Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

lắp ráp và bảo trì máy tính cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.48 KB, 38 trang )

Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
H iãûn tỉåüng thiãúu thäng tin, cn gi l “âọi thäng tin” diãùn ra åí cạc nỉåïc

cháûm phạt triãøn, do thiãúu phỉång tiãûn truưn thäng v úu kẹm vãư trçnh âäü xỉí
l tin, cạc nỉåïc cháûm phạt triãøn thỉåìng t ra lụng tụng trỉåïc lỉåüng thäng tin
âäư säü âỉåüc phạt sinh ngay chênh tải nỉåïc mçnh cng nhỉ thäng tin tải qúc
gia khạc. Hiãûn tỉåüng âọi tin láu di dáùn âãún háûu qu nghiãm trng l dán trê
khäng âỉåüc måí mang, ngỉåìi lnh âảo, ngỉåìi qun l ngải dng thäng tin,
khäng cọ phn ỉïng trỉåïc nhỉỵng thäng tin måïi, trçnh trảng ny kẹo di dáùn
âãún âáút nỉåïc ngy cng lảc háûu. Âãø âáút nỉåïc ngy cng phạt triãøn âi lãn,
nghnh cäng nghãû thäng tin (CNTT) âọng mäüt vai tr quan trng trong âåìi
säúng, kinh tãú, chênh trë, giạo dủc, x häüi...
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, chiãúc mạy vi tênh khäng cn gç xa lả våïi mäùi
chụng ta, nọ â len li vo trong cüc säúng, chụng ta cọ thãø dng mạy tênh âãø
chåi âiãûn tỉí, thạm hiãøm Internet, tçm âc nhỉỵng thäng tin, cho âãún cạc mạy
dng âãø láûp trçnh...Tu theo tỉìng nghnh, tỉì CNTT âãún y hc, tỉì khoa hc
nhán vàn âãún khoa hc v trủ âãưu ạp dủng nhỉng âãø cọ âỉåüc chiãúc mạy vi
tênh hon chènh âãø ạp dủng täút cạc lénh vỉûc trãn, chụng ta cáưn phi biãút sỉí
dủng mạy tênh mäüt cạch an ton, hiãûu qu. Âãư ti làõp rạp v bo trç hãû thäúng
mạy vi tênh cạ nhán gäưm cọ 3 chỉång:

CHỈÅNG 1 Âàût Váún Âãư
CHỈÅNG 2 Tçm Hiãøu Vãư Cáúu Trục
Mạy Vi Tênh
CHỈÅNG 3
Lỉûa Chn Thiãút Bë Làõp rạp - Khàõc Phủc Sỉû Cäú Trãn Mạy
Tênh
Màûc d â cọ ráút cäú gàõng tçm ti v hc hi nhỉng kiãún thỉïc cn hản hẻp


nãn quạ trçnh soản tho âãư ti ny khäng trạnh khi nhỉỵng thiãúu sọt. Em ráút
mong nháûn âỉåüc sỉû âọng gọp phã bçnh ca tháưy cä giạo, anh chë, bản b
trong khoa cäng nghãû thäng tin âãø âãư ti âỉåüc hon chènh hån.
Em xin chán thn h cm ån!

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 1


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán

CHỈÅNG 1
ÂÀÛT VÁÚN ÂÃƯ
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, viãûc ngun cỉïu v ạp dủng cäng nghãû
pháưn cỉïng cng nhỉ pháưn mãưm tin hc vo cạc hoảt âäüng kinh tãú - vàn họax häüi â tråí thnh mäüt cüc cạch mảng khoa hc k thût v nọ cng l
âäüng lỉûc chênh âãø thục âáøy sỉû phạt triãøn ca cạc cå quan, hỉỵu quan, täø chỉïc
x häüi hay ca mäùi qúc gia trãn ton thãú giåïi. Âi âäi cng våïi sỉû phạt triãøn
CNTT K thût pháưn cỉïng cng gọp pháưn khäng nh vo thnh cäng âọ, cạc
chỉång trçnh ỉïng dủng ra âåìi ngy cng nhiãưu âãø mạy tênh cọ thãø âm âỉång
âỉåüc cạc chỉång trçnh pháưn mãưm mäüt cạch hiãûu qu âi hi k thût pháưn
cỉïng ngy cng phạt triãøn khäng ngỉìng, bäü nhåï ngy cng måí räüng v náng
cáúp, täúc âäü xỉí l ca CPU ngy cng cao, ci tiãún cáúu trục mạy tênh nh, gn,
tàng âäü sàõc nẹt ca mn hçnh...
Khong nàm 1979 IBM cho ra âåìi hng lảc cạc sn pháøm mạy
tênh nh âáưu tiãn sn pháøm âỉåüc gi l 5100 nhỉ mäüt mạy xạch tay, nọ l sn
pháøm âáưu tiãn sỉí dủng bäü vi xỉí l ca Intel. Bäü vi xỉí l ny l con 8080 mäüt
chip 8 bit sau âọ cäng ty IBM phạt triãøn dng sn pháøm ny nhỉng khäng

thnh cäng làõm.
Sau âọ mäüt nàm kãú hoảch sn xút mạy vi tênh bàõt âáưu thỉûc. Chiãúc PC
âáưu tiãn cọ tãn gi l DATAMASTER sỉí dủng bäü vi xỉí l 8 bit 8085 ca
Intel.
Vo thạng 8/1981 IBM giåïi thiãûu cho thãú giåïi chiãúc mạy PC thỉï hai ca
mçnh cọ tãn gi PC-XT (Exterded Techology) våïi bäü vi xỉí l 8 bit 8088 cọ 8
bit dỉỵ liãûu v 20 bit âëa chè, âọ l sỉû kãút håüp giỉỵa Intel, IBM, Microsoft v â
vảch ra cho mäüt thë trỉåìng cäng nghiãûp måïi cho cạc táûp âon låïn Compaq,
Dell, Gateway...
Nàm 1984 khi m Intel cho ra âåìi bäü vi xỉí l 80286 chiãúc mạy tênh PC
AT (Advanced Techology)
Nàm 1987 mäüt thãú hãû mạy PC ra âåìi dỉûa trãn bäü vi xỉí l 32 bit 80386
v IBM âỉa ra cáúu trục vi kãnh MCA
Cúi nàm 1988 våïi bäü vi xỉí l 386 DX âáy l bäü vi xỉí l 32 bit hon
thiãûn våïi khe càõm måí räüng l chøn EISA

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 2


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
Nm 1990 bọỹ vi xổớ lyù 80486 ra õồỡi vồùi bọỹ nhồù Code Cache laỡ 8kb vồùi
Bus mồớ rọỹng laỡ VLB Bus.
Vaỡo1993 thóỳ hóỷ maùy vi tờnh Pentium xuỏỳt hióỷn vồùi 64 bit dổợ lióỷu vaỡ 32
bit õởa chố vồùi Bus mồớ rọỹng laỡ PCI.
Nm 1995 Intel õổa ra saớn phỏứm MMX (Multimedia Exension) họự trồỹ
cho mọi trổồỡng õa phổồng tióỷn, bừt õỏửu caùc chổồng trỗnh nhổ õọử hoaỷ, ỏm

thanh phaùt trióứn maỷnh vaỡ maùy tờnh bừt õỏửu xỏm nhỏỷp vaỡo caùc phổồng tióỷn
giaới trờ nghe nhỗn.
Cuợng nm 1995 caùc bọỹ vi xổớ lyù nhổ Pentium Pro, Pentium II, bừt õỏửu ra
õồỡi vồùi tọỳc õọỹ 400-500Mhz.
Nm 1999 vồùi sổỷ xuỏỳt hióỷn cuớa Pentium III vồùi khaớ nng bióứu dióựn hỗnh
aớnh trong khọng gian 3 chióửu (3D) vồùi sổỷ họự trồỹ cuớa caùc bọỹ vi xổớ lyù tọỳc õọỹ
cao caùc chổồng trỗnh nhỏỷn daỷng vaỡ tọứng hồỹp tióỳng noùi bừt õỏửu coù nhổợng khaùm
phaù mồùi.
Nhu cỏửu sổớ duỷng maùy tờnh ngaỡy caỡng õọng, vồùi Vióỷt Nam hióỷn nay trón
1 trióỷu chióỳc cho nón quaớn lyù , sổớa chổợa vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy tờnh laỡ õióửu
cỏửn thióỳt. Chờnh nhỏỷn thổùc õổồỹc õióửu naỡy sau khi hoỹc xong mọn cỏỳu truùc maùy
tờnh vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng em coù nọỹi dung baùo caùo tọỳt nghióỷp vóử õóử taỡi Lừp
raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳn g maùy tờnh caù nhỏn . Do bổồùc õỏửu mồùi laỡm
quen vồùi phỏửn cổùng maùy tờnh nón em gỷp nhióửu bồớ ngồợ vaỡ khoù khn trong
vióỷc lừp raùp vaỡ caùch khừc phuỷc sổỷ cọỳ, em rỏỳt mong thỏửy cọ, caùc baỷn ghi nhỏỷn
vaỡ õoùng goùp yù kióỳn cho em. Mọỹt lỏửn nổợa em xin chỏn thaỡnh caớm ồn thỏửy cọ
vaỡ caùc baỷn trong khoa CNTT vaỡ õỷc bióỷt laỡ sổỷ quan tỏm, tỏỷn tỗnh giuùp õồợ cuớa
thỏửy Nguyóựn Quang Thanh õóứ em hoaỡn thaỡnh õóử taỡi naỡy.

