Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

Hình ảnh hướng dẫn thực hành mô phôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.56 MB, 78 trang )

Bm vuông đơn
VK X10

Cực ngọn
hướng vào lòng
tuyến

Cực đáy hướng ra
ngoài

Biểu mô vuông đơn ở thành tuyến giáp trạng


VK X10

Biểu mô vuông
đơn ở ống góp
thận

Cực đáy

Cực ngọn hướng vào lòng tuyế

Bm vuông đơn


VK X10

Biểu mô vuông đơn ở ống góp thận



Lớp đệm

Tb hình ly

Tb mâm khía

BM trụ đơn lợp thành ruột non

VK X40


VK X10

BM trụ đơn lợp thành ruột non


VK X40

BM lát đơn

Tb nội mô

Lớp sợi

Lớp đáy

ô liên kết)
Sợi Collagen

BM lát tầng không sừng hóa của thực quản



VK X10

BM lát tầng không sừng hóa của thực quản


VK X10

BM Lát tầng
không sừng hóa
của thực quản


VK X10

Lớp sừng

BM lát tầng

Lớp bóng

sừng hóa của
da
Lớp hạt

Lớp sợi

Lớp đáy


Lớp đệm


VK X40

BM lát tầng sừng hóa của da


LỚP HẠT
VK X40

LỚP SỢI

LỚP ĐÁY

BM lát tầng sừng hóa của da


VK X10

Sụn trong

Vùng cốt hóa

Sụn trong ở đầu
xương dài


Các tb sụn trong ổ sụn
Chất căn bản sun


Sụn khí quản

Ổ sụn


Các lá xương

Ống haver

Xương Haver đặc


Ổ xương chứa
tb xương

hệ thống haver
trung gian


hệ thống cốt
mạc trung gian

Xương Haver đặc


Ổ xương chứa tb xương

Xương haver xốp


Hốc tủy
tb đầu dòng máu

Bè xương


Mô cơ vân


nhân của tb cơ

mô cơ vân cắt
dọc

mô cơ vân cắt ngang

mô liên kết chính thức




Cơ vân

Mô cơ vân cắt dọc

Mô cơ vân cắt ngang
Mô lk

Tiểu đm


Tk


mô thần kinh


tủy sống


tủy sống (vật kính 10)

vùng chất trắng

động mạch

vùng chất xám


×