Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Hệ thống tưới nước tự động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.3 KB, 14 trang )

AD0)
P0.0
P0.1 (AD1 )
p 0.2 A D 2 )
p 0.3 A D 3 )
Hệ
thống
tưới
nước
động
GVHD:
Thâỳ
Trần
Nguyên
Bảo
Trân
Hệ
Hệ
thống
thống
tưới
tưới
nước
nước
tựtựtự
động
động
GVHD:
GVHD:
Thâỳ
Thâỳ


Trần
Trần
Nguyên
Nguyên
Bảo
Bảo
Trân
Trân
p 0.4 A
D 4 )
p 0.5 A D 5 )
p 0.6 A D 6 )
p 0 . 7 A Dc.7 Sơ
đồ chân

chức
các
chânPort
của 2vitạo
điềurakhiển
điện
trở
kéo
lênnăng
bên
trong.
byte AT89C51
cao của bus địa chỉ trong
I. ) II.
MỤC

ĐÍCH
YÊU
CẦU:
NỘI
DƯNG:
E A/VPP

thòi
gian
tìm
nạp
lệnh
từ
bộ
nhớchương
trình
ngoài

trong
thời
gian
truy
xuất
1.
Giói
thiệu
đề
tài:
A L E / P R O G 1 . Lí thuyết CO' bán:
PSEN

bộ Vi
nhó'
dữ
liệu
sử
dụng
địa nhiều
chỉ 16 phuơng
bit.
Lâu
nay
bà khiển
con ngoài
nông
dân
vẫncác
dùng
pháp tuới nước nhu’ dùng
1.1
điều
AT89C51
p 2.7 (A15)
> Port
: là
gàu vẫy
tát 3nước
chophiên
cây hoặ
dầu, motor
điện Flash.

với ống
chuyến
AT89C51
bản tưới
8051cây
có bằng
ROM xăng
trên chip
là bộ
Phiên
bản
U1 nhớ
p 2.6 (A14)
-)P 1 thích
Port
3 (P3.0
-này
P3.7)
cóứng
số phát
chân
10hiệu
- 17vìquả
nu'ớc...dần
cáchcho
không
huy
cònFLASH
mang tính
thủ được

công, xoá
tổn
p 2 - 5A
này
các
dụngtừ
nhanh
bộ vìnhớ
có thế
1 3 rất
. dầnhợp
p 2 . 40 A
1 2 )-vài
Port
3 Tất
làchi
port
xuất
nhập
8 đáp
bitAT89C51
2ứng
chiều

các
điện
trở
kéo
lên
bên

trong.
Khi
40
nhiều
công
sức,
phí
cao,
chua
nhu
cầu
của
tiến
trình
công
nghiệp
hóa,
trong
giây.
nhiên

đế
dùng
cần
phải

thiết
bị
lập
trình

PROM
1)
1
p 2 . 3p A 1 1
39
các
ĩogicnghiệp
1 đượcnông
đặt thôn.
lên các chân của port 3 các chân này được đưa38 được
lê mức
p hổ
1hóa
. 2 nông
hiện0 đại
P2.2
A 1 trợ
) bộ. 3 nhớ Flash nhưng không cần đến thiết bị xoá ROM vì bộ nhớ Flash
P1
37
cao
bởi
các
điện
trở
kéo
lên
bên
trong



thể
được
sử
dụng
như

Phát
sinh
từ
nhu
cầu
thực
tế
đó,
nhóm
chúng
em
bắt
tay
vào
nghiên
cúu
đề
tài:các
p 2
. 1p A
9
)
xoá 1bằng 4thiết bị lập trình PROM. Đe tiện cho việc sử dụng, hiện nay hãng36Atmel

p 2
. 0P 1 tuới
.5 )
ngõ
vào.
Khi
làm
chức
năng
port
nhập,
các
chân
port
3
được
kéo
xuống
35
Máy
nước
tự
động
thích
hợp
đế
tưới
nước
cho
cây


vườn
nhà
hoặc
hoa
kiểng
đang nghiên
cứu một phiên bản của AT89C51 cò thế lập trình qua cổng COM
của
P1
6
do
động
bênđược
ngoài
cấp
dòng
doPROM.
có các
điệntốn
trở nhiên
kéo34
bên
1máy
. 7 công
ở Pcác
viên...với
điểm
giảm
nhân

nhanh,
không
liệu,
tính mức
PC vàthấp
như ưu
vậytác
sẽ không
cần
đến
thiết
bị công,
lập
trình
33lên
vcc< R S T
32
trong.
Port
3
còn
được
sử
dụnglàm
các
chức
năng
khác
của
AT89C51.

