Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng bài nhận biết một số chất khí hóa học 12 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 22 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 12

A
Khí Clo

B
Khí Oxi


Bài 1: So sánh tính chất giống và khác
nhau giữa hai hợp chất C02 và S02
Bài 2: Viết phương trình đầy đủ và
phương trình ion thu gọn xảy ra giữa
cặp chất sau: Na2CO3 và HCl


Bài 1:
+ Giống nhau:
- Đều là chất khí ở điều kiện thường, nặng hơn không
khí, không màu, khi tan trong H2O đều tạo ra dung dịch
axit ( đều là oxit axit)

- Là oxit axit, mang tính chất hoá học của oxit
axit tác dụng với:
* H2O
* bazơ tan
+ Khác nhau :
C02
+ Kh«ng cã tÝnh khö
+ Kh«ng cã tÝnh oxi ho¸
+ Kh«ng cã tÝnh tÈy mµu



S02
+ cã tÝnh khö
+ cã tÝnh oxi ho¸
+ cã tÝnh tÈy mµu


Bài tập 2:
Na2CO3 + 2HCl

 2NaCl+ CO2 +H2O

2Na + CO32-+2H++2Cl-  2Na++2Cl-+CO2+H2O
CO32-

+

2H+

 CO2 + H2O


I. Nguyên tắc chung nhận biết một chất khí
Dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hoá học đặc
trưng của nó.
VD:
+ H2S có mùi trứng thối
+ NH3 có mùi khai



II. Nhận biết một số chất khí:
1. Nhận biết khí CO2
- Thuốc thử:
+ dd Ba(OH)2
+ dd Ca(OH)2
CO2+ Ca(OH)2 dư  CaCO 3 trắng+ H2O


II. Nhận biết một số chất khí:
1. Nhận biết khí CO2:
2. Nhận biết khí SO2 :


2. Nhận biết khí SO2 :
- Thuốc thử:
dung dịch nước Brôm
SO2+ Br2+ 2H2O  2HBr + H2SO4
Màu nâu

Không màu


II. Nhận biết một số chất khí:
1. Nhận biết khí CO2:
2. Nhận biết khí SO2 :


3. Nhận biết khí NH3
Thuốc
? Nêuthử:

tính Quỳ
chất vật
tímlíhoặc
của NH
phenolphtalein
3
+ Khí không màu nhẹ hơn không khí
+ Tan nhiều trong nước
+ Có mùi khai đặc trưng
? Nêu tính chất hoá học của NH3
NH3 tan nhiều trong nước và là một Bazơ yếu
Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc
trên ngon lửa đèn cồn đưa mẩu giấy quỳ hoặc
giấy phenolphtalein tẩm nước lên miệng ống
nghiệm.


4. Nhận biết khí H2S
? Hãy cho biết tính chất vật lí của khí H2S
Thuốc thử:
dung dịch chứa ion Cu2+ hoặc Pb2+

H2S + Cu2+ CuS đen+ 2H+


Các vấn đề
Mùi

Thuốc
thử


Giải thích
hiện tượng

khí
CO2
SO2

dd Ca(OH)2
Không
Kết tủa màu trắng
dư hoặc
mùi
Ba(OH)2 dư CO2+Ca(OH)2 dư  CaCO3 trắng+ H2O
Mùi hắc,
gây ngạt

dd Br2 dư

Nước Brom mất màu dần
SO2+Br2 nâu+2H2O  2HBr + H2SO4
Không màu

H2S

NH3

Mùi
trứng thối


Mùi
khai

dd Cu2+
Quỳ tím
hoặc
phenol
phtalein

Kết tủa màu đen
H2S + Cu2+  CuS đen+ 2H+

Quỳ tím chuyển thành xanh
hoặc phenolphtalein chuyển
thành màu hồng


1

3
2

4

5


Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc nguyên tắc nhận biết các khí
- Vận dụng làm các bài tập 1; 2; 3/ SGK/177.

Cation
NH+4
Ba2+
Al3+
Fe3+
Fe2+
Cu2+
NO-3
SO2-3
ClCO2-3

Dung dịch thuốc thử Hiện tượng

Giải thích



2. Nhận biết khí SO2 :
Thuốc thử:
Dung dịch nước Brôm

dd H2SO4
SO2

Na2SO43
lưới amiăng

dd nước
Brôm



Hiđro sunfua tác dụng với đồng sunfat



Bài 1: Cho hai bình riêng biệt đựng các
khí CO2 và SO2. Hãy trình bày cách
nhận biết từng khí. Viết phương trình
hoá học.
Bài 2: Dùng phương pháp hoá học
nhận biết khí C2H2 và SO2
Bài 3: Dùng phương pháp hoá học phân
biệt các khí: O2 và N2

Back


Đáp án
Bài 1: Dẫn lần lượt các khí trên vào bình đựng
dung dịch nước Brôm, khí nào làm nước Brôm bị
nhạt màu -> là bình chứa khí SO2
SO2+Br2 +2H2O  2HBr + H2SO4
Màu cam

Không màu

Back


Đáp án

Bài 2: Dẫn lần lượt các khí qua dd AgNO3 trong
môi trường NH3. Khí nào làm kết tủa màu vàng thì
khí đó là C2H2:
CH CH + 2[Ag(NH3)2]OH  Ag-C CAg + 2H2O + 4NH3
Vàng

Back


Đáp án
Bài 3: Dùng tàn đóm cháy dở dưa vào từng khí, khí
nào làm tàn đóm bùng cháy thì khí đó là O2

Back



×