CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Môn: Vật lý lớp 11 – Học kỳ I
Các chuẩn của môn học
Chủ đề
Ch¬ng I.
§iÖn
tÝch.
§iÖn trêng
Kiến thức
T1. Nêu được các cách làm
nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp
xúc và hưởng ứng).
T2. Phát biểu được định luật bảo
toàn điện tích.
T3. Phát biểu được định luật Culông và chỉ ra đặc điểm của lực
điện giữa hai điện tích điểm.
T4. Nêu được các nội dung
chính của thuyết êlectron.
T5. Nêu được điện trường tồn tại
ở đâu, có tính chất gì.
T6. Phát biểu được định nghĩa
cường độ điện trường.
T7. Nêu được trường tĩnh điện là
trường thế.
T8. Phát biểu được định nghĩa
hiệu điện thế giữa hai điểm của
điện trường và nêu được đơn vị
đo hiệu điện thế.
T9. Nêu được mối quan hệ giữa
cường độ điện trường đều và
hiệu điện thế giữa hai điểm của
điện trường đó. Nhận biết được
đơn vị đo cường độ điện trường.
T10. Nêu được nguyên tắc cấu
tạo của tụ điện. Nhận dạng được
các tụ điện thường dùng và nêu
được ý nghĩa các số ghi trên mỗi
tụ điện.
T11. Phát biểu được định nghĩa
điện dung của tụ điện và nhận
biết được đơn vị đo điện dung.
Τ12. Nªu ®îc ®iÖn trêng trong tô
®iÖn vµ mäi ®iÖn tr1
Kĩ năng
N1. Vận dụng được thuyết
êlectron để giải thích các hiện
tượng nhiễm điện.
N2. Vận dụng được định luật
Cu-lông và khái niệm điện
trường để giải được các bài
tập đối với hai điện tích điểm.
N3. Giải được bài tập về
chuyển động của một điện
tích dọc theo đường sức của
một điện trường đều.
ờng đều mang năng lợng.
Chơng
II. T13. Nờu c dũng in khụng
i l gỡ.
DòNG
T14. Nờu c sut in ng
ca ngun in l gỡ.
ĐIệN
T15. Nờu c cu to chung
KHÔNG
ca cỏc ngun in hoỏ hc (pin,
acquy).
ĐổI
T16. Vit c cụng thc tớnh
cụng ca ngun in :
Ang = Eq = EIt
T17. Vit c cụng thc tớnh
cụng sut ca ngun in :
Png = EI
T18. Phỏt biu c nh lut
ễm i vi ton mch.
T19. Vit c cụng thc tớnh
sut in ng v in tr trong
ca b ngun mc ni tip, mc
song song.
N4. Vn dng c h thc
I=
E
RN + r
hoc U = E Ir
gii cỏc bi tp i vi ton
mch, trong ú mch ngoi
gm nhiu nht l ba in tr.
N5. Vn dng c cụng
thc Ang = EIt v Png = EI.
N6. Tớnh c hiu sut ca
ngun in.
N7. Nhn bit c, trờn s
v trong thc t, b ngun
mc ni tip hoc mc song
song.
N8. Tớnh c sut in ng
v in tr trong ca cỏc loi
b ngun mc ni tip hoc
mc song song.
N9. Tin hnh c thớ
nghim o sut in ng v
xỏc nh in tr trong ca
mt pin.
Chơng III. T20. Nờu c in tr sut ca N10. Vn dng nh lut Fakim loi tng theo nhit .
ra-õy gii c cỏc bi
DòNG
T21. Nờu c hin tng nhit tp n gin v hin tng
in l gỡ.
in phõn.
ĐIệN
T22. Nờu c hin tng siờu
N11. Tin hnh thớ nghim
dn l gỡ.
TRONG
xỏc nh c tớnh cht chnh
T23. Nờu c bn cht ca
CáC MÔI dũng in trong cht in phõn. lu ca iụt bỏn dn v c
T24. Mụ t c hin tng
TRƯờNG
tớnh khuch i ca tranzito.
dng cc tan.