thời
gian,
a.p 3Mỏt
nét tiết
dăckiệm
trưng:cho người tiêu dùng.
X D )ngắn
. 0 số
P0.0/AD0 ( Rrút
31
10
p tài này
P0.1/AD1 ( T X D )Đe
Chức
năng
của
các2phấm
chân
mô tả qna bảng sau :
30
bao
gồm
phầnđược
co bản:
Tương
thích
với
sản
MCS-51
P0.2/AD2 3 . 1

29
12
P0.3/AD3 ( I N T O )
❖ Nội
dung:
Nêu
khái
quát4KB
phần(ROM)
lí thuyết cơ bản
28
13 liên quan.
- Bộp nhớ
chương
trình
bên
trong:
P0.4/AD4 3 . 2
27 hoạt
Sơ đồ nguyên lý, quá trình thi 14
công
mạch,
nguyên

P0.5/AD5 (ĨNTT) p 3 . 3 ❖ Thi công:
26
15
- Bộ nhớ dữ liệu bên trong: 128 KB (RAM)
P0.6/AD6 ( T O ) p 3 . 4
25

động
mạch.
16
(
T
I
)
p
3
.
5
PÍL7/AD7
24
- Port
xuất
nhập
(I/O
port)
:32
17
3.6
P3.0/RXD
EA/VPP ( w R )2.p Hạn
chế đề tài :
23
18
(RU)
p
3
.

7
P3.1/TXD
ALE/PROG
- Đe
2 bộtài
địnhnày
thờiđược
16 bitứng dụng khá rộng rãi nhưng19trong phạm vi cho22 phép
P3.2/INT0
PSEN X T A L 2
21
20
A L 1P3.3/INT1
P2.7/A15 X Tchúng
Ngắtchỉ
:6 có thể thực hiện hệ thống tưới nước tự động ở mức độ đơn giản,
em
P3.4/T0
P2.6/A14 G N D
phần- vì Nguồn
thời gian
cúu không nhiều cũng như kinh phí đầu tư cho đề tài.
P3.5/T1
P2.5/A13
cấpnghiên
:Vcc =5V
P3.6/VVR
P2.4/A12
3.
Phưong

pháp
nghiên
cứu: trình.
- 3 vị trí khoá bộ nhớ chương
P3.7/RD
P2.3/A11
AT89C51
XTAL2
P2.2/A10

Sự
hướng
dẫn
của
giáo
viên.
Mạch
giao
tiếp
nối
tiếp.
chức
năng:
XTAL1
P2.1/A9
P2.0/A8

Thu
thập
liệu

quan
đề tài
Vcc:nguồn
cấptừcó
(chân
40)
- > Hoạt
độngtài
tĩnh:
0 liên
Hz số
đến
24đến
MHz
❖ > ứng
dụng
về
các
kiến
thức
vi
xử

và điện tử số đã được học.
GND:
Nốinguồn
đất (chân
) độ giảm
- Chạy
không

thấpsốvà20chế
nguồn.
> Số
Port
0:
Tên
Địa- chi
bỉt
Chúc
năng
chân IC :40
Port
0Chân
(PO.O
-chip
P0.7)

số
chân
32-tiếp
39
RxD
BOH
nhận
dữ
liệu
của
port
nối
b.>- Sơ

dồ :khối
của
P3.0
RST
Thiết
lập
lạiAT89C51
( chân
9). từMức
cao trên chân này trong 2 chu kì máy
Port khi
0Chân
làbộport
xuất
nhập
8bit
2
chiều.
Port 0AT89C51.
đuợc định hình làm bus địa chỉ
P3.1
TxD
B1H - trong
phát
dữ
liệu
của
port
nối
tiếp

dao động đang hoạt động sẽ Reset
(byte
thấp)

làm
bus
dữ
liệu
đa
hợp
trong
khi truy xuất bộ nhớ dữ liệu
P3.2
INTO\
B2H
Ngõ vào ngắt ngoài 0
ngoài

bộ
nhớ
chương
trình
ngoài.
Port
0
nhận
các byte mã trong khi lập
INT1\
B3H
Ngõ vào ngắt ngoài 1