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 3


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán

CHỈÅNG 2
TÇM HIÃØU VÃƯ CÁÚU TRỤC MẠY TÊNH

A. Så âäư mạy tênh theo kiãøu kiãún trục ca Von
Newmann.
Newmann

Kiãún trục mạy tênh PC hiãûn nay dỉûa trãn så âäư ca Von

Memory
Bus

Bus

Instruction
(cáu lãûnh chè thë)

Data(dỉỵ liãûu)
CPU

Nhỉỵng tiãún bäü khoa hc k thût, âàûc biãût cäng nghãû vi xỉí l, tênh
nàng ca mạy tênh â âỉåüc hon thiãûn khäng ngỉìng. Màûc dáưu váûy cạc ngun
l hoảt âäüng cng nhỉ cáúu trục cå bn ca mạy tênh váùn chỉa cọ thay âäøi
âạng kãø.

B. Cạc thn h pháưn cå bn ca mạy tênh
Cạc thnh pháưn cå bn ca mạy tênh bao gäưm:
Bäü nhåï (Memory)
Bäü vi xỉí l (CPU)
Bus (Âỉåìng truưn, mảch truưn)

hoa cäng nghãû thäng tin
K


Trang 4


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
I. Bĩ NHẽ:
I.1. Khaùi nióỷm : Bọỹ nhồù laỡ thióỳt bở coù chổùc nng lổu trổợ dổợ lióỷu vaỡ chổồng
trỗnh.
I.2. Phỏn loaỷi : Bọỹ nhồù maùy tờnh phỏn laỡm 2 loaỷi:
Bọỹ nhồù chờnh
Bọỹ nhồù phuỷ
I.3. Bọỹ nhồù chờnh : Vióỷc lổu trổợ thọng tin trón maùy tờnh õổồỹc thổỷc hióỷn
thọng qua bọỹ nhồù. Roợ raỡng caùc dổợ lióỷu khi ghi õổỷồc lổu trổợ vaỡo bọỹ nhồù nhồù
cọng nghóỷ baùn dỏựn vaỡ nóửn taớng cho khaớ nng lổu trổợ dổợ lióỷu ồớ maùy tờnh õoù laỡ
khaùi nióỷm bit (Binary Digit) bit laỡ mọỹt thaỡnh phỏửn cồ baớn vaỡ õổỷồc bióứu dióựn
bao gọửm 2 traỷng thaùi 0 vaỡ 1 (nhổ cọng từc õeỡn bỏỷt/ từt)
Coù nhióửu kyợ thuỏỷt õóứ taỷo mọỹt bit, caùc maùy tờnh hióỷn nay duỡng kyợ thuỏỷt tuỷ
õióỷn (Acitor) õóứ bióứu dióứn bit.
I.3.1. Mọ hỗnh taỷo bit trón maùy tờnh
Giaớ sổớ coù 2 baớng kim loaỷi theo (hỗnh 1)

(Hỗnh 1)

Nọỳi 2 mióỳng kim loaỷi vaỡo nguọửn Pin (hỗnh 2) ta seợ coù sổỷ phỏn phọỳi õióỷn
tờch ỏm dổồng trón bóử mỷt 2 mióỳng kim loaỷi vaỡ 2 mióỳng kim loaỷi õaợ õổồỹc
tờch õióỷn trón õoù (hỗnh 3)

+
(Hỗnh 2)


(Hỗnh 3)

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 5


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn

Vồùi õỷt trổng cuớa tuỷ õióỷn maỡ chuùng ta vổỡa nóu thỗ thióỳt bở õióỷn naỡy chố tọửn
taỷi 2 traỷng thaùi
- Tờch õióỷn (charged)
- Khọng tờch õióỷn (didcharged)
Do vỏỷy tuỷ õióỷn coù thóứ bióứu dióựn 1 bit trong maùy tờnh vaỡ traỷng thaùi
- Tờch õióỷn ổùng vồùi traỷng thaùi1
- Khọng tờch õióỷn ổùng vồùi traỷng thaùi 0
Vồùi cọng nghóỷ baùn dỏựn hióỷn nay ngổồỡi ta cho ra õồỡi caùc tuỷ õióỷn coù kờch
thổồùc rỏỳt nhoớ vaỡ tờch hồỹp vaỡi trm trióỷu trón mọỹt chip õióỷn tổớ. Nhióửu chip õióỷn
tổớ õổồỹc haỡn trón baớng maỷch vaỡ õoù chờnh laỡ bọỹ nhồù.
I.3.2. ồn vở tờnh bọỹ nhồù trón maùy tờnh
Caùc õồn vở õo dung lổồỹng bọỹ nhồù õổồỹc tờnh bũng caùc õồn vở nhổ sau:
1 Byte = 8 Bit
Bọỹi cuớa Byte bao gọửm caùc õồn vở nhổ sau:
1 Kb (Kilobyte) = 210 = 1024 Byte
1 Mb (Mógabyte) = 210 = 1024 Kb
1 Gb (Gigabyte) = 210 = 1024 Mb
Nhổ vỏỷy dung lổồỹng cuớa bọỹ nhồù luọn laỡ luợy thổỡa cuớa 2 10, sọỳ lổồỹng

caùc Byte trong bọỹ nhồù cuớa mọựi maùy tờnh laỡ khaùc nhau tuỡy thuọỹc vaỡo chổùc
nng cuớa mọựi loaỷi maùy tờnh.
I.3.3. ởa chố hoùa bọỹ nhồù chờnh trón maùy tờnh
óứ phỏn bióỷt caùc Byte trón bọỹ nhồù cuớa maùy tờnh, mọựi Byte õổồỹc gaùn
vồùi mọỹt õởa chố (Address)
Trong bọỹ nhồù chờnh cuớa maùy tờnh õởa chố caùc Byte laỡ caùc con sọỳ caùc
Byte õổồỹc sừp xóỳp lión tióỳp vồùi nhau vồùi õởa chố bừt õỏửu laỡ 0
Phổồng phaùp õaùnh õởa chố cho caùc Byte trong bọỹ nhồù chờnh naỡy õổồỹc
goỹi laỡ õởa chố vỏỷt lyù.
Tọứ hồỹp caùc õởa chố vỏỷt lyù õổồỹc goỹi laỡ khọng gian õởa chố vỏỷt lyù, khọng
gian õởa chố vỏỷt lyù phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ rọỹng cuớa Bus õởa chố (Address Bus).
Chúng haỷn nhổ maùy tờnh coù õọỹ rọỹng Bus õởa chố laỡ 20 thỗ coù khọng gian Bus
õởa chố laỡ 220 = 1Mb, maùy tờnh coù õọỹ rọỹng õởa chố laỡ 24 thỗ coù khọng gian õởa
chố laỡ 224 = 16Mb
I.4. Bọỹ nhồù phuỷ

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 6


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
Bäü nhåï RAM chè dng cho viãûc ghi dỉỵ liãûu khi xỉí l, khäng dng âỉåüc
khi khäng cn ngưn ni täúc âäü truy cáûp trãn RAM l nhanh nhỉng dung
lỉåüng ca nọ l nh vç váûy RAM cn gi l bäü nhåï nháút thåìi hay bäü nhåï
nhanh. Âãø lỉu trỉỵ thäng tin láu di våïi khäúi lỉåüng låïn ta phi sỉí dủng bäü nhåï
phủ, bäü nhåï phủ cọ täúc âäü thai thạc cháûm hån nhỉng chi phê cho viãûc sỉí dủng
loải bäü nhåï ny r hån, bäü nhåï phủ bao gäưm cạc thiãút bë:

- Âéa tỉì
- Bàng tỉì
- Âéa quang
I.4.1. ÄØ âéa mãưm
a. Cáúu trục äø âéa mãưm
Âéa mãưm l âéa tỉì gäưm miãúng nhỉûa trn, mng cọ thãø ún cong
âỉåüc, trãn bãư màût âéa ph mäüt låïp tỉì tênh (nam chám) dng âãø lỉu trỉỵ dỉỵ liãûu.
High denisty

Write protect

lock
b. Phán loải äø âéa mãưm : Gäưm 2 loải
+ Loải 5.25 inch: L loải âéa mãưm dng phäø biãún trỉåïc âáy,
nhỉng nay â läùi thåìi, loải ny thỉåìng lỉu trỉỵ våïi dung lỉåüng 720Kb v 1,2
Mb.
+ Loải 3.5 inch : Âáy l loải phäø biãún nháút hiãûn nay cọ kêch
thỉåïc nh nhỉng lỉu trỉỵ âỉåüc nhiãưu hån so våïi lai 5.25 inch ỉu âiãøm ca
loải ny l ráút khọ gy v khọ ún cong kêch thỉåïc nh, gn dãù sỉí dủng.
Loải ny cọ máût âäü lỉu trỉỵ l 720Kb, 2.88Mb, 1.44Mb tuy nhiãn chè cọ
loải 1.44Mb âỉåüc sỉí dủng räüng ri, cạc loải cn lải êt hồûc khäng sỉí dủng.
c. Cäng thỉïc tênh dung lỉûå ng äø âéa mãưm :
Gi C l dung lỉåüng âéa mãưm ta cọ