T25. Phỏt biu c nh lut
Fa-ra-õy v in phõn v vit
c h thc ca nh lut ny.
T26. Nờu c mt s ng dng
ca hin tng in phõn.
T27. Nờu c bn cht ca
dũng in trong cht khớ.
T28. Nờu c iu kin to ra
2
tia lửa điện.
T29. Nêu được điều kiện tạo ra
hồ quang điện và ứng dụng của
hồ quang điện.
T30. Nêu được điều kiện để có
dòng điện trong chân không và
đặc điểm về chiều của dòng điện
này.
T31. Nêu được dòng điện trong
chân không được ứng dụng trong
các ống phóng điện tử.
T32. Nêu được bản chất của
dòng điện trong bán dẫn loại p
và bán dẫn loại n.
T33. Nêu được cấu tạo của lớp
chuyển tiếp p – n và tính chất
chỉnh lưu của nó.
T34. Nêu được cấu tạo, công
dụng của điôt bán dẫn và của
tranzito.
Mục tiêu chi tiết
I. ĐIỆN
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
- Nhớ lại được các - Trình bày được khái - Vận dụng được công
TÍCH -
khái niệm đã học ở niệm điện tích điểm và thức
ĐIỆN
các lớp dưới về hai cấu
TRƯỜNG
loại điện tích, sự hút nghiệm.
1. Điện
và đẩy nhau giữa các
-
tích-Định
điện tích.
phương, chiều và độ thức định luật Coulomb
Mục tiêu
tạo
Trình
của
xác
định
lực
điện Coulomb đối với một
điện tích.
bày
được - Vận dụng được công
luật
lớn của lực tương tác đối với hệ điện tích và
Coulomb
giữa các điện tích điểm cân bằng điện.
(lực Coulomb) trong - Tự thiết kế được một
chân không.
điện nghiệm đơn giản.
- Giải thích được hoạt
2. Thuyết
động của điện nghiệm.
- Liệt kê được ba hiện - Trình bày được những - Vận dụng định luật
3
electron-
tượng nhiễm điện của nội dung chính của bảo toàn điện tích để
Định luật
các vật.
thuyết electron.
bảo toàn
- Phát biểu được nội
- Trình bày được tính tượng điện.
điện tích
dung của định luật bảo
dẫn điện, tính cách điện
toàn điện tích.
của một chất.
giải thích một số hiện
- Giải thích sự nhiễm
điện của các vật.
- Trình bày được ý - Thiết kế được các
3. Điện
- Xác định được điện
trường
trường tồn tại ở đâu và nghĩa và đặc điểm của bước xác định
vectơ
có tính chất gì.
vectơ cường độ điện cường độ điện trường
- Phát biểu được định
trường.
nghĩa và các tính chất
-
của đường sức điện.
phương
do một hoặc nhiều điện
Trình
- Xác định được đặc nghiệm
bày
pháp
được tích điểm gây ra tại một
thực điểm.
nghiên cứu - Vận dụng công thức
điểm của điện trường điện trường.
tính cường độ điện
đều.
trường để giải được các
bài
toán
xác
định
cường độ điện trường
do một điện tích điểm
hoặc hệ điện tích điểm
4. Công
gây ra.
- Phát biểu được định - Mô tả được đặc tính - Vận dụng được công
của lực
nghĩa hiệu điện thế của công của lực điện.
điện
giữa hai điểm của điện - Trình bày được mối trường và công thức
trường -
trường và gọi tên được liên hệ giữa cường độ liên hệ giữa cường độ
Hiệu điện
đơn vị đo hiệu điện điện trường đều và hiệu điện trường đều và hiệu
thế
thế.
thức công của lực điện
điện thế giữa hai điểm điện thế giữa hai điểm
của điện trường đó.
của điện trường đó để
5. Bài tập
giải bài tập.
- Nhớ lại được công - Tóm tắt lại cách giải - Vận dụng được các
về định
thức xác định lực Cu- các bài tập có sẵn trong công thức đã học để
4
luật
lông, công thức xác SGK.
làm được các bài tập
Coulomb
định điện trường của
phức tạp hơn.
một điện tích điểm,
nguyên lí chồng chất
điện trường, công thức
tính công của lực điện,
công thức liên hệ giữa
cường độ điện trường
6. Vật dẫn
và hiệu điện thế.