P3 3
trình cho
và xuất
các thời/đếm
byte mã trong
khi kiếm tra chương trình.
B4H
NgõFlash
vào của
bộ định
0
P3.4
+5V
>
Port
1
:
B5H
Ngõ vào của bộ định thời/đếm 1
P3 5
Port
1
(Pl.okhiến
- P1.7)
cóvào
số chân
1 - 8.
WR\
B6H
Điều

ghi
RAMtừngoài
P3.6
Port
1

một
port
xuất
nhập
8bit
P3.7
RD\
B7H
Điều khiến đọc từ RAM ngoài có các điện trở kéo lên bên trong.khi các
logic 1 được đặt lên các chân của port 1, các chân này được kéo lên mức
cao bởi các điện trở kéo lên bên trong và có thế được sử dụng như là các
10uF
10V
i. C3
ngõ vào. Khi thực hiện là các port nhập, các chân của port 1 được kéo
S1 RESET ~
xuống mức thấp do tác động bên ngoài sẽ cấp dòng cho các điện trở kéo lên

D1
bên trong.
>
Port
2:
R1

^ 1N4148
- Port 2 (P2.0 - P2.7) có số chân từ 21-28
- Port 2 là port xuất nhập 8bit 2 chiều có các điện trở kéo lên bên trong. Khi
các logic 1 được đặt lên các chân của port 2, các chân này được sử dụng
như là các ngõ vào. Khi thực hiện chức năng port nhập, các chân port 2
được kéo xuống mức thấp do tác động bên ngoài sẽ cấp dòng do có các
84K

6 Oplus.yahoo.
com/pham
cong
Vn.Vn.
3 63Oplus.yahoo.
com/pham
cong
158158

213


Hệ thống tưới nước tự động

GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân

Là một xung ngõ ra cho phép chốt địa chỉ, cho phép chốt byte thấp của địa
chỉ trong thời gian truy xuất bộ nhớ ngoài. Chân này cũng được dùng làm ngõ vào
xung lập trình (PROG) trong thời gian lập trình cho Flash.
Khi hoạt động bình thường, xung của ngõ ra ALE luôn luôn có tần số bằng
1/6 tần số của mạchdao động trên chip, có thể được sử dụng cho các mục đích
định thời từ bên ngoài và tạo xung Clock. Tuy nhiên cần luu ý là một xung ALE

sẽ bị bở qua trong mồi chu kì truy xuất của bộ nhớ dữ liệu ngoài. Khi cần hoạt
động cho phép chốt byte thấp của địa chỉ sẽ được vô hiệu hoá bằng cách set bit 0
của thanh ghi chức năng đặc biệt (SFR) có địa chỉ byte là 8EH. Khi bit này được
set, ALE chỉ tích cực trong thời gian thực hiện lệnh MOVX hoặc MOVC. Ngược
lại chân này sẽ được đưa lên mức cao. Việc set bit không cho phép hoạt động chốt
byte thấp của địa chỉ sẽ không có tác dụng nếu bộ điều khiến đang ở chế độ thực
thi chương trình ngoài.
> Chân PSEN (Program Store Enable):cho phép đọc bộ nhớ chương trình,
chân sổ 29
Khi 8951 thực thi mã từ bộ nhớ chương trình ngoài, PSEN được hoạt động
2 lần trong mỗi chu kỳ máy ngoại trừ hoạt của PSEN được bỏ qua trong mồi bộ
nhớ dữ liệu ngoài.
> Chân EA / Vpp (External Access): truy xuất ngoài, chân số 31
EA phải đươc nối với GND cho phép xuất mã tù’ vị trí bộ nhớ chương trình
ngoài bắt đầu tại 0000H đến FFFFH.
Chú ý:cho dù thế nào, nếu khoá bit 1 được lập trình, EA sẽ được chốt bên trong
lúc Reset.
EA nổi Vcc đế thực hiện chương trình bên trong.
Chân này nhận điện áp cho phép lập trình là 12V (Vpp) trong khi lập trình Flash
> Chân XTAL 1 (Crysral), hân 18)
Ngõ vào mạch khuếch đại đảo của mạch dao động và ngõ vào mạch tạo xung
Clock bên trong chip
> Chân XTAL 2(chân 19)
Ngõ ra mạch khuếch đại đảo của mạch dao động.
Để tạo dao động cho vi điều khiến AT89C51 hoạt động, chúng em chọn mạch dao
động như hình vẽ sau với các giá trị của linh kiện: Cl= C2=3pF
Thạch anh dao động có tần số 12MHz