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 7



Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
C = säú Track *säú Sector/Track *2*512(Byte)
Våïi säú Track : l täøng säú Track trãn 1 âéa
Säú Sector : l säú Sector trãn 1 Track
Dung lỉåüng âéa mãưm âỉåüc tênh theo âån vë Byte
d. Hoảt âäün g ca äø âéa mãưm
Khi CPU chè âc viãút säú liãûu, âéa âỉåüc quay båíi mäüt mä tå âiãưu
khiãøn våïi täúc âäü 360 vng/phụt. Âéa tỉì âỉåüc gàõn trãn cáưn truy xút dëch
chuøn lãn xúng nhåì mä tå bỉåïc biãún chuøn âäüng quay thnh chuøn âäüng
tënh tiãún theo phỉång phạp bạn kênh ca cáưn truy xút.
Khi âc sỉû biãún âäøi tỉì thäng ca pháưn tỉí trỉỵ tin âỉåüc biãún thnh âiãûn
thãú cm ỉïng åí 2 âáưu ra ca cün dáy tảo nãn tên hiãûu säú liãûu.
Khi ghi cün dáy s phạt ra tỉì trỉåìng qua khe tỉì âãø tỉì họa cạc bäüt
sàõt tỉì trãn màût âéa thnh cạc trảng thại tỉång ỉïng våïi cạc mỉïc säú liãûu 0,1 cáưn
lỉu trỉỵ.
Tãn äø âéa mãưm DOS, Windows quy ỉåïc l cạc k tỉû A,B.
I.4.2. ÄØ Âéa Cỉïn g
a. Chỉïc nàng: Dng âãø lỉu trỉỵ thäng tin, gäưm hai thao tạc âc v
ghi dỉỵ liãûu.
Âéa cỉïng âỉåüc hçnh thnh tỉì tỉåíng âàût nhiãưu lạ âéa trãn mäüt trủc
âäưng tám, do quay våïi täúc âäü cao nãn lạ âéa lm bàòng kim loải mả Crom v
âỉåüc ph trãn bãư màût mäüt låïp Oxit tỉì tênh. Trãn mäùi màût âéa cọ âáưu tỉì âãø âc
v ghi dỉỵ liãûu, nãúu cọ 2 n lạ âéa thç cọ 2 n âáưu tỉì.
Âãø âm bo tênh an ton vãư màût dỉỵ liãûu, âéa cỉïng âỉåüc hụt hãút khäng
khê ra tảo thnh mäi trỉåìng chán khäng v âỉåüc bao bc bo vãû bãn ngoi
bàòng v kim loải.
b. Täø chỉïc váût l
Giäúng nhỉ âéa mãưm trong âọ säú Sector trãn 1 Track khäng phi l 18
m cọ thãø l 36 Sector hồûc 84 Sector trãn 1 Track.

Tỉì viãûc täø chỉïc váût l âéa cỉïng tháúy ràòng mún tàng dung lỉåüng âéa
cỉïng cọ 2 cạch:
+ Tàng máût âäü tỉì tênh trãn bãư màût âéa (tàng säú Sector/Track)
+ Tàng säú lạ âéa âàût trãn trủc nhiãưu hån.
c. Cäng thỉïc tênh dung lỉåün g âéa cỉïn g
Cäng thỉïc tênh dung lỉåüng âéa cỉïng âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau
âáy:

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 8


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
Dung lỉåüng = säú Cylinder *säú âáưu tỉì *säú Sector*512 Byte/Sector
I.4.3. Cạc loải âéa khạc
Âéa quang: L nhỉỵng âéa cọ cáúu trục m viãûc âc ghi trãn âọ
âỉåüc thỉûc hiãûn âỉåüc nhåì chm tia ạnh sạng.
Hiãûn nay cäng nghãû âéa quang chia lm cạc loải nhỉ sau:
+ CD-ROM
+ VCD
+ DVD
a. Âéa CD-ROM (Compact Disk Rrad Only Memoy) L phỉång
tiãûn chỉïa thäng tin cọ thãø âm bo våïi säú lỉåüng låïn cho phẹp cạc nh sn
xút cọ thãø nẹn âãún 680 Mb dỉỵ liãûu vo trong mäüt âéa.
+ CD-ROM: L mäüt phỉång tiãûn l tỉåíng âãø phán phäúi cạc pháưn
mãưm cọ sỉu táûp dỉỵ liãûu låïn (c vàn bn, ám thanh, video, âäư hoả ) v cạc tr
chåi phỉïc tảp.

+ Âéa CD-ROM: Cọ kêch thỉåïc l 5 inch âãø âc âỉåüc cạc thäng tin trãn
âéa ngỉåìi ta phi sỉí dủng äø âéa CD âãø âc nọ thäng tin âc tỉì âéa CD nhåì
màõt âc CD bàòng cạch chiãúu tia Laser lãn bãư màût âéa.
+ Âéa CD-ROM ngy nay cọ 2 loải:
- CD-ROM: Loải âéa ny chè cho phẹp ghi mäüt láưn v khäng xọa
âỉåüc.
- CD-ROM: Âc ghi nhiãưu láưn gi l âéa CD-REWRITEABLE.
b. Âéa VCD: Âéa ny cọ cáúu trục hon ton giäúng âéa CD nhỉng
chè khạc âoản chỉång trçnh âỉåüc m họa dỉỵ liãûu thnh hçnh nh.
c. Âéa DVD (Digital Video Disk): Âéa DVD l mäüt bỉåïc ngồûc
ca viãûc lỉu trỉỵ tên hiãûu, tên hiãûu trãn âéa tỉì âỉåüc lỉu trỉỵ dỉåïi dảng säú, chênh
âiãưu ny lm cho tên hiãûu trãn DVD cháút lỉåüng hån so våïi cạc âéa khạc.
II. BÄÜ VI XỈÍ L (CPU)
II.1. Khại niãûm : CPU (Central Prrocessing Unit) Trại tim ca bng
mảch chênh l bäü vi xỉí l (BVXL), cho âãún ngy nay BVSL âỉåüc coi l sn
pháøm nhán tảo phạt triãøn nháút v cọ vai tr quan trng ca lëch sỉí phạt triãøn
loi ngỉåìi.CPU âỉåüc phạt triãøn trãn cå såí cäng nghãû chãú tảo cạc vi mảch âiãûn
tỉí, cọ âäü têch håüp ráút låïn våïi cạc pháưn tỉí cå bn l Transistor cọ âäü tiãu hao
cäng xút nh, trong BVSL nọ thỉûc hiãûn táút c cạc hoảt âäüng xỉí l Logic v
säú hc. Nọi chung hoảt âäüng ca CPU nọ âc dỉỵ liãûu tỉì bäü nhåï, xỉí l cạc dỉỵ

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 9


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
liãûu âọ theo cạch â âỉåüc xạc âënh båíi cạc lãûnh v sau âọ viãút kãút qu vo bäü

nhåï.
II.2. Cáúu trục ca bäü vi xỉí ly ï
CPU bao gäưm cạc thnh pháưn cå bn :
+ Âäưn g häư (Clock) Tảo cạc xung thåìi gian chênh xạc âãø âäưng bäü hoạ
cạc thnh pháưn ca CPU.
+ Cạc thanh ghi (Register) Ngoi bäü nhåï trong CPU cn dng cạc
thanh ghi nhỉ cạc khäúi ghi chẹp âãø âáøy nhanh viãûc thỉûc hiãûn cạc phẹp toạn,
trong säú cạc thanh ghi dng âãø lỉu trỉỵ tảm thåìi cạc toạn hản v kãút qu trung
gian chụng ta k hiãûu thanh ghi ny l A.
+ Khäúi säú hc v Logic (ALU:Arithmetic And Logic Unit) L
khäúi chỉïc nàng thỉûc hiãûn cạc phẹp toạn cå såỵ ca mạy ch, cạc phẹp toạn säú
hc cạc phẹp toạn Logic ( phẹp so sạnh) phẹp tảo m v.v. ALU bao gäưm
nhỉỵng mảch chỉïc nàng âãø thỉûc hiãûn cạc phẹp toạn v cạc thanh ghi dng âãø
nhåï giạ trë âäøi säú tham gia phẹp toạn, âëa chè v trảng thại xỉí l, lỉu trỉỵ tảm
thåìi kãút qu, tu theo cạch thỉïc sn xút củ thãø, mäùi ALU thỉûc hiãûn cạc phẹp
toạn theo mäüt vi dảng thỉïc quy âënh.
+ Khäúi âiãưu kiãøn (CU: Control Unit) L khäúi chỉïc nàng âiãưu khiãøn
sỉû hoảt âäüng ca mạy theo chỉång trçnh âënh sàơn, nghéa l CPU cọ chỉïc nàng
xạc âënh vë trê lãûnh cáưn thỉûc hiãûn tiãúp theo v tçm lãûnh âọ åí bäü nhåï chênh.
CPU liãn kãút våïi cạc thiãút bë khạc (bn phêm, mn hçnh,...) thäng qua
cạc cäøng, cäøng l kãnh säú liãûu v cọ säú liãûu âãø âënh vë thäng cäøng m CPU cọ
thãø trao âäøi säú liãûu hồûc tên hiãûu âiãưu khiãøn våïi cạc thiãút bë khạc mäùi thiãút bë
cọ cäøng riãng âãø liãn hãû våïi CPU.
Tọm lải, CPU gäưm mäüt âäưng häư phạt xung, CU, ALU, mäüt säú thanh
ghi. CPU ca cạc mạy tênh cọ kêch thỉåïc nh nàòm gn trong mäüt pháưn tỉí
mảch âiãûn thỉåìng âỉûåc gi l chip hay IC.
II.3. Cạc loải bäü vi xỉí l
II.3.1. Bäü vi xỉí l 8088/8086 : L bäü vi xỉí l 16 bit âáưu tiãn âỉåüc
giåïi thiãûu vo thạng 6 nàm 1978 tỉång âỉång våïi 28000 Transistor, hoảt
âäüng åí täúc âäü 4,77Mhz

V cọ thãø xỉí l vo khong 1,3Mips, våïi Bus âëa chè 20 bit, 8086 cọ
thãø sỉí dủng bäü nhåï âãún 1Mb, tuy cọ khiãúm khuút l chia nhåï bäü nhåïï thnh
nhiãưu âoản 64Kb, nhỉng cáúu trục v táûp lãûnh ca 8086 l cå såỵ cho 90% säú
lỉåüng mạy tênh cạ nhán âang âỉåüc sỉí dủng hiãûn nay trãn thãú giåïi.

