datetime
Varchar
Text

1
1
10
50
50

12

EDecription

Text

256

13


productcatsID INT

Có đang hot
Có đang khuyến mãi
Ngày cập nhật
Tên tiếng anh sản phẩm
Tên tiếng anh loại sản
phẩm
Mô tả tiếng anh sản
phẩm
Mã loại sản phâm

4

NotNull

x

 Bảng comments

Comments
STT
1
2
3
4
5
6

Tên Trường

ID
Name
Content
CreateDate
ProductsID
UsersID

Kiểu

Độ
dài
4
20

Mô tả

Độ
dài
4
24
20
50
50
2

Mô tả

Int
Varchar
Text

Datetime 10
Int
4
Int
4

NotNull

Khóa chính
Tên người bình luận
Nội dung
Ngày đăng
Mã sản phẩm
Mã người dùng

 Bảng users

Users
STT
1
2
3
4
5
6

Tên Trường
ID
Nickname
Password

Address
Mail
Authority

Kiểu
Int
Varchar
Varchar
Varchar
Varchar
Int

NotNull

Khóa chính
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Địa chỉ nhân viên
Địa chỉ mail
Quyền hạn

18


 Bảng orders

Orders
STT
1
2

3
4
5
6
7
8

Tên Trường
ID
Title
Description
Status
CreatedDate
ETitle
EDescription
UsersID

Kiểu

Độ dài

Mô tả

Int
Varchar
Text
bool
Datetime
Varchar
Text

Int

4
50

Khóa chính
Tiêu đề
Mô tả
Đả xử lý or chưa xử lý
Ngày tạo
Tiêu đề tiếng anh
Mô tả tiếng anh
Mã khách hàng

1
10
50
4

NotNull

 Bảng orderdetails

Orderdetails
STT
1
2
3
4


Tên Trường
ID
ProductID
OrdersID
Number

Kiểu
Int
Int
Int
Int

Độ
dài
4
4
4
4

Mô tả

NotNull

Khóa chinh
Mã sản phẩm
Mã hóa đơn
Số lượng

 Bảng advertisement


Advertisement
STT

Kiểu

1
2
3

Tên
Trường
ID
Name
Image

Mô tả

NotNull

Int
Varchar
Vachar

Độ
dài
4
50
50

Khóa chính

Tên công ty
ảnh đại diện

x

4

Link

Varchar

50

Đường dẫn

x

x

 Bảng reports

Reposts
STT
1
2
3
4

Tên Trường
ID

Tile
Content
CreateDate

Kiểu

Độ dài

INT
4
Varchar
50
Text
Datetime 10

Mô tả

NotNull

Khóa chính
Tiêu đề
Nội dung
Ngày tạo

19


 Bảng newcats

NewsCats

STT
1
2
3
4

Tên
Trường
ID
Name
Decription
EName

Kiểu

5

EDecription Text

Int
Varchar
Text
Varchar

Độ
dài
4
24
24


Mô tả

NotNull

Khóa chính
Tên lọai tim
Mô tả
Tên tiếng anh của loại
tin
Mô tả bằng tiếng anh

x
x

Mô tả

NotNull

 Bảng news

News
STT

Tên Trường

Kiểu

Độ
dài
4

50

1
2
3
4
5

ID
Title
ShortContent
DetailContent
Image

Int
Varchar
Text
Text
Vachar

6
7
8

UpdateDate
ETitle
EShortContent

Datetime 10
Varchar

50
Varchar
50

9

EDetailContent

Text

10

NewsCatID

Int

50

4

Khóa chính
Tiêu đề
Nội dung ngắn
Nội dung đầy đủ
ảnh
Ngày tạo
Tiêu đề tiếng anh
Nội dung ngắn tiếng
anh
Nội dung đầy đủ tiếng

anh
Mã loại tin

x

2. Thiết kế chức năng
2.1.

Cấu trúc hệ thống

Cấu trúc hệ thống: Hệ thống gồm hai hệ thống con, sử dụng cùng một cơ sở dữ liệu

Hệ thống
Hệ thống khai thác
web

Cơ sở dữ
liệu chung

Hệ thống quản trị
20


+ Hệ thống khai thác web
Trang chủ

Tìm kiếm

Mục hàng


Chủng loại
hàng

Hàng trong
mục

Hàng chi tiết

Hàng thuộc
chủng loại

Hướng dẫn

Đăng ký

Chọn mua
hàng

Xem giỏ hàng

Đăng nhập
Lịch sử đơn
hàng
Khuyến mại

21


+ Hệ thống quản trị


Trang chủ Quản trị

Đăng nhập hệ
thống quản trị

Hàng trong
mục

DS sản phẩm

Hàng thuộc
chủng loại

DS Chủng loại
hàng
DS Nhóm hàng

Sửa Chủng loại

Thêm Chủng
loai mới
Sửa tt Nhóm
hàng

Khuyến mại

Tạo Nhóm
hàng mới
Thống kê, Báo
cáo

Đơn Hàng

DS Người
dùng

22


2.2.

Thiết kế chi tiết các chức năng

2.2.1.

Chức năng đăng nhập
-

Giao diện

-

Lưu đồ

23


2.2.2.

Chức năng đăng kí


24


2.2.3.

Chức năng Tìm kiếm

25


×