Mạch Reset tự động khi khởi động máy
Ớ đây chúng ta thực hiện Reset bằng cách nối chân 9 của 8951 với nguồn 5V.

> Chân ALE (Address Latch Enable) / PROG : chân số 3
Cách mắc của mạch dao động

Note: C1. C2 = 30 pF ± 10 pF for Crystals

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

45


\~*2
2 R
RD CLK
WR CLK
3 IN
—►c
5
«—c

11

* 12

Hệ thống tưới nước tự động

GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân

*13
*V|
14N (+)

*15
N (-)
*AGND
16
p/2
‘17

RE

*DGND
18

1.2- Cảm
biếnđiện:
nhiệt LM 35
Đặc tính
Theo
củabiến
nhànhiệt,
sản xuất
quan
hệ xác
giữacao
nhiệt
LM35thông
là họ số
cảm
mạchLM35,
tích họp
chính

có độ
điệnvàápđiện
đầu áp
ra
ngõ
ra
như
sau:
tỉ lệ tuyến tính với nhiệt độ theo thang độ Celsius. Họ cảm biến này không yêu cầu
=
0,01
xT°K
cân chỉnh ngoài vì vốn nó đâVout
được
cân
chỉnh, có thể hoạt động đến 150°c tương
= 2,73 +0,01T°C.
ứng với nhiệt độ 0° K , LM35 cho ra điện áp ov . Cứ tăng 10° c ,điện áp ra
Vậy ứng với tầm hoạt động từ 0°c - 100°c ta có sự biến thiên điện áp ngõ ra là:
tăng lOmV. Như vậy với 0° c thì điện áp là 2.73V.
ơ 0°c thì điện áp ngõ ra Vout = 2,73 (V).
Ý nghĩa các chân (TO92):
Ở 5°c thì điện+ áp ngõ ra Vout = 2,78 (V).
Chân 1 :V
Chân 2:Vout
Ở 100°c
điện áp ngõ ra Vout = 3,73 (V).
Chân thì
3:GND
Tầm biến thiên điện áp tương ứng với nhiệt độ từ 0°c - 100°c là IV.

1. 3 Bộ chuyển đổi ADC 0804
ADC0804 là bộ chuyến đối tương tụ1 số thuộc họ ADC0800, chip này có
nguồn nuôi +5V và độ phân giải 8bit. Ngoài độ phân giải thì thời gian chuyến đổi
cũng là tham số quan trọng khi đánh giá bộ ADC. Thời gian chuyến đối được định
nghĩa là thời gian mà bộ ADC cần đế chuyển một
TO-92đầu vào tương tự thành một số
Plastic Package
nhị phân. Đối với ADC0804 thời gian chuyển
đổi phụ thuộc vào tần số đòng hồ
được cấp tới chân CLK và CLK IN và không bé hơn 1 \ 0ụs .

z
T092

~cs


(Plastic Package

BOTTOM VIEW

CLKR

150PF

^WrrHI—I

SO-8
Small Outline Molded Package
ANY

L.PROCESSO
R

o

D
S08

(Plastic Micropackage)

TopVievv

Một số tỉnh chất cơ bản của LM35:
LM35 có độ biến thiên theo nhiệt độ: lOmV / l°c.
Độ chính xác cao, tính năng cảm biến nhiệt độ rất nhạy, ở nhiệt độ 25°c nó
có sai số không quá 1%. Với tầm đo từ 0°c - 128°c, tín hiệu ngõ ra tuyến tính
liên tục với những thay đối của tín hiệu ngõ vào.
Thông số kỹ thuật:
■ Tiêu tán công suất thấp.
■ Dòng làm việc từ 400pA - 5mA.
■ Dòng ngược 15mA.
■ Dòng thuận 1 OmA.
■ Độ chính xác: khi làm việc ở nhiệt độ 25°c với dòng làm việc lmA thì điện
áp ngõ ra từ 2,94V - 3,04V.
Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