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 10


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
II.3.2. Bọỹ vi xổớ lyù 286 : Ra õồỡi vaỡo thaùng 1 nm 1982 chip 286
tổồng õổồng 139000 Transistor, tọỳc õọỹ xung nhởp 8Mhz vồùi tọỳc õọỹ xổớ lyù
1,2Mips. Phión baớn thổù hai cuớa 286 coù tọỳc õọỹ 20 Mhz vồùi Bus õởa chố 24 bit
chip vi xổớ lyù naỡy coù thóứ sổớ duỷng bọỹ nhồù 16Mb.
II.3.3. Bọỹ vi xổớ lyù 386 : Tổỡ nm 1985 õóỳn 1988 bọỹ vi xổớ lyù 386Dx
vaỡ 386SX ra õồỡi vồùi Bus õởa chố 32 vaỡ tọỳc õọỹ xổớ lyù laỡ 33Mhz.

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 11


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
II.3.4. Bọỹ vi xổớ lyù 486 : (Socket 4-5)
CPU 486 coù nhióửu hoỹ nhổ: 486SX, DX, DX2, DX4, SLX...do nhióửu

haợng saớn xuỏỳt nhổ INTEL, AMD, CYRIX...Trong mọựi hoỹ laỷi coù nhióửu tỏửn sọỳ
hoaỷt õọỹng khaùc nhau nhổ 25, 33, 40, 50, 66, 80, 100Mhz...vaỡ chaỷy vồùi õióỷn
thóỳ khaùc nhau 3v, 3.5v, 5v...
+ 486SX: Khọng coù bọỹ õọửng họử xổớ lyù toaùn hoỹc nhổ caùc hoỹ 486 khaùc
+ 486SL: Laỡ loaỷi õổồỹc thióỳt kóỳ duỡng cho maùy xaùch tay, noù coù thóm bọỹ
quaớn lyù õóứ tióỳt kióỷm nguọửn õióỷn khi maùy khọng hoaỷt õọỹng (nhổng hióỷn nay noù
cuợng õổồỹc duỡng cho maùy õóứ baỡn)
+ 486SX, 486DX: Coù tọỳc õọỹ hoaỷt õọỹng nọỹi bọỹ bũng tọỳc õọỹ Mainboard
+ 486DX2: Coù tọỳc õọỹ nọỹi bọỹ gỏỳp õọi tọỳc õọỹ Mainboard (rióng DX2 80
Mhz) cuớa AMD coù thóm loaỷi duỡng õióỷn thóỳ laỡ 3v
+ 486DX4: Coù tọỳc õọỹ nọỹi bọỹ gỏỳp tổ tọỳc õọỹ Mainboard ( hoỹ naỡy coù hai
loaỷi õióỷn thóỳ 3v vaỡ 5v õổồỹc ghi roợ trón CPU.
Lỏửn õỏửu tión bọỹ xổớ lyù 486 õổa ra cọng nghóỷ õổồỡng cọứng (Pipline) õóứ coù
thóứ xổớ lyù nhióửu hồn mọỹt lóỷnh trong cuỡng mọỹt thồỡi õióứm.
II.3.5.Bọỹ vi xổớ lyù 586:
Vaỡo nm 1993 thóỳ hóỷ vi xổớ lyù 586 cuớa Intel coù thổồng hióỷu laỡ Pentium,
cỏỳu truùc Pentium laỡ mọỹt bổồùc phaùt trióứn mồùi. Pentium coù 3,3 trióỷu Transistor,
õổồỹc saớn xuỏỳt vồùi cọng nghóỷ 0,8 Micron. Pentium coù Bus bón trong rọỹng 64
bit trong khi Bus dổợ lióỷu bón ngoaỡi vỏựn laỡ 32 bit. Pentium laỡm vióỷc vồùi õióỷn
thóỳ 3,3v coù 8kb bọỹ õóỷm Cache sồ cỏỳp (L1).
Sau õoù Intel õổa ra cọng nghóỷ MMX (Multimedia Extensions) gọửm 57
lóỷnh Multimedia do Intel phaùt trióứn nm 1997 muỷc õờch chờnh cuớa
Multimedia laỡ nỏng cao hióỷu quaớ xổớ lyù caùc lóỷnh lỷp vóử ỏm thanh, hỗnh aớnh,
(õaỷt 30 khung hỗnh trón giỏy) vaỡ õọử hoỹa maùy õaỷt õổồỹc õióửu naỡy phỏửn naỡo do
mọỹt doỡng lóỷnh õồn coù thóứ xổớ lyù õọửng thồỡi mọỹt sọỳ muỷc dổợ lióỷu. ọỳi vồùi caùc
chổồng trỗnh thổồỡng CPU naỡy nhanh hồn khoaớng 10% õọỳi vồùi caùc chổồng
trỗnh vióỳt rióng õóứ tỏỷn duỷng maợ lóỷnh naỡy CPU seợ nhanh hồn khoaớng 50% so
vồùi loaỷi thổồỡng.
II.3.6. Bọỹ vi xổớ lyù PENTIUM PRO (Socket 8)
Pentium Pro laỡ bọỹ vi xổớ lyù õỏửu tión cuớa thóỳ hóỷ P6 õổồỹc õổa ra thở trổồỡng

nm 1995 coù 5,5 trióỷu Transistor õổồỹc tờch hồỹp trong vi xuớ lyù vaỡ 15,5 trióỷu
Transistor.

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 12


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
Trong bọỹ nhồù Cache L2 trong CPU (thọng thổồỡng Cache nũm trong
CPU) nón tọỳc õọỹ rỏỳt nhanh. Do giaù cao nón CPU naỡy chuớ yóỳu daỡnh cho
Server.
Cỏỳu truùc vi xổớ lyù Pentium Pro õổồỹc tọỳi ổa hoùa cho xổớ lyù 32 bit. ỏy laỡ
bọỹ vi xổớ lyù maỡ Intel chuyóứn dởch CISC thaỡnh caùc lóỷnh RISC õóứ xổớ lyù nhanh
hồn.
II.3.7. Bọỹ vi xổớ lyù PENTIUM II (Socket 1)
Pentium II xuỏỳt hióỷn vaỡo giổợa nm 1997 thuọỹc hoỹ P6 cuớa Intel,
Pentium coù nhổợng caới tióỳn mồùi so vồùi Pentium Pro. Bọỹ vi xổớ lyù Cache, bọỹ taớn
nhióỷt õổồỹc cỏỳy lai (Hybrid) trón mọỹt baớng maỷch vaỡ cừm lón baớn maỷch
chờnh.Vi maỷch Pentium II coù thóứ coù daỷng theớ thay daỷng vi maỷch nũm ngang
nhổ trổồùc õỏy.Thóứ cừm naỡy coù tón laỡ SEC ( Simgle Edge Contact ).
Pentium II coù tọỳc õọỹ 233 cho õóỳn 450Mhz õổồỹc 7,5 trióỷu Transistor vồùi
cọng nghóỷ 0,25 Micro vaỡ quaớn lyù õóỳn 4Gh bọỹ nhồù.
II.3.8. Bọỹ vi xổớ lyù CELERON
óứ õaùp ổùng thở trổồỡng vi tờnh caù nhỏn giaù reợ vaỡ caỷnh tranh vồùi caùc haợng
khaùc (AMD,CYRIX) Intel cho ra õồỡi thóỳ hóỷ Celeron 266Mhz vaỡ 300Mhz õỏửu
tión khọng coù Cache thổù cỏỳp vaỡ khọng caỷnh tranh õổồỹc vồùi haỡng nhaùi cuớa
AMD. Sau õoù Intel caới tióỳn thaỡnh Celeron II (Socket 370) vaỡ bọứ sung 128 Kb

Cache L2. Kóỳt quaớ laỡ hióỷu nng cuớa CPU tng õaùng kóứ do Cache L2 coù tọỳc õọỹ
bũng tọỳc õọỹ CPU.
Tióỳp tuỷc Intel cho ra õồỡi nhổợng chip Celeron coù tọỳc õọỹ ngaỡy caỡng cao
300Mhz lón 533Mhz
Cho õóỳn ngaỡy nay Intel vỏựn tióỳp tuỷc saớn xuỏỳt chip Celeron coù tọỳc õọỹ
566Mhz, 733Mhz, 1,2Ghz...õióỷn thóỳ sổớ duỷng laỡ 1.8v vồùi cọng nghóỷ 0.18
Micro.
II.3.9. Bọỹ vi xổớ lyù PENTIUM III (Socket)
Bọỹ vi xổớ lyù Pentium III õổồỹc õổa ra thở trổồỡng vaỡo õỏửu nm 1999 coù
maợ hióỷu laỡ KATMAI. Pentium III õổồỹc caỡi thóm 70 lóỷnh mồùi nhổng cỏỳu truùc
so vồùi Pentium II ờt thay õọứi.
Vồùi 50 trong sọỳ 70 lóỷnh laỡ họứ trồỹ cho vióỷc xổớ lyù tờnh toaùn dỏỳu chỏỳm
õọỹng vaỡ coù thóm 8 thanh ghi dỏỳu chỏỳm õọỹng 128 bit 12 lóỷnh mồùi õổỷồc họự trồỹ
cho õọử hoỹa 3D vaỡ thóm 8 lóỷnh coù vióỷc õióửu khióứn bọỹ nhồù Cache.