- Nhớ lại được khái
- Trình bày được các
- Chứng minh được tác
và điện
niệm về vật dẫn, điện
nội dung sau: điện
dụng của cột chống sét
môi trong
môi, điện trường.
trường bên trong vật
và lập phương án thiết
điện
dẫn, cường độ điện
kế một cột chống sét.
trường
trường trên bề mặt vật,
sự phân bố điện tích ở
vật.
- Trình bày được hiện
tượng phân cực trong
điện môi khi điện môi
được đặt trong điện
7. Tụ điện
trường ngoài.
- Phát biểu được định - Mô tả được cấu tạo - Vận dụng được công
nghĩa điện dung của tụ của tụ điện, chủ yếu là thức tính điện dung của
điện.
tụ điện phẳng và ứng tụ điện phẳng.
dụng của nó trong thực - Vận dụng được các
tế.
công thức xác định
- Trình bày được thế điện dung của bộ tụ
nào là ghép song song, điện đơn giản.
thế nào là ghép nối tiếp - Vận dụng được các
các tụ điện.
công thức xác định
điện dung của bộ tụ
5
8. Năng
điện mắc hỗn hợp.
- Nhận biết được vai - Viết lại được công - Vận dụng được công
lượng điện trò của tụ điện trong thức xác định năng thức
trường
bộ đèn của máy ảnh.
để
tính
năng
lượng điện trường trong lượng của tụ điện.
tụ điện và công thức xác - Vận dụng được công
định mật độ năng lượng thức năng lượng điện
điện trường.
trường để giải các bài
9. Bài tập
tập về ghép tụ điện.
- Nhớ lại được công - Tóm tắt lại cách giải - Vận dụng được các
về tụ điện
thức xác định điện các bài tập có sẵn trong công thức đã học để
dung
của
tụ
điện SGK.
làm được các bài tập
phẳng, các công thức
phức tạp hơn về tụ
xác định năng lượng
điện.
của tụ điện
- Mô tả lại được hai
cách ghép tụ điện.
- Nhớ lại được các
công thức xác định
điện
dung
tương
đương và điện tích của
bộ tụ điện trong mỗi
II.DÒNG
cách ghép.
- Nhớ lại được quy - Viết lại được công - Vận dụng được công
ĐIỆN
ước về chiều dòng thức định nghĩa cường thức định nghĩa để tính
KHÔNG
điện, tác dụng của độ dòng điện.
ĐỔI
dòng điện, ý nghĩa của - Phát biểu được định - Vận dụng được định
10. Dòng
cường độ dòng điện.
điện
- Nhớ lại được các mạch chỉ chứa điện trở mạch chỉ chứa điện trở
không đổi
cách ghép điện trở và R.
- Nguồn
công thức tính điện trở - Trình bày được vai trò ghép điện trở.
điện
tương đương.
cường độ dòng điện.
luật Ohm đối với đoạn luật Ohm đối với đoạn
R để giải các bài tập
của nguồn điện và suất
6
điện động của nguồn
11. Pin và
điện.
- Lấy được các ví dụ - Trình bày được sự tạo - Vận dụng kiến thức
acquy
về nguồn điện không thành suất điện động về pin và acquy, tự
đổi trong thực tế.
của pin Vônta.
-
Giải
thích
thiết kế được một pin
được đơn giản.
nguyên nhân vì sao
acquy là một pin điện
hóa nhưng lại có thể
được sử dụng nhiều lần.
- Giải thích được sự
xuất hiện hiệu điện thế
điện hóa trong trường
hợp thanh kẽm nhúng
vào
dung
dịch
axit
12. Điện
sunfuaric.
- Nhớ lại được các - Phát biểu được định - Vận dụng các công
năng và
công thức tính công và luật Jun – Lenxơ.
công suất
công suất.