6


Enable

G

Direction

Operation

Control

DIR
A Bus
L B Data
Hệ thống
tưới to
nước
tự động

L
L
HX

H

GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân

A Data to B Bus
Isolation

xuống thấp đếnS chân
dữcho
liệuphép/

ra dạng
số cho
8 bitphép
được
Loại RD
thời thì
gian
không
17 đưa
ns tới các chân dữ liệu
DO -D7. Chân IRD
còn
được
xem

cho
phép
đầu
ra.
OL
=24
mA
> WR (Write)
- Ghi
IQH = -15
mA
Là chân tích cực mức thấp được dùng đế báo cho ADC0804 bắt đầu chuyển
ENABLE
đôi.VccNeu
cs = 0 khi WR tạo ra xung cao xuống thấp thì bộ ADC0804 bắt đầu tiến

G BI B2 83 B4 B5 86 B7 B8
hành chuyển đổi giá trị đầu vào tương tự Vin về số nhị phân 8bit. Lượng thời gian
cần thiết để chuyển đổi thay đổi phụ thuộc vào Function
tần số đưaTable
đến chân CLK IN và
CLK R. Khi việc chuyến đối dữ liệu được hoàn tất thì chân INTR ở mức thấp.
> CLKIN v à C L K R
CLK IN là chân vào nối tới đòng hồ ngoài khi đồng hồ ngoài sử dụng để tạo
thời gian. Đe dùng đồng hồ riêng thì các chân CLK IN và CLK R được nối với 1
tụ điện và 1 điện trở như hình vẽ:
> NgắtlNTR
H=
Ngắt ( kết thúc chuyến đổi), đây là chân raHIGH
tích cực mức thấp. Bình thường
Level
chân này ở mức cao và khi việc chuyến đôi hoànL tất
thì nó xuống thấp khi đó đặt
= LOW
cs =2.0 vàNguyên
gửi 1 xung
cao
xuống
thấp
tới
chân
RD
đế
đưa
dữ
liệu ra.

K hoat đông :
Vin(+) và Ỵin(-)
Dùng cảm biến nhiệt độ kết hợp thời gian đế điều khiến hệ thống tưới nước
Là .Mạch
2 đầu hoạt
vào động
tươngtheo
tự nguyên
vi sai, tắc
Vinsau:
= Vin(+) - Vin(-). Vin(-) nối mass, Vin(+)
dùng làm
vào
tương
và+sẽt>20°c
được chuyển
đổi tưới
về dạng số.
- đầu
Buổi
sáng
: 5g-tự6g
-ỳ tụ' động
Buổi chiều : 17g-l 8g + t>20°c -ỳ tự động tưới
> -Vcc
Nguồn +5V, dùng làm điện áp tham chiếu khi đầu vàoVref/2 (chân 9)
T Ohở.
P VIEW
> Vrcf/2
20] v+ OR V

Chân 9 là điện áp đầu vào dùng làm điện áp tham chiếu
ịU CLK R
> DO - D7
ĨU 0 (LSB)
Là các chân ra dữ liệu (D7 là bit cao nhất MSB, DO là bit thấp nhất LSB)
Các chân này được đệm 3 trạng thái và dữ liệu đã được chuyến đối chỉ được truy
cập khi chân cs =0 và RD mức thấp. 1J DIFF
INPUTS"
> Chân đất tương tự và chân đất
số A GND, D GND
10
J_
Là những chân đầu vào cấp đất /7chung
cho cả tín hiệu số và tương tự.
Í77

REF

DB

1.4 Bộ đệm không đảo 74LS245
Là thiết bị cho phép chuyển giao dữ liệu tù’ bus A đến bus B hoặc bus B
đến bus A phụ thuộc vào mức ĩogic ngõ vào điều khiển trực tiếp (DIR), ngõ vào
cho phép (G) dùng để không
cho phép
8-BIT RESOLUTION
• thiết bị hoạt động để cách li các đường bus
OVER ANY
hiệu quả .
DESIRED

