Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÂU hỏi ôn tập môn địa lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.62 KB, 3 trang )

onthionline.net-ôn thi trực tuyến

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐỊA LỚP 6
Câu 1: Than đá ,than bùn ,dầu mỏ ,khí đốt thuộc loại khoáng sản nào ?
Câu 2: Phi kim loại dùng để làm gì?
Câu 3: Hơi nước và các loại khí chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
Câu 4: Tầng đối lưu nằm ở vị trí nào?
Câu 5: Dựa vào đâu phân ra các khối khí nóng, lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại
dương? (Do vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc)
Câu 6: Lưu vực của một con sông là gì?
Câu 7 : Hai thành phần chính của đất là gì?
Câu 8 : Mưa là hiện tượng ntn?
Câu 9: Mây là hiện tượng ntn?
Câu 10: Chí tuyến và vòng cực nằm ở vĩ độ nào?
Câu 11: Lớp Ô-dôn nằm ở tầng nào? Có đặc điểm gì ?
Câu 12: Trên thế giới có mấy loại hồ?
Câu 13: Trình bày vị trí ,đặc điểm 5 đới khí hậu trên trái đất.
Câu 14: Độ muối trung bình của nước trong biển và đại dương là 35%.Vì sao độ
muối của biển nước ta chỉ là 33%?
Câu 15: Phân biệt nguyên nhân sinh ra sóng,sóng thần ,thủy triều là gì?
Câu 16: Kể tên các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất và giải thích vì sao?
Câu 17: Tại sao gọi là mỏ nội sinh? Mỏ ngoại sinh?
Câu 18 : a/Nêu cách tính lượng mưa? Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày?
b/Cho biết dụng cụ để đo nhiệt độ không khí, lượng mưa, độ ẩm, khí áp?


onthionline.net-ôn thi trực tuyến

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
A/ Trắc nghiệm: Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ A hoặc B, C, D trước câu trả lời
đúng



Câu 1: Lớp Ô-Dôn nằm trong:
a. Tầng đối lưu
b. Tầng cao khí quyển
c. Tầng bình lưu
d. Tầng a và tầng b.
Câu 2: Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là:
a. Vũ kế
b. Khí áp kế
c. Ẩm kế
d. Nhiệt kế.
Câu 3: Than đá, than bùn ,dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản nào sau đây:
a.Năng lượng
b. Phi kim loại.
c.Kim loại
d. Kim loại màu
Câu 4: Phi kim loại dùng để:
a. Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
b. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm
c. Làm nhiên liệu cho công nghiệp..
d. Nguyên liệu cho luyện kim .
Câu 5: Hơi nước và các loại khí chiếm :
a. 76%
b. 25%
c. 1%
d. 78%.
Câu 6: Tầng đối lưu nằm ở vị trí:
a. 0 →17km
b. 0 →5km
c. 0 →19km

d. 0 →16km
Câu 7:Dựa vào đâu phân ra các khối khí nóng, lạnh, khối khí đại dương, lục địa:
a. Do vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
b. Do các khối khí di chuyển.
c. Do chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm
d. Chủ yếu do hấp thu nhiệt của mặt đất.
Câu 8: Lưu vục của một con sông là:
a. Vùng đất sông chảy qua.
b. Vùng đất cung cấp nước cho sông.
c. Vùng đất nơi sông đổ vào.
d. Vùng đất nơi sông bắt nguồn.
Câu 9: Trên thế giớ có mấy loại hồ :
a. 3 loại
b. 5 loại
c. 4 loại
d. 2 loại
Câu 10 : Mưa là hiện tượng:
a. Các hạt nước nhỏ ngưng tụ trên mặt các lá cây ,ngọn cỏ .
b. Các hạt băng giống như các hạt nước.
c. Sự ngưng tụ hơi nước tạo thành những đám mây trong không trung .
d. Hạt nước trong mây to dần, rồi rơi xuống đất.
Câu 11: Mây là hiện tượng:
a. Sự ngưng tụ hơi nước tạo thành những đám mây trong không trung .
b. Các hạt băng giống như các hạt nước.
c. Các hạt nước nhỏ ngưng tụ trên mặt các lá cây, ngọn cỏ
d. Hạt nước trong mây to dần ,rồi rơi xuống đất.
Câu 12: Gió Tín Phong là gió thổi từ :
a. Từ xích đạo đến 300 Bắc và Nam.



onthionline.net-ôn thi trực tuyến

b. Từ 300 Bắc và Nam về xích đạo.
c. Từ 300 Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam
d. Từ Cực Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam
Câu 13: Lớp Ô-Dôn nằm trong:
a. Tầng đối lưu
b. Tầng cao khí quyển
c. Tầng bình lưu
d. Tầng a và tầng b.
Câu 14: Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là:
a. Vũ kế
b. Khí áp kế
c. Ẩm kế

d. Nhiệt kế.

Câu15 :
Dựa vào đâu phân ra các khối khí nóng, lạnh, khối khí đại dương, lục địa:
a. Do vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
b. Do các khối khí di chuyển.
c. Do chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm
d. Chủ yếu do hấp thu nhiệt của mặt đất.
Câu 16:Lưu vục của một con sông là:
a. Vùng đất sông chảy qua.
b. Vùng đất cung cấp nước cho sông.
c. Vùng đất nơi sông đổ vào.
d. Vùng đất nơi sông bắt nguồn.
Câu 17: Trên thế giới có mấy loại hồ :
a. 3 loại

b. 5 loại
c. 4 loại
d. 2 loại
Câu 18 Mưa là hiện tượng:
a. Các hạt nước nhỏ ngưng tụ trên mặt các lá cây ,ngọn cỏ .
b. Các hạt băng giống như các hạt nước.
c. Sự ngưng tụ hơi nước tạo thành những đám mây trong không trung .
d. Hạt nước trong mây to dần, rồi rơi xuống đất.
Câu 19 Than đá, than bùn ,dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản nào sau đây:
a.Năng lượng
b. Phi kim loại.
c.Kim loại
d. Kim loại màu
Câu 20 Phi kim loại dùng để:
a. Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
b. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm
c. Làm nhiên liệu cho công nghiệp..
d. Nguyên liệu cho luyện kim .
Câu 21 Hơi nước và các loại khí chiếm :
a. 76%
b. 25%
c. 1%
d. 78%.
Câu 22 Tầng đối lưu nằm ở vị trí:
a. 0 →17km
b. 0 →5km
c. 0 →19km
d. 0 →16km
Câu 23 Mây là hiện tượng:
a. Sự ngưng tụ hơi nước tạo thành những đám mây trong không trung .

b. Các hạt băng giống như các hạt nước.
c. Các hạt nước nhỏ ngưng tụ trên mặt các lá cây, ngọn cỏ
d. Hạt nước trong mây to dần ,rồi rơi xuống đất.
Câu 24: Gió Tín Phong là gió thổi từ :
a. Từ xích đạo đến 300 Bắc và Nam.
b. Từ 300 Bắc và Nam về xích đạo.
c. Từ 300 Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam
d. Từ Cực Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam



×