điện -
- Nhớ lại được khái thức tính công của dòng điện và bài tập về nhiệt
Định luật
niệm nguồn điện và điện, công suất của lượng tỏa ra.
Joule
vai trò của nguồn điện. dòng điện, định luật Jun - Phân biệt được sự
thức để giải bài tập về
- Viết lại được công nguồn điện, máy thu
- Lấy ví dụ được về – Lenxơ, điện năng, giống và khác nhau của
các dụng cụ đo điện công suất, hiệu suất của nguồn điện và máy thu
trong thực tế.
các dụng cụ tiêu thụ điện.
13. Định
điện
- Nhớ lại được công - Phát biểu được định - Vận dụng được định
luật Ohm
thức định luật Ôm cho luật Ohm đối với toàn luật Ohm đối với toàn
cho toàn
đoạn mạch chỉ có điện mạch và viết lại được hệ mạch để tính được các
mạch
trở.
thức biểu thị định luật đại lượng có liên quan
- Nhớ lại được quy này.
và tính được hiệu suất
7
ước về chiều dòng - Giải thích được mối của nguồn điện.
điện.
quan hệ giữa suất điện
động của nguồn điện và
độ giảm điện thế ở
mạch ngoài và ở mạch
trong.
- Giải thích được ảnh
hưởng của
điện
trở
trong của nguồn điện
đối với cường độ dòng
14. Định
điện khi đoản mạch.
- Nhớ lại được các - Viết lại được các công - Vận dụng các công
luật Ohm
khái niệm về nguồn thức biểu thị định luật thức để giải bài tập về
đối với các điện, máy thu điện, Ohm đối với các loại định luật Ôm đối với
loại đoạn
các cách ghép điện trở đoạn mạch.
các loại đoạn mạch và
mạch -
và công thức tính điện - Trình bày được các suất điện động của bộ
Mắc
trở tương đương.
cách ghép nguồn điện nguồn.
nguồn
và viết lại được công
điện thành
thức tính suất điện động
bộ
của bộ nguồn.
15. Bài tập - Nhớ lại được các - Tóm tắt lại cách giải - Vận dụng được các
về định
công thức về nguồn các bài tập có sẵn trong công thức đã học để
luật Ohm
điện, máy thu và định SGK.
làm được các bài tập
và công
luật Ôm trong tất cả
phức tạp hơn.
suất điện
16. Thực
các loại mạch.
- Nhớ lại cách sử dụng - Trình bày được thí - Vận dụng kiến thức
hành: Đo
vôn kế và ampe kế.
nghiệm để đo suất điện để thiết kế một phương
suất điện
động và điện trở trong án khác đo suất điện
động và
của một pin.
điện trở
động và điện trở trong
của nguồn điện.
trong của
8
nguồn
điện
III. DÒNG - Nhớ lại về cấu tạo - Trình bày và phát biểu - Vận dụng thuyết
của kim loại, định luật được bản chất của dòng electron tự do trong
ĐIỆN
TRONG
Jun – Lenxơ, định luật điện trong kim loại.
kim loại để giải thích
- Trình bày được sự phụ một cách định tính các
CÁC MÔI Ôm.
TRƯỜNG - Mô tả được các tính thuộc của điện trở suất tính chất điện của kim
17. Dòng
chất của kim loại.
kim loại theo nhiệt độ.
loại.
điện trong
kim loại
18. Hiện
- Phát biểu được hiện - Trình bày được thí - Dự đoán được vai trò
tượng
tượng nhiệt điện và nghiệm về hiện tượng của các vật liệu siêu
nhiệt điện
lấy ví dụ về một số nhiệt điện.
- Hiện
ứng dụng của nó.
tượng siêu
- Mô tả được hiện thành suất điện động
dẫn
19. Dòng
tượng siêu dẫn là gì.
nhiệt điện.
- Nhận biết được - Trình bày được thí - Vận dụng được hiện
điện trong
những ứng dụng của nghiệm hiện tượng điện tượng điện phân, hiện
chất điện
hiện tượng điện phân phân, bản chất dòng tượng cực dương tan để
phân -
trong thực tế và lấy điện trong chất điện mạ điện.