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 13


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
Pentium III váùn sỉí dủng khe càõm Slot 1 giäúng nhỉ Pentium II tuy
nhiãn Bus hãû thäúng hoảt âäüng åí táưn säú cao hån tỉì 100 âãún 133Mhz våïi täúc âäü
450 âãún 700Mhz.
Vo giỉỵa nàm 2000 Intel âỉa ra bäü vi xỉí l Pentium III nhỉng âọng gọi
theo kiãøu PGA v âỉåüc càõm trãn bng mảch mẻ våïi Socket 370, Pentium III
cọ täúc âäü âảt âãún 1,2Ghz.
Nhàòm âạp ỉïng nhu cáưu bäü vi xỉí l trong thë trỉåìng mạy ch Intel âỉa

ra bäü vi xỉí l Pentium XEON cọ m hiãûu TANNER thỉûc ra bäü vi xỉí l ny
âỉåüc thãm vo cạc lãûnh SSE (Strcaming SSD Xetension).
Pentium XEON hoảt âäüng åí táưn säú Bus hãû thäúng 100 Mhz cọ täúc âäü
500 âãún 600 Mhz.
II.3.10. Bäü vi xỉí PENTIUM IV Socket 478
Âáưu nàm 2000 Intel âỉa ra bäü vi xỉí l Pentium IV våïi m hiãûu
Willamette tãn ca mäüt con säng åí tiãøu bang Oregon. Bäü vi xỉí l ny cọ
nhỉỵng thay âäøi cå bn
+ Ci tiãún phỉång phạp xỉí l xen k sáu hån våïi 20 giai âoản.
+ Bäü nhåï âãûm så cáúp L1 âỉåüc bäø sung thãm 12Kb, bäü âãûm ny cho
phẹp rụt ngàõn thåìi gian trãù do bäü gii m lãûnh gáy ra.
+ Bäü tiãún hnh lãûnh nhanh (Rapid Excution Egine) cho phẹp khäúi
ALU ca CPU âảt täúc âäü tênh toạn gáúp âäi.
+ Bäü tiãún hnh lãûnh âäüng (Advancad Dynamic Excution Engine) cho
phẹp tiãún hnh phng âoạn vä thỉï tỉû sáu.
+ Bäü nhåï Cache L2, 256Kb cọ giao diãûn song song 256 bit (32 Byte)
cho phẹp truưn dỉỵ liãûu siãn nhanh (32 x 1,4Ghz = 44,8Gb/s).
+ Âỉåüc tàng cỉåìng thãm 76 lãûnh SIMD (Single Instruction Multiple
Data) måïi v náng cáúp 68 lãûnh SIMD vãư viãûc xỉí l säú ngun v säú thỉûc di
128 bit
- Táưn säú Bus hãû thäúng 400Mhz.
- Sỉí dủng bäü nhåï chênh RDRAM.
II.4. Cạc kiãøu bäü vi xỉí l: Bäü vi xỉí l gäưm 2 kiãøu:
II.4.1 Bäü xỉí l CISC : Viãûc xáy dỉûng bäü vi xỉí l phỉïc tảp gi l
thiãút kãú bäü vi xỉí l theo kiãøu CISC (Complex Instruction Set Computing)
âiãøn hçnh theo kiãøu ny l cạc chip vi VXL ca hng sn xút Intel våïi dng
h l X86 (Âa säú cạc bäü VSL Intel tỉì P5 nhỉ Pentium, 486SX, 486DX ...tråí
vãư trỉåïc âãưu sỉí dủng cäng nghãû ny) våïi táûp lãûnh v âỉåüc mä t:

hoa cäng nghãû thäng tin

K

Trang 14


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn

BUS
Interface

PQ

Decoding Unit

Microcode
Queue

Execution
Unit
Control ALU
Register

Microcode ROM

sau:

Hoaỷt õọỹng cuớa bọỹ VXL CISC khaù phổùc taỷp trong chu kyỡ xổớ lyù lóỷnh nhổ

Thọng qua khọỳi giao tióỳp BIU õổa vaỡo haỡng nhỏỷn lóỷnh trổồùc PQ

(Prefect Queue) sau õoù haỡng nhỏỷn lóỷnh phaùt lóỷnh õóỳn bọỹ giaới maợ (Decoing
Unit) nhồỡ bọỹ giaới maợ mọỹt lóỷnh maùy thaỡnh caùc vi lóỷnh vaỡ truyóửn chuùng õóỳn
haỡng vi maợ (Microcode Queue ) tổỡ õỏy caùc vi lóỷnh õổồỹc truyóửn õóỳn caùc õồn
vở õióửu khióứn xổớ lyù sọỳ hoỹc Logic thọng qua caùc thanh ghi mọỹt caùch thờch hồỹp.
II.4.2. Bọỹ vi xổớ lyù RISC : Vióỷc xỏy dổỷng bọỹ VXL õồn giaợn goỹi laỡ
thióỳt kóỳ bọỹ BXL theo kióứu RISC (Reduced Instruction Set Computing -Tờnh
toaùn theo tỏỷp lóỷnh õồn giaợn) õióứn hỗnh kióứu naỡy laỡ caùc chip vi xổớ lyù cuớa caùc
haợng saớn xuỏỳt nhổ: AMD, SPARC (caùc traỷm laỡm vióỷc cuớa Sun MicroSystem),
PA- RISC (caùc traỷm laỡm vieỷc cuớa Hewlet Packard), MIPS (caùc traỷm laỡm vióỷc
cuớa Silicon Graphics), POWERPC (caùc maùy MACINTOS cuớa haợng Apple)
vaỡ caùc chip vi xổớ lyù cuớa Intel thuọỹc hoỹ i860 vồùi cỏỳu truùc nhổ sau:
Execution
BUS
PQ
Unit
Interface
Control ALU
Register
Hoaỷt õọỹng cuớa bọỹ VXL RISC haỷn chóỳ caùc lóỷnh õồn chờnh yóỳu cỏửn thióỳt
vaỡ hoaỷt õọỹng tổồng õọỳi õồn giaợn hồn CISC, chu kyỡ xổớ lyù lóỷnh nhổ sau:

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 15


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
Thọng qua khọỳi giao tióỳp BIU õổa vaỡo haỡng nhỏỷn lóỷnh trổồùc PQ caùc

lóỷnh naỡy khọng cỏửn chuyóứn cho bọỹ giaới maợ maỡ thổỷc hióỷn ngay. Roợ raỡng thồỡi
gian thổỷc hióỷn lóỷnh ồớ õỏy ngừn õi rỏỳt nhióửu so vồùi CISC.
Caùc bọỹ vi xổớ lyù cuớa Intel tổỡ thóỳ hóỷ P6 (Pentium PRO, Pentium II,
Pentium III..) õóửu aùp duỷng cọng nghóỷ RISC.

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 16


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
II.5. Cäng nghãû sn xút bäü vi xỉí ly ï
Âỉåüc sn xút åí mäi trỉåìng ráút sảch. Trãn bäü VXL ngỉåìi ta têch håüp
hng triãûu Transistor säú lỉåüng Transistor cng nhiãưu thç xỉí l cng nhanh
Bäú trê Transistor ngy cng sêt nhau hån, gim khong cạch giỉỵa cạc
Transistor tỉì 0,12 âãún 0,18 Micron cho phẹp chip chảy åí täúc âäü nhanh hån
Máût âäü sàõp xãúp Transistor cao hån cn gim lỉåüng Silicon cáưn thiãút
trong sn xút Chip, cho phẹp tiãút kiãûm váût liãûu, gim giạ thnh.
Âiãûn thãú cung cáúp cho bäü vi xỉí l cng l mäüt thäng säú k thût quan
trng, cạc bäü VXL cọ täúc âäü cng cao nhỉng sỉí dủng âiãûn thãú tháúp. Do viãûc
têch håüp nhiãưu Transistor trong bäü VXL nãn cạc bäü VXL ngy nay âãưu sỉí
dủng bäü tn nhiãût (quảt) âãø lm mạt vi xỉí l.
III. CÁÚU TRỤC BUS
III.1.Giåïi thiãûu : Bäü vi xỉí l liãn kãút våïi cạc thiãút bë ngoải vi nhỉ bäü
nhåï, âéa tỉì bn phêm.v.v. nhåì bng mảch mẻ bàòng cạc mảch âiãûn.Viãûc
nghiãm cỉïu så âäư cạc mảch âiãûn trãn bng mảch mẻ gi l cáúu trục Bus.
III.2. Phán loải : Cáúu trục Bus cọ 2 loải:
+ Bus hãû thäúng