Các chân có chức
năng như sau:
Đặc điếm:
> csV(chip
Cóselect)
20 chân- chọn chip
V tích
3 trạng
thái thấp
nõ rađược
điều sử
khiển
trực
bus
Đầu vào
cực mức
dụng
đẻ tiếp
kíchđường
hoạt ADC0804.
> RDV(Read)
đọcPNP giảm tải DC trên đường bus
Ngõ -vào
Đây làs tín
hiệu
vào,trễtích
cựcngõ
mức
ADC
Hiện

tượng
ở bus
vàothấp.
nhằmCác
cải bộ
thiện
mépchuyển
nhiễu đổi đầu vào tương
tự thành sôVnhịLoại
phântruyền
và giữ
ở một
ghi port
trong.
thờinógian
delaythanh
port đến
8nsRD được sử dụng đê có dữ
liệu đã được chuyến đối tới đầu ra của ADC0804. Khi cs =0 nếu có 1 xung cao

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

918


GIO
PHUT
GIAY
PTRAM GIAY


30H
EQU
31H
EQU
32H
EQU
33H
EQU tưới nước tự độngHệ thống tưới nước tự động GVHD: Thâỳ Trần Nguyên GVHD:
Hệ thống
Bảo Trân
Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân
P3.0
BIT
P3.1
BIT
READ
3. Lun đồ giái
4. Chương
WRITE
P3.2
BITthuât
trình
P3.3
BIT
INTR
$M0D51
CT_CHINH
L
JMP
— Nhiệt độ:Nhập dữ liệu từ ADC giải

BẮT ĐẦU
SR:
mã hiến thị nhiệt độ.
MOV THO,#HIGH(-10000)

Hiển thị: Giải mã và hiển thị đồng
MOV TL0,#LOW(-10000)
hồ
INC PTRAM_GIAY

Tăng giá trị Led: Tăng giờ, phút,
MOV R0,PTRAM_GIAY
KHỞI TẠO TMOD
giây
R0,#100,THOAT
JNE

Điều khiển :Kiểm tra nhiệt độ và
MOV PTRAM GIAY,#00H
thời gian đế điều khiến động cơ
INC
GIAY
RO,GIAY
ORG
0000H
MOV
KHỞI TẠO IE
RO,#60,THOAT
CJNE
LJMP

MAIN
MOV
GIAY,# 00H
ORG
000BH
INC
PHUT
LJMP
T0_ISR
RO,PHUT
BUỘC NGẮT TO
MOV
ORG
0030H
c
RO,#60,THOAT
MAIN:
PHUT,#00H
JNE
MOV
GIO
INC
CLR cs
RO,GIO
MOV
CLR READ
RO,#24,THOAT
c
MOV IE,#82H
GIO,#0 0H

JNE
MOV
MOV GIAY,#00H
RE
TI
MOV PHUT, #0OH
THOAT:
MOV GIO,#0 OH
RETI
NHIETDO:
MOV PTRAM_GIAY,#00H
WRITE
CLR
CLR P3.7
WRITE
SETB
MOV RI,#10
JBINTR,$
MOV TMOD,# 01H
A, P1
MOV
SETB TF0
DPTR,#BANGSO
MOV
SETB TRO
B, #10
MOV
DIV
CT_CHINH:
25H, A

ACALL
SOSANH
MOV
26H, B
ACALL SOSANH1
MOV
27H,25H
MOV
28H,26H
MOV
MOV
P0 ,#111111
MOV
A, 28H
MOVC
A,0A+DPTR
TACHSO:
MOV
P2, A
ACALL DELAY
MOV B,#10
DIV AB
MOV
P0,#0FFH
P0 ,#111111
MOV
10
11
12
Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham

Vn. 3cong
6 Oplus.yahoo.
158
com/pham cong 158
A,
27H
MOV
MOVC
A,0A+DPTR
MOV
P2, A
ACALL DELAY
MOV
P0,#0FFH
RET