Định luật
được ví dụ về những phân, phản ứng phụ - Vận dụng được định
Faraday
ứng dụng đó.
dẫn trong tương lai.
- Giải thích được sự tạo
trong hiện tượng điện luật Faraday để giải bài
phân, hiện tượng cực tập.
dương tan.
- Phát biểu và viết lại
được định luật Faraday.
-
Trình
bày
được
nguyên tắc mạ điện, đúc
điện, tinh chế, điều chế
kim loại.
20. Bài tập - Nhớ lại công thức về - Tóm tắt lại cách giải - Vận dụng được các
9
về dòng
sự phụ thuộc của điện các bài tập có sẵn trong công thức đã học để
điện trong
trở vào nhiệt độ.
kim loại
- Nhớ lại được định
và trong
luật Faraday.
SGK.
làm được các bài tập
phức tạp hơn.
chất điện
phân
21. Dòng
- Mô tả được đặc điểm - Trình bày và giải thích - Vận dụng kiến thức
điện trong
của môi trường chân được bản chất và tính để giải các bài tập dòng
chân
không.
không
- Liệt kê được các tính trong chân không, bản
chất của tia Katot.
chất
của
dòng
điện điện trong chân không.
chất của tia Katot.
- Vẽ lại được đặc tuyến
volt-ampère của dòng
22. Dòng
điện trong chân không.
- Xác định được hạt - Tóm tắt được nguyên - Vận dụng kiến thức
điện trong
tải điện trong chất khí nhân hình thành tia lửa để giải thích một số
chất khí
là gì.
điện.
hiện tượng thiên nhiên
- Kể tên được các - Trình bày được các và trong kĩ thuật.
dạng phóng điện trong đặc điểm chính và các
chất khí ở áp suất ứng dụng chính của hồ
thường.
quang điện.
- Giải thích được bản
chất dòng điện trong
chất khí và mô tả được
sự phụ thuộc của dòng
điện vào hiệu điện thế.
- Mô tả được cách tạo
tia lửa điện.
- Mô tả được cách tạo ra
hồ quang điện.
- Mô tả được quá trình
10
phóng điện trong chất
khí ở áp suất thấp và sự
tạo thành tia catốt.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN VẬT LÝ NÂNG CAO LỚP 11 – HỌC KỲ 1
Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết (Từ tuần 1 đến tuần 17: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)
Chương 1:
Điện tích. Điện trường
Tổng số tiết
Lý thuyết
12
8
Thực hành
Bài tập
4
Tiết 1
Điện tích. Định luật Culông
Tiết 2
Thuyết êlectron. Định luật bảo toàn điện tích
Tiết 3
Điện trường
Tiết 4,5
Công của lực điện. Hiệu điện thế
Tiết 6
Bài tập về lực Cu lông và điện trường
Tiết 7
Bài tập
Tiết 8
Vật dẫn và điện môi trong điện trường
Tiết 9
Tụ điện
Tiết 10
Năng lượng điện trường
Tiết 11
Bài tập về tụ điện
Tiết 12
Bài tập
11
Chương 2:
Dòng điện không đổi
Tổng số tiết
Lý thuyết
Thực hành
Bài tập
13
7
2
4
Tiết 13
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Tiết 14
Pin và ắc quy
Tiết 15,16
Điện năng và Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
Tiết 17
Bài tập
Tiết 18
Định luật Ôm cho toàn mạch
Tiết 19
Bài tập
Tiết 20, 21
Định luật Ôm đối với các loại đoạn mạch. Mắc nguồn điện
thành bộ
Tiết 22
Bài tập về định luật Ôm và công suất điện
Tiết 23
Bài tập
Tiết 24, 25
Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
Tiết 26
Kiểm tra 1 tiết
Chương 3:
Dòng điện trong các môi trường
Tổng số tiết
Lý thuyết
Thực hành
Bài tập
16
11
2
3
Tiết 27
Dòng điện trong kim loại
Tiết 28
Hiện tượng nhiệt điện. Hiện tượng siêu dẫn
Tiết 29, 30
Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa ra đây
12
Tiết 31
Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện phân
Tiết 32
Dòng điện trong chân không
Tiết 33, 34
Dòng điện trong chất khí
Tiết 35
Bài tập
Tiết 36
Kiểm tra học kỳ I
KẾ HOẠCH MỘT BÀI DẠY
BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG
1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Nội dung
Chuẩn kiến thức
Chuẩn kĩ năng
Yêu cầu Thái độ
N1. Hai loại KT1. Trình bày KN1. Tính được TĐ1. Học sinh làm
điện
tích.