+ Bus måí räüng
III.3. BUS HÃÛ THÄÚN G : Bus hãû thäúng l têch håüp cạc âỉåìng dáy m
qua âọ CPU cọ thãø liãn kãút våïi cạc bäü pháûn khạc.
Nhỉ váûy s cọ nhiãưu thiãút bë cng dng chung mäüt hãû thäúng dáy dáùn âãø
trao âäøi tên hiãûu. Do dng chung cạc dáy dáùn nãn trong mäüt thåìi âiãøm CPU
trao âäøi säú liãûu våïi mäüt ä nhåï hay mäüt thiãút bë l duy nháút, våïi mủc âêch ny
Bus hãû thäúng chia ra thnh 3 loải:
+ Bus dỉỵ liãûu ( Data Bus)
+ Bus âëa chè ( Address Bus)
+ Bus âiãưu khiãøn ( Controler Bus)
III.3.1. Bus dỉỵ liãûu : Bus dỉỵ liãûu l täø håüp cạc dáy dáùn (âỉåüc thiãút kãú
bàòng cạc âỉåìng mảch âiãûn) âỉåüc sỉí dủng âãø truưn v nháûn dỉỵ liãûu.Tên hiãûu
truưn lãn Bus l cạc tên hiãûu 0, 1. Dỉỵ liãûu 0, 1 biãún thnh cạc tên hiãûu âiãûn, åí
mỉïc 0 Vol tỉång ỉïng våïi giạ trë 0, v åí mỉïc 5 Vol tỉång ỉïng våïi giạ trë 1.
III.3.2. Bus âëa chè : Giäúng nhỉ Bus dỉỵ liãûu cng l täø håüp cạc dáy
dáùn dng âãø âạnh âëa chè cho bäü nhåï, nọ cho phẹp cạc ä nhåï trãn bäü nhåï xạc

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 17


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
láûp âëa chè. Nhiãûm vủ ca Bus âëa chè l cho phẹp truưn cạc âëa chè âãún cạc
thnh pháưn khạc nhỉ CPU giụp âënh vë cạc ä nhåï cáưn âỉåüc truy cáûp.
Bus âëa chè v Bus dỉỵ liãûu âỉåüc thiãtú kãú âäüc láûp våïi nhau trãn bng
mảch mẻ.
III.3.3. Bus âiãưu khiãøn : Bus âiãưu khiãøn dng âãø truưn v nháûn

cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn tỉì CPU âãún cạc thnh pháưn khạc hay cạc thiãút bë
ngoải vi v ngỉåüc lải khi cạc thiãút bë cáưn âỉåüc truy cáûp s gåíi tên hiãûu Ready
cho bäü vi xỉí l.
Trãn cạc bng mảch mẻ, Bus âiãưu khiãøn ngy nay âỉåüc thiãút kãú cng
chung våïi Bus dỉỵ liãûu.
III. 4. Cạc loải Bus måí räün g :
III.4.1 Bus måí räün g l gç : Ngy nay trãn cạc bng mảch mẻ ngỉåìi
ta â têch håüp sàơn ( Builtin) cạc cäøng nhỉ I/0, cäøng bn phêm, cäøng Mouse,
cäøng giao tiãúp IDE (âéa cỉïng), âéa mãưm Card mn hçnh .v.v. tuy nhiãn viãûc
måí räüng thãm cạc thiãút bë trãn mäüt hãû thäúng mạy tênh l âiãưu xy ra thỉåìng
xun ca ngỉåìi sỉí dủng. Chênh âiãưu ny lm cho cạc nh sn xút bng
mảch chênh thỉåìng âãø ginh cạc Bus nàòm trãn Mainboard gi l Bus måí räüng
( Extended Bus).
Bus måí räüng cho phẹp PC liãn lảc âỉåüc våïi cạc thiãút bë ngoải vi cạc
thiãút bë ngoải vi ny âỉåüc ci âàût qua cạc khe càõm måí räüng (Slot) trãn bng
mảch mẻ.
Cạc thäng säú chênh trãn Bus måí räüng l:
+ Täúc âäü truưn dỉỵ liãûu täúi âa giỉỵa cạc thiãút bë våïi nhau, giỉỵa cạc
thiãút bë våïi bäü nhåï chênh.
+ Säú âỉåìng âëa chè (cọ nghéa l säú lỉåüng ä nhåï cọ thãø âỉåüc truy cáûp
båíi mäüt thiãút bë )
+ Säú âỉåìng ngàõt cỉïng.
III.4.2. Cạc loải Bus måí räün g
a. Bus ISA: L loải Bus nàòm trãn bng mảch mẻ cọ mu âen, Bus
ny cọ täúc âäü tháúp, hoảt âäüng åí táưn säú 8,33Mhz, âäü räüng ca Bus dỉỵ liãûu 8
hồûc 16 bit.
Cáúu trục ISA âáưu tiãn cọ 20 v sau ny phạt triãøn thnh 24 âỉåìng
âëa chè nãn cọ thãø qun l âỉåüc 16Mb bäü nhåï cho mäüt Card måí räüng âỉåüc
gàõn vo.
b. Bus EISA v Bus MCA :


hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 18


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
+ Bus EISA ( Extended ISA) âáy l chøn måí räüng tỉì ISA, Bus ny
cọ 32 bit dỉỵ liãûu v 32 Bus âëa chè. Våïi täúc âäü truưn dỉỵ liãûu âảt 33Mb/s so
våïi 8,33 Mb/s ca ISA
+ Bus MCA (Micro Chanel Architecture) våïi cáúu trục vi kãnh do
IBM âãư nghë nàm 1987 nhàòm phủc vủ cho cạc hãû mạy tênh IBM våïi cạc sn
pháøm PS/2 v khäng tỉång thêch våïi cạc mạy tênh PC. Cáúu trục ny â ci
tiãún mäüt säú tênh nàng nhỉ Bus Mastering âỉåüc häø tråü täút tỉïc l kh nàng âãø
cho Card âiãưu håüp âỉåüc tiãúp qun quưn âiãưu khiãøn Bus tỉì bäü vi xỉí l v
truưn nhỉỵng dỉỵ liãûu âãún v tỉì bäü nhåï chênh mäüt cạch âäüc láûp våïi bäü xỉí l.
c. Bus VESA ( Vesa Local Bus)
+ Chøn VESA âỉåüc ra âåìi nàm 1993 v nọ tråí thnh mäüt trong
nhỉỵng thnh pháưn chøn âỉåüc thiãút kãú trãn cạc Mainboard mạy tênh våïi bäü vi
xỉí l l 486 âãún Pentium bàòng cạch kãút näúi trỉûc tiãúp CPU våïi thiãút bë ngoải vi
våïi âỉåìng truưn dỉỵ liãûu räüng, täúc âäü cao. Cạc hãû thäúng Bus VL v cạc pháưn
håüp thnh â chỉïng t ràòng chụng cọ tảo ra hiãûu xút vä cng låïn, vỉåüt xa
loải ISA tỉång ỉïng våïi chi phê khäng âạng kãø.
+ Bus VL l pháưn måí räüng ca Local Bus ca CPU 486. Dỉỵ liãûu âi
trỉûc tiãúp thäng qua Bus CPU âãún Bus VL. Mäüt vi loải bo mảch giao tiãúp VL
cọ trang bë vng âãûm nhàòm giỉỵ cho dỉỵ liãûu khäng bë máút trỉåïc khi thiãút bë cọ
thãø nháûn âỉåüc, båíi vç Bus VL chuùn dỉỵ liãûu våïi täúc âäü tỉì 25 âãún 40 Mhz,
cạc bo mảch VL phi âiãưu khiãøn âỉåüc cạc täúc âäü xung khạc nhau. Mäùi bo

mảch VL thãm vo mäüt âỉåìng ti cho Bus CPU, lm gim tên hiãûu ca Bus
v hản chãú VL dng chè cho hai hồûc ba thiãút bë.
d.Bus PCI ( Peripheral Componnent Interconnect )
+ Âáy l loải Bus måí räüng cọ täúc âäü cao so våïi Bus ISA, EISA. Bus
PCI l loải Bus chøn do Intel âãư nghë, Bus PCI l loải Bus 32 bit, cọ âäü räüng
Bus Data, Bus âëa chè âáy l loải Bus cọ táưn säú 66Mhz, cọ kh nàng truưn
dỉỵ liãûu 132Mb/s.
+ Bus PCI âỉåüc thiãút kãú trãn bng mảch mẻ cọ mu tràõng v l loải
Bus måí räüng âỉåüc dng phäø biãún trãn cạc bng mảch mẻ hiãûn nay, Bus måí
PCI âỉåüc thiãút kãú dỉåïi dảng rnh càõm (Slot).
+ Bus måí räüng PCI âỉåüc thiãút kãú theo chỉïc nàng PNP ( Plus And
Play) chỉïc ny giụp cho hãû thäúng, s tỉû d tçm mäùi khi cọ mäüt thiãút bë måïi
âỉåüc càõm vo.

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 19


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
+ Bus PCI l mäüt gii phạp mãưm do v tinh vi trãn thë trỉåìng Bus
mạy tênh. PCI cho phẹp cạc nh sn xút nhanh chọng thiãút kãú cạc loải PC
khạc nhau mäüt cạch âm bo.
e. Bus CPI-X: Âáy l loải Bus xút hiãûn vo cúi nàm 2000. PCI-X
nhàòm lm cho lưng lỉu chuøn dỉỵ liãûu giỉỵa bäü vi xỉỵ l v cạc thiãút bë âỉåüc
gàõn vo mạy âảt täúc âäü nhanh hån.
PCI-X s l Bus 64 bit, cọ kh nàng chảy åí täúc âäü 133Mhz.Vãư l thuút
nọ cọ thãø truưn dỉỵ liãûu våïi täúc âäü trãn 1Gb/s. Våïi hçnh tỉåüng so sạnh nhỉ