Hệ thống tưới nước tự động

MOV 4 0H,A
MOV 41H, B
RET
DISPLAY:
ACALL GAN1
ACALL LED1
ACALL LED2
ACALL LED3
ACALL LED4
ACALL LED5
ACALL LED6

RET
GAN1 :
MOV
DPTR,#BANGSO
MOV
A,GIAY
ACALL
TACHSO
MOV
34H,41H
MOV
35H,40H
MOV
A,
PHUT
ACALL
TACHSO
MOV
3
6
H,41H
MOV
37H,40H
MOV
A,
GIO
ACALL
TACHSO
MOV
38H,41H

MOV
39H,40H
RET
LED1:
MOV
PO ,#11111011B
SETB PO.0
MOV A, 34H
MOVC
A,0A+DPTR
MOV P2, A
ACALL DELAY
MOV PO,# 0FFH
RET
LED2 :
MOV
PO ,#11110111B
SETB P0.0
SETB P0.7
MOV A, 35H
MOVC
A,0A+DPTR
Vn.360plus.yahoo.com/phamcongl58 13

GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân


Hệ thống tưới nước tự động

LED3


LED4

LED5

LED6

ACALL
DELAY
MOV PO,# 0FFH
RET
:
MOV
PO ,#11101111B
SETB P0.0
SETB P0.7
MOV A, 36H
MOVC
A,0A+DPTR
MOV P2, A
ACALL DELAY
MOV P0,# 0FFH
RET
:
MOV
P0 ,#11011111B
SETB P0.0
SETB P0.7
MOV A, 37H
MOVC

A, 0A+DPTR
MOV P2, A
ACALL DELAY
MOV P0,# 0FFH
RET
:
MOV
P0 ,#10111111B
SETB P0.0
SETB P0.7
MOV A, 38H
MOVC
A,0A+DPTR
MOV P2, A
ACALL DELAY
MOV P0,# 0FFH
RET
:
MOV
P0 ,#01111111B
SETB P0.0
MOV A, 39H
MOVC
A, 0A+DPTR

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân

14



JNB
JNB

P3.5,A_GIO
P3.4,THOAT2
P3.6,ADJ_PHUT

PHUT1

MOV B, #30
INC
MOV
DIV
MOV
C JNE
INC
MOV
C JNE
MOV
ACALL
JNB
ACALL
RET

A GIO:
ACALL
ADJ GIO:
MOV

ACALL
ACALL
ACALL
ACALL
ACALL
ACALL
JNB
JNB

Hệ thống tưới nước tự động
Hệ
Hệthống
thốngtưới
tướinước
nướctự
tựđộng
động GVHD: Thâỳ Trần Nguyên
GVHD:
GVHD:
Bảo Trân
Thâỳ
ThâỳTrần
TrầnNguyên
NguyênBảo
BảoTrân
Trân

A, R7
AB
A, B

A,#0,ADJ_PHUT2
PHUT
A,PHUT
A, #60,ADJ_PHUT2
PHUT,#0
DISPLAY
6,ADJ PHUT1
ADJ PHUT

DELAY NUT
# 0
GAN1
LED1
LED2
LED3
LED4
NN3
5,A GIAY
4,THOAT2
6,ADJ GIO

ADJ GIOI :
MOV B, #50
INC R7
MOV A, R7
DIV AB
MOV A, B
cJNE ,ADJ
A, GI02
#0 GIO

INC
MOV A, GIO
cJNE A, #24, ADJ GI02
MOV GIO,
ADJ GI02 :
DISPLAY
ACALL
MOV
A, GIAY
c A, #00,THOAT3
JNE
MOV
A, P1
c A, #20,$ + 3
JC
THOAT3
JNE
SETB
P3.7
RET
SOSANH1:
MOV
A, GIO
c A, #06,THOAT3
JNE

ADJ_GIAY1:
MOV
P2,#0C0H
ADJ PHUT2:

MOV
MOV
B, PO,#00H
#30
ACALL
DELAY
INC
R7
MOV
PO,#
0FFH
MOV
A,
R7
ACALL
DELAY
DIV
AB
MOV A, B P2,#0C0H
MOV
MOV
PO,#00H
cJNE
A,#0,ADJ_GIAY2
ACALL
DELAY
INC
GIAY
MOV
PO,#