Sự được các cách làm độ lớn của lực và quen và yêu thích
nhiễm điện của nhiễm điện một vật các
các vật.
đại
lượng các bài học về
(cọ xát, tiếp xúc và trong công thức điện.
hưởng ứng).
định
luật
Cu-
lông.
N2. Định luật KT2.
Cu-lông
Phát
biểu KN2. Vẽ được
được định luật Cu- hình biểu diễn lực
13
lông và chỉ ra đặc tác dụng lên các
điểm của lực điện điện tích.
giữa hai điện tích
điểm.
Ghi chú: KT: kiến thức, KN: Kĩ năng, TĐ: Thái độ
2. Mục tiêu
Nội dung
Kiến thức
Bậc I
Bậc II
AT1. Nhớ lại được BT1. Trình
các khái niệm đã được
khái
Bậc 3
bày CT1. So sánh
niệm được sự giống và
học ở các lớp dưới điện tích điểm và khác nhau giữa
về hai loại điện tích, cấu tạo của điện công thức tính
sự hút và đẩy nhau nghiệm.
giữa các điện tích.
BT2.
lực hấp dẫn và
Trình
được
bày lực Cu-lông.
phương,
chiều và độ lớn
của lực tương tác
giữa các điện tích
điểm
(lực
Coulomb)
trong
chân không.
BT3.
Giải
thích
được hoạt động của
Kĩ năng
AN1.
Vận
điện nghiệm.
dụng BN1. Vẽ được hình CN1. Tự thiết kế
được công thức để biểu diễn lực tác được một điện
tính lực Coulomb dụng lên các điện nghiệm đơn
đối với một điện tích.
tích.
giản.
BN2.
Vận
dụng
được
công
thức
định luật Coulomb
14
giải được các bài
tập về hệ điện tích
và cân bằng điện.
Ghi chú: Mục tiêu Bậc 1: A, Bậc 2. B, Bậc 3. C ( + T: kiến thức, N: Kĩ năng)
3. Kế hoạch dạy học
Nội dung
N1
Mục
tiêu
AT1
Phương
Hình thức tổ chức
pháp
Thuyết trình
Phương tiện
Tự học ở nhà:
+ Ôn lại về 2 loại điện SGK Vật lý
tích đã học ở THCS.
11 Nâng cao.
+ Ôn lại quy tắc cộng
véctơ.
N2
AT2
Trên lớp:
- Thuyết trình: Giới
Thuyết trình
thiệu môn học và
và hoạt động
hướng dẫn học.
+ Điện
nhóm
- Phát vấn: 3 câu hỏi
nghiệm
- Hoạt động nhóm: So
sánh biểu thức lực tĩnh + SGK Vật lý
điện và lực hấp dẫn.
11 nâng cao
Tự nghiên cứu ở
và phiếu học
nhà.
tập.
+ Phương pháp giải
các bài tập về lực Culông.
Sách bài tập
15
Vật lý 11
Nâng cao.
4. Kiểm tra – Đánh giá
Mục tiêu
AT1
Hình thức KT-ĐG
Bài tập
Công cụ
Phiếu học tập
HĐ đòi hỏi ở HS
- Giải thích chính
xác, đầy đủ.
- Kiến thức: chính
AT2
Báo cáo nhóm
Bản báo cáo
xác, đầy đủ
- Phân công công
việc rõ ràng, các
thành viên tích cực
tham gia
- Trình bày: ngôn
ngữ mạch lạc, đúng
ngôn ngữ vật lí, lấy
được các ví dụ minh
AN1
Bài tập
Phiếu học tập
hoạ, bố cụ hợp lí
- Giải bài tập theo
đúng các bước.