trãn, Bus PCI-X s l xa läü våïi 64 ln xe, cọ lỉu lỉåüng chuøn ti gáúp khong
10 láưn kh nàng ca PCI trong cng mäüt âån vë thåìi gian.Våïi táút c nhỉỵng gç
dỉû kiãún, PCI-X âang âỉåüc xem l mäüt cäng nghãû quạ âäü trong khi chåì âåüi ba
nh sn xút phạt triãøn mäüt kiãún trục Bus I/O di hản hån cọ tãn l Future
I/O.
Cäng nghãû ny l kãút qu håüp tạc giỉỵa cạc nh sn xút âỉïng âáưu l
COMPAQ, IBM v HEWLETT - PACKARD âãø xáy dỉûng nhỉỵng hãû thäúng
cọ thãø táûn dủng ỉu thãú ca cạc loải chip cọ täúc âäü cao ca Intel.
f. BUS AGP ( Accelerated Graphics Port )
Cáúu trục AGP âỉåüc hng Intel thiãút kãú vo cúi nàm 1997 cọ cáúu trục
giäúng cáúu trục PCI, âỉåüc mä t dỉåïi dảng khe càõm AGP nàòm trãn bng mảch
mẻ.
Âáy l loải Bus cọ cáúu trục do hng Intel âãư nghë v âỉåüc thiãút kãú
ginh riãng cho Card mn hçnh nhàòm tàng täúc cho cạc ỉïng dủng xỉí l nh v
cạc ỉïng dủng CAD/CAM.
Trong khi Bus PCI häù tråü mäüt cỉûc âải 132Mb/s, AGP 66Mhz chảy
533Mb/s âảt tåïi täúc âäü âènh cao.
AGP cung cáúp hai kiãøu cho âäư thë giạm sạt âãø trỉûc tiãúp truy nháûp
nhỉỵng pháưn tỉí âäư ha trong k ỉïc hãû thäúng.
Quạ trçnh truưn âëa chè v truưn dỉỵ liãûu l hai quạ trçnh tiãúp näúi
nhau trãn Bus PCI. Trong khi âọ AGP quạ trçnh u cáưu dỉỵ liãûu v truưn dỉỵ
liãûu trãn AGP cọ thãø tạch råìi nhau.
Dỉỵ liãûu trãn AGP våïi âån vë nh nháút l 8 Byte khạc våïi PCI l 4
Byte. Nãúu cáưn truưn dỉỵ liãûu êt hån 8 Byte thç cạc Byte s âỉåüc âiãưn vo bàòng
cạc giạ trë báút k v bäü vi xỉí l ca Card mn hçnh càõt b.
Ngy nay Bus AGP cọ cạc loải AGP 1X , 2X, 4X.

hoa cäng nghãû thäng tin
K


Trang 20


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán

CHỈÅNG 3
LỈÛA CHN THIÃÚT BË - LÀÕP
RẠP - KHÀÕC
PHỦC SỈÛ CÄÚ MẠY TÊNH
A. Lỉûa chn thiãút bë
Bàõt âáưu viãûc thỉûc hiãûn làõp rạp mạy tênh, lỉûa chn cáúu hçnh l cäng viãûc
cáưn thiãút.

1. Mn hçnh

1.a. Mn hçnh: (Monitor) l mäüt thiãút bë khäng thãø thiãúu âỉåüc trong hãû
thäúng mạy tênh, nọ dng âãø theo di, giạm sạt, v giao tiãúp våïi mạy tênh
thäng qua nhỉỵng k tỉû v hçnh nh âỉåüc biãøu hiãûn trãn mäüt mn hçnh hiãøn thë
(Display).
1.b. Phán loải :
Âãø phán loải mn hçnh ngỉåìi ta dỉûa trãn tiãu thỉïc cọ äúng ân hay khäng
cọ äúng ân v phán ra thnh 2 loải:
+ Mn hçnh CRT( Cathode Ray Tube ): Mn hçnh tia ám cỉûc
+ Mn hçnh LCD( Liquid Crystal Display): Mn hçnh tinh thãø lng.
Tuy nhiãn mn hçnh LCD phäø dủng hån so våïi mn hçnh CRT vç nọ cọ
kh nàng cho hçnh nh sàõc nẹt våïi âäü tỉång phn tỉång âäúi cao, nhỉng tiãu
thủ êt âiãûn v gn nhẻ.
1.c. Âäü phán gii ca mn hçnh : Âäü phán gii l säú lỉåüng chi tiãút
m mn hçnh cọ thãø hiãøn thë. Säú lỉåüng ny âỉåüc hiãøn thë bàòng säú nhỉỵng pháưn

tỉí nh theo chiãưu ngang v dc hồûc l nhỉỵng âiãøm nh ( Pixel) åí trong mn
hçnh, säú âiãøm nh cng nhiãưu thç nh cng chi tiãút.
Nhiãưu âäü phán gii tiãu chøn hiãûn cọ trong Adaptå âäư hoả ca PC.
Bng sau âáy liãût kã âäü phán gii tiãu chøn trong nhỉỵng Adaptå Video PC
v thût ngỉỵ thỉåìng sỉí dủng nọ:
Monito
r
13 inch
15 inch
17 inch

Âäü Phán
Gii
640 x 480
800 x 600
1.024 x 768

Chỉỵ Viãút
Tàõt
VGA
SVGA
XGA

21 inch

1.280 x 1024

UVGA

hoa cäng nghãû thäng tin

K

Xạc Âënh Tiãu Chøn
Video Grahpic Arry (Mng âäư ha Video)
Super VGA
Extended Grahpic Arry(Mng âäư ha måí
räüng)
Ultra VGA

Trang 21


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán

2. Bn phêm (key boar)
2.a. Âënh nghéa: Bn phêm l thiãút bë nháûp ch úu nọ âỉåüc sỉí dủng
dng âãø nháûp nhỉỵng lãûnh v dỉỵ liãûu vo hãû thäúng.
2.b. Phán loải bn phêm : Dỉûa vo chỉïc nàng ca bn phêm m ta
phán ra thnh ba loải nhỉ sau:
+ Bn phêm k tỉû: Âỉåüc dng âãø âỉa chỉỵ cại, säú, dáúu hiãûu v mäüt säú
k tỉû âiãưu khiãøn vo mạy tênh.
+ Bn phêm säú: Chun dng âãø âỉa säú vo mạy tênh, bn phêm ny
âỉåüc ghẹp cng bn phêm k tỉû (pháưn bãn phi ca bn phêm hiãûn âải)
+ Bn phêm âàûc nhiãûm: Âỉåüc dng cho cạc mạy tỉû âäüng dng vi tênh
cạ nhán ( nhỉ mạy tỉû âäüng tr tiãưn màût ca ngán hng)
Theo cạc nh sn xút thç cọ hai loải bn phêm:
+ DIN 5 chán ( âáưu to)
+ DIN 6 chán ( âáưu nh), PS/2
Thnh pháưn cå bn ca bn phêm l phêm áún, phêm áún cọ tạc dủng nhỉ

mäüt cm biãún lỉûc v dng âãø chuøn lỉûc áún thnh mäüt âải lỉåüng âiãûn. Âải
lỉåüng âiãûn ny s âỉûåc xỉí l tiãúp thnh mäüt tên hiãûu säú âãø truưn âãún mạy
tênh cạ nhán.
Bn phêm thäng dủng nháút cho cạc loải mạy vi tênh cạ nhán tỉång thêch
IBM l loải MF 101 (Main Frame) hay MF 102, ngoi ra cn cọ bn phêm PC
v XT 83 phêm. AX 84 phêm, bn phêm tàng cỉåìng Windows 104 phêm v
cạc bn phêm häø tråü dng bụt âãø âỉa cạc chỉỵ k vo chỉång trçnh soản tho
vàn bn.
3. Chüt ( Mouse )
3.a. Mủc âêch: Âáy l thiãút bë tr dng âãø tỉång tạc lãûnh giỉỵa mạy
tênh våïi ngỉåìi sỉí dủng trong mäi trỉåìng âäư ha.
3.b. Cáúu trục chüt : Gäưm cạc pháưn:
+ Bäü âiãưu khiãøn: Nhàòm mủc âêch âiãưu khiãøn vë trê con tr ca chüt
trãn bäü âiãưu khiãøn cọ hai hồûc ba phêm (Trại- giỉỵa - phi ) nhåì cạc phêm ny
m tiãún hnh thỉûc hiãûn cạc lãûnh.
+ Cable: Cable âiãưu khiãøn chüt âỉåüc näúi våïi mạy tênh bao gäưm 4
såüi, khi mäüt trong 4 såüi bë âỉït thç chüt khäng âiãưu khiãøn âỉåüc.
+ Connector: Connector l âáưu càõm dng âãø càõm chüt vo mạy
tênh. Connector ca chüt bao gäưm cạc chán (9 hồûc 25 chán).