0FFH
MOV
A,GIAY
RET
cJNE
A,#60,ADJ_GIAY2
NN1:
MOV
GIAY,
#
0
ADJ_GIAY2:
DJNZ
RI,TAT_LED1
ACALL
LED1
ACALL
DISPLAY
ACALL
LED2
JNB
P3.5,ADJ_GIAY1
MOV
RI,#10
ACALL
ADJ_GIAY
RET
RET
NN2 :
THOAT1:

DJNZ
RI TAT_LED1
RET
ACALL
LED3
A_PHUT:
ACALL
LED4
ACALL
DELAY_NUT
MOV
RI,#10
ADJ_PHUT:
RET
MOV R7 , # 0
NN3 :
ACALL
GAN1
ACALL
DJNZ
RI LED1
TAT_LED1
ACALL
LED2
ACALL
LED5
ACALL
NN2
ACALL
LED6

ACALL
LED5
MOV
RI,#10
RET
CHINH_GIAY:
JB
P3.4,THOAT1
A_GIAY:
ACALL
DELAY_NUT
JNB
P3.6,ADJ_GI01
ADJ_GIAY:
ACALL
ADJ_GIO
MOV
R7
,
#
0
RET
ACALL
GAN1
TH0AT2:
ACALL
NN1
ACALL
LED3
RET

ACALL
LED4
SOSANH:
ACALL
LED5
MOV
A,
GIO
ACALL
LED6
cJNE
A,#05,THOAT3
JNB
P3.5,A_PHUT
MOV
A,PHUT
JNB
P3.4,THOAT1

,

,

Vn.
Vn.3366Oplus.yahoo.
Oplus.yahoo.com/pham
com/phamcong
cong15
158
158

Vn.360plus.yahoo.com/phamcongl58

17
16


MOV
A,PHUT
c A,#00,THOAT3
JNE
MOV
A, GIAY
CJNE
A, #00,THOAT3
CLR
P3.7
RET

THOAT3:

RET
DELAY_NUT
MOV
AGAIN1:
D R5, $
JNZ

R5,#50

RET

BANGSO:
DB
OCOH,0F9H,0A4H,OBOH,99H,92H,82H,0F8H,80H,90H
RET
DELAY:
PUSH
00H
PUSH
01H
MOV RI,
#5
LOOP:
MOV
RO,#250
DJNZ RO,$
DJNZ
RI,
LOOP
POP
01H
POP
00H

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

18


Hệ thống tưới nước tự động


GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân

5. Sơ đồ mach In

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

19


1
2
3
U2

LM7905/TO3

HệHệ
thống
tưới
nước
tự tự
động
thống
tưới
nước
động

GVHD:
Thâỳ
Trần

Nguyên
Bảo
Trân
GVHD:
Thâỳ
Trần
Nguyên
Bảo
Trân

6. Sơ đồ nguyên lý

vcc

vcc

vcc

vcc

Õ

o

RST

START

J2


CON4

C0N3

U1
LM7805/TO

Vn.
3 63 Oplus.yahoo.
com/pham
cong 158
Vn.
6 Oplus.yahoo.
com/phamcongl
58

2021

vcc

Õ


Hệ thông tưới nước tự động

GVHD: Thăỳ Trân Nguyên Bảo Trân

C0
N3
LE

D6
LE
D5
LE
D4
LE
D3
LE
D2
LE
D1
LE
D8
LE
D7

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

22


Hệ thông tưới nước tự động

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

GVHD: Thăỳ Trân Nguyên Bảo Trân

23



Hệ thống tưới nước tự động

GVHD: Thâỳ Trần Nguyên Bảo Trân

III. KÉT LUẬN
Trên đây là ý tưởng thiết kế của chúng em, phần nào là giải pháp
thiết thực để giúp bà con nông dân thoát khỏi phương pháp thủ công và góp
một phần nhở nào trong công cuộc đổi mới trong nông nghiệp. Từ những
nền tảng sẵn có chúng ta có thế nghĩ ra những ý tưởng khác nữa, tùy vào
mục đích sử dụng mà tìm những thiết bị phù hợp cho ý tưởng của mình.
Mong rằng rồi đây sẽ còn có nhiều sản phẩm điện tử mới được ra đời đáp
ứng được nhu cầu của con người và tiến dần đến tự’ động hóa trong tất cả
các lĩnh vực.

Vn. 3 6 Oplus.yahoo. com/pham cong 158

24



×