- Vẽ hình đẹp, chính
xác.
AN2
Bài tập về nhà
Giấy kiểm tra
- Giải đầy đủ các bài
tập và nộp bài đúng
thời hạn.
Thiết kế một đề kiểm tra 45 phút
Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) và tự luận (7 điểm)
Tỷ lệ câu hỏi theo mục tiêu:
16
Mục tiêu
Tỉ trọng (%)
Bậc 1
20
Bậc 2
50
Bậc 3
30
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN VẬT LÝ 11
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Chọn câu trả lời sai . Trong mạch gồm các điện trở R1; R2; …Rn được mắc
nối tiếp:
A. Cường độ dòng điện: IAB = I1 = I2 = I3 = …
B. Hiệu điện thế: UAB = U1 + U2 + U3 + …
C. Điện trở tương đương: RAB = R1 + R2 + R3 + …
D. Cả A, B, C đều sai.
2. Đặt vào hai đầu một điện trở 20Ω một hiệu điện thế 2V trong khoảng thời
gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
A. 200C
B. 20C
C. 2C
D. 0,005C
3. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng tạo ra điện tích dương trong 1s.
B. Khả năng tạo ra điện tích trong 1s.
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1s.
D. Khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích
dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
4. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 2 Ω , R2 = 4 Ω được mắc vào một mạng
điện hiệu điện thế 12V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là
2A. Hai điện trở đó mắc:
A. Song song.
B. Nối tiếp. C. Mắc được cả hai cách. D. Không mắc
được cách nào.
5. Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện gồm các điện trở R1 , R2 được mắc nối
tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là U 1,
U2, U. Ta có:
17
A.
U1
=
U2
R1
R2
B.
U1
U2
=
R2
R1
C. U = U1 + U2
D. Cả A và C
đều đúng.
6. Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:
q2
t
A. I =
B. I = q.t
C. I = q2.t
D. I =
q
t
7. Một nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong là r cung cấp điện cho
mạch ngoài công suất cực đại đúng với câu nào.
E2
A. Pmax = .
2r
E2
B. Pmax =
.
r
E2
C. Pmax =
.
4r
D.
E2
..
2r 2
Pmax =
8. Khi mắc điện trở R1 = 4Ω. vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện
trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω. thì dòng điện
trong mạch là I2 = 0,25 A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn
điện.
A. E = 3V; r = 2Ω.
B. E = 2V; r = 3Ω.
C. E = 3 V; r = 6Ω.
D. E = 4,5 V; r = 2Ω.
9. Một nguồn điện có suất điện động là E = 10V.Nếu hiệu điện thế giữa 2 cực
giảm còn nửa giá trị lúc đầu thì độ giảm hiệu điện thế mạch trong tăng gấp 3 giá
trị lúc đầu. Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn lúc đầu.
A. 9V.
B. 7,5V.
C. 6V.
D. 8V.
10. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện
thế hai đầu dây.
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây. D. Cả A, B, C đều sai.
11. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có
cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức:
A. P = I2.R
B. P = U.I
C. P = U.I2.
D. P = U2/R
12. Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
18
A. Cơ năng.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Hoá năng.
D.
Nhiệt năng.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ.
Mỗi pin có suất điện động E = 4V, điện
R
trở trong r = 1Ω. Điện trở ngoài R =
6Ω.
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Tính cường độ dòng điện ở mạch ngoài.
c. Tính công của bộ nguồn điện sản ra trong 5 phút.
Bài 2. Mắc nối tiếp một số nguồn điện
giống nhau cùng có suất điện động 3V,
điện trở trong
1Ω để thắp sáng một
bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng
bình thường phải dùng bao nhiêu
nguồn?
Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗn pin có
suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1Ω.
Điện trở ngoài R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, biết cường độ
I1
R1
dòng điện chạy qua R1 là I1 = 1(A).
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Tính điện trở R3 và cường độ dòng điện qua các điện trở.
19
R2
R3