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 22


óử taỡi: Lừp raùp vaỡ baớo trỗ hóỷ thọỳng maùy
tờnh caù nhỏn
- Serial
- Connector PS/2

- Connector USB
Vióỷc choỹn loaỷi chuọỹt theo Connector loaỷi naỡo phuỷ thuọỹc vaỡo cỏỳu hỗnh
cuớa maùy tờnh õang sổớ duỷng, tổùc laỡ maùy tờnh õang coù cọứng PS/2 thỗ sổớ duỷng
chuọỹt PS/2 nóỳu maùy tờnh coù cọứng USB thỗ choỹn chuọỹt USB.
Chuọỹt hióỷn nay gọửm 2 loaỷi:
+ Chuọỹt chuyóứn õọỹng nhồỡ bi goỹi laỡ chuọỹt cồ
+ Chuọỹt chuyóứn õọỹng nhồỡ õeỡn Laser goỹi laỡ chuọỹt Laser.
4. Hồỹp CPU (Case)
Chổùc nng: Voợ maùy coù chổùc nng baớo vóỷ, õọửng thồỡi laỡ caùc giaù õồợ
cho caùc bọỹ phỏỷn cuớa maùy tờnh.
4.1. Khung maùy : Khung maùy laỡ nồi õổồỹc duỡng õóứ cừm bọỹ nguọửn, ọứ
õộa cổùng, ọứ õộa móửm, CD-ROM, mỏm maùy, caùc Card mồớ rọỹng, loa...
4.2. Mỏn maùy : Laỡ nồi duỡng õóứ gừn bo maỷch chuớ (Mainboard) lón trón
bóử mỷt cuớa mỏm nhồỡ caùc ọỳc vờt vaỡ caùc Jack nhổỷa, õọửng thồỡi caùc Card mồớ rọỹng
õổồỹc cừm trón caùc Bus mồớ rọỹng nũm trón Mainboard vaỡ õổồỹc õởnh vở nhồỡ
mỏm maùy.
5. Bọỹ nguọửn : Bọỹ nguọửn coù chổùc nng chuyóứn õióỷn xoay chióửu AC thaỡnh
õióỷn mọỹt chióửu DC õóứ cung cỏỳp cho caùc maỷch õióỷn tổớ bón trong maùy, cuợng
nhổ caùc bọỹ phỏỷn ngoaỷi vi. Vỗ nguọửn õióỷn laỡ õióửu kióỷn cồ baớn cho maùy tờnh
hoaỷt õọỹng nón mọỹt bọỹ nguọửn laỡm vióỷc ọứ õởnh vaỡ cung cỏỳp õuớ cọng xuỏỳt hóỳt
sổùc quan troỹng õọỳi vồùi mọỹt hóỷ thọỳng maùy tờnh.Tuỡy theo chuỏứn loaỷi vaỡ cỏỳu
hỗnh cuớa mọựi loaỷi maùy tờnh cỏửn cọng xuỏỳt nguọửn khaùc nhau õóứ choỹn bọỹ nguọửn
thờch hồỹp. Bọỹ nguọửn chia laỡm 2 loaỷi:
5.1. Nguọửn AT:
+ Duỡng õóứ cung cỏỳp õióỷn cho caùc bo maỷch AT ( õoù laỡ caùc Main board
õồỡi cuợ )
+ Caùc thọng sọỳ cuớa nguọửn AT:
- ióỷn thóỳ 5v laỡ õióỷn thóỳ duỡng cho caùc mọ tồ nhổ ọứ õộa cổùng, ọứ õộa
móửm, Mainboard, caùc loaỷi quaỷt laỡm maùt cho CPU vaỡ caùc Card mồớ rọỹng.
- ióỷn thóỳ 12v laỡ dỏy maỡu vaỡng, õióỷn thóỳ duỡng cho caùc baớn maỷch

cuớa ọứ õộa cổùng vaỡ caùc thióỳt bở tổồng tổỷ (ọứ õộa CD-ROM, caùc Bus mồớ rọỹng)
- Ngoaỡi ra nguọửn AT coỡn cung cỏỳp õióỷn cho caùc õóửn Led nũm ồớ
phờa trổồùc maùy.

hoa cọng nghóỷ thọng tin
K

Trang 23


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
Chụ : Trãn bäü ngưn quy âënh dáy mu â l +5v, dáy mu vng cọ
âiãûn thãú l + 12v, dáy mu xanh -12v, dáy mu tràõng -5v.
5.2. Ngưn ATX
Bäü ngưn ny hiãûn nay chiãúm ỉu thãú trãn thë trỉåìng hån bäü AT. Sỉû
khạc biãût chênh giỉỵa hai loải ny l näúi ngưn. Nọi chung vãư úu täú hçnh danh
thç ngưn AT v ATX tỉång tỉû nhau nhỉng ngưn ATX cọ thãm cäng tàõt phủ
åí phêa sau. Nọ l mäüt thiãút bë tàõt ngưn mạy tênh khi khäng hoảt âäüng.
Bäü ngưn ca ATX cn cọ nhỉỵng âàûc trỉng âỉåüc thiãút kãú âáưu näúi cọ
khoạ khäng thãø càõm ngỉåüc hỉåïng v nọ cáúp cho bo mẻ 3,3v âäúi våïi nhiãưu
CPU måïi v nhỉỵng thnh pháưn khạc.
Háưu nhỉ táút c cạc nh sn xút bo mảch mẻ âãưu sỉí dủng thiãút kãú
ATX, nhỉỵng thiãút kãú ATX cọ giạ tháúp v dãù thạo làõp hån.
6. Bn mảc h chênh ( Mainboard)
6.1. Mủc âêch: Mainboard l mäüt bn mảch trãn âọ cọ cạc linh kiãûn
âiãûn tỉí âỉåüc thiãút kãú theo så âäư ngun l ca Von Newmann nhàòm giụp
mạy tênh hoảt âäüng mäüt cạch hon ho, våïi cạc linh kiãûn cng nhỉ thiãút bë
nàòm trãn bn mảch v phêa ngoi bn mảch, nọ cọ chỉïc nàng tảo âiãưu kiãûn
truưn thäng giỉỵa cạc thnh pháưn ca mạy tênh.

6.2. Cáúu trục bn mảc h chênh
+ Cáúu trục bn mảch chênh gäưm 4 låïp âỉåüc thiãút kãú trãn bn mảch AT
hồûc tỉì cạc loải bn mảch häù tråü cho Pentium tråí vãư trỉåïc.
+ Ngy nay cạc Mainboard âãưu häø tråü 6 låïp v âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì
cäng nghãû dạn chi tiãút SMT( Surface Mounted Technology).
+ Cäng nghãû sn xút Mainboard ngy nay âỉåüc ci tiãún âãø lm sao
bn mảch ngy cng thu nh lải vãư màût kêch thỉåïc, nhỉng phi âm bo âỉåüc
ph håüp våïi sỉû phạt triãøn ca bäü vi xỉí l. Chênh âiãưu ny ngỉåìi ta chia så âäư
khäúi thnh cạc låïp, cạc låïp âọ âỉåüc dạn chàût vo nhau v hçnh thnh nãn mäüt
Mainboard.
6.3. Phán loải Mainboard
Vãư hçnh dạng thç Mainboard cọ 2 loải:
+ loải hçnh vng
+ loải hçnh chỉỵ nháût

hoa cäng nghãû thäng tin
K

Trang 24


Âãư ti: Làõp rạp v bo trç hãû thäúng mạy
tênh cạ nhán
Bn mảch chênh ca mạy vi tênh cạ nhán cäø âiãøn tn theo chøn
kêch thỉåïc AT 12 inch. Cạc bn mảch chênh trong mạy hiãûn âải tn theo
mäüt trong cạc chøn kêch thỉåïc sau âáy:
a. Chøn BAT ( Baby - AT) Gim kêch thỉåïc bn mảch chênh
xúng cn 22,9cm chiãưu räüng v 25,4cm chiãưu di, äø càõm bäü vi xỉí l nàòm åí
trỉåïc mạy, cạc th càõm måí räüng s nàòm åí trãn bäü vi xỉí l. Bn mảch BAT
cn cọ bäü hả thãú âãø cung cáúp ngưn 3,3v cho bäü vi xỉí l.

b. Chøn ATX: (Intel Advanced/ML) Ra âåìi nàm 1996 räüng
30,5cm v di 24,4 cm. Loải Mini ATX räüng 28,5cm, di 20,8cm. Chøn ny
âàût äø càõm vi xỉí l bãn trại khe càõm Bus måí räüng. ATX quy âënh giao diãûn
ngưn måïi cho phẹp mạy tàõt v måí ngưn. Âiãûn thãú 3,3v âãún trỉûc tiãúp tỉì bäü
ngưn. Giao diãûn näúi tiãúp, song song, bn phêm v chüt âỉåüc gàõn trỉûc tiãúp
trãn bng mảch chênh.
c. Micro ATX: L chøn måïi ca Intel di v räüng 24,4cm, vë trê
cạc äø càõm giao diãûn giäúng nhỉ ATX khiãún bn mảch Micro ATX làõp âỉåüc
trong v mạy ATX. Micro ATX chè cọ 4 khe càõm måí räüng thay vç 7 khe càõm
trong ATX.
d. Chøn LPX : L mäüt kiãøu BAT âàûc biãût. Chøn ny dng trong
mạy “ Silm line” v cọ Bus måí räüng nàòm trãn th càõm “ Riser”.
e. Chøn NLX: Ca Intel ra âåìi nàm 1997 räüng 22,4cm di 33cm
khe càõm måí räüng, äø càõm ngưn v äø càõm ngoải vi âãưu nàòm trãn th càõm
“Riser” càõm tải mäüt bãn mạy. Bn mảch chênh NLX cọ khe càõm th âiãưu håüp
hiãøn thë täúc âäü AGP.
f. Pentium IV : Âáy l loải Mainboard cho cạc mạy tênh cọ bäü vi xỉí
l Pentium IV. Âàûc âiãøm ca loải Mainboard ny cọ cáúu trục tỉång tỉû nhỉ
Mainboard ATX nhỉng cáưn chụ nhỉỵng âàûc âiãúm sau âáy:
+ Sỉí dủng ngưn ATX cọ ci tiãún.
+ Bäü nhåï RAM sỉí dủng cäng nghãû RAM Bus.
+ Âãú càõm bäü vi xỉí l l Socket 423, 478

B. Làõp rạp mạy vi tênh
I. NHỈỴN G ÂIÃƯU CÁƯN BIÃÚT TRỈÅÌC KHI BÀÕT ÂÁƯU LÀÕP RẠP :
Trỉåïc khi bàõt âáưu tiãún hnh làõp rạp, ta cáưn lỉu mäüt säú âiãưu sau âáy:
+ Phi hãút sỉïc cáøn tháûn.

hoa cäng nghãû thäng tin
K


Trang 25


×