Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng bài sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc hóa học 12 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 19 trang )

HÓA HỌC 12


Em hãy cho biết vị trí Ni
trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học ?

I. NIKEN
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học
+ Ô số: 28
+ Nhóm: VIII B
+ Chu kì: 4


Ni có tính chất như thế
nào? ứng dụng để làm gì ?
2. Tính chất và ứng dụng
* T/c vâtl lí: Ni là kim loại có màu trắng bạc, rất cứng,
khối lượng riêng lớn
* T/c hoá học: Ni là kim loại có tính khử yếu hơn sắt, tác
dụng với nhiều đơn chất và hợp chất( không tác dụng
với hiđro)
500 C

 2NiO
2Ni + O2
t C
 NiCl
Ni + Cl2 
2


* Ứng dụng: Ni có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời
sống và sản xuất: mạ sắt, công nghiệp hoá chất, luyện
kim…
0

0


đế và heatpipe là Cu mạ Niken, .
xích đồng hồ mạ niken 1003

ĐTDĐ mạ kền gây dị ứng cho người sử dụng
Các nhà khoa học Đan Mạch và Mỹ khuyến
cáo người sử dụng ĐTDĐ nên cẩn thận với
"dế" có mạ chất nickel (chất kền) ở các bộ
phận như tai nghe, đường viền quanh màn
hình, logo của hãng sản xuất... và vỏ máy. Họ
khẳng định chúng có thể gây ra các chứng dị
ứng da ở vùng mặt.

niken - vàng : 12.000.000 vn


Em hãy cho biết vị trí kẽm
trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học ?

II. KẼM
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học

+ Ô số: 30
+ Nhóm: II B
+ Chu kì: 4


Zn có tính chất vật lí và t/c
hoá học như thế nào ? Hãy
viết ptpư.


2. Tính chất và ứng dụng
* Zn là kim loại có màu lam nhạt, khối lượng riêng lớn,
giòn ở nhiệt độ thường.
- Zn ở trạng thái rắn và các hợp chất của Zn không độc.
Riêng hơi của ZnO rất độc.
* Zn là kim loại hoạt động và có tính khử mạnh hơn sắt,
tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất.
t 0C
2Zn + O2  2ZnO
t 0C
Zn + S  ZnS
* Zn có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản
Zn
ứng
dụng
để
làm

?
xuất.



rào mạ kẽm

Ảnh và Video. Pictures of mạ
kẽm

thuật “khắc ảnh
trên bản kẽm”.

Kẽm Zn trong
dinh dưỡng

VIÊN BỔ KẼM TIANSHI

Chất kẽm có rất nhiều trong hạt bí


Em hãy cho biết vị trí chì
trong bảng tuần hoàn?

III. CHÌ
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học
+ Ô số: 82
+ Nhóm: IV A
+ Chu kì: 6


Pb có tính chất vật lí và t/c hoá

học như thế nào ?
Hãy lấy ví dụ minh hoạ.

2. Tính chất và ứng dụng
* Pb là kim loại có màu trắng hơi xanh,
khối lượng riêng lớn, mềm.
* Pb và các hợp chất của Pb đều rất độc.


* Pb tác dụng với oxi và lưu huỳnh:
t

 2PbO
2Pb + O2
t
Pb + S 
 PbS
* Pb và h/c của Pb có nhiều ứng dụng quan trọng
trong đời sống và sản xuất: ắcquy, vỏ dây cáp,
đàu đạn…
o

o


Chì (Pb) là kim loại mềm xếp thứ
82 trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học và được con
người phát hiện và sử dụng cách
đây khoảng 6.000 năm, do đó có

nhiều ứng dụng trong đời sống
sinh hoạt.

Vì sao sử dụng chì trong nước
sơn Bất cứ loại sơn nào cũng
trông cậy vào các hợp chất chì
cho màu sắc của nó.

Quặng than chì


Em hãy cho biết vị trí Sn
trong bảng tuần hoàn?
IV. THIẾC
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học
+ Ô số: 50
+ Nhóm: IV A
+ Chu kì: 5


Sn có tính chất vật lí và t/c hoá
học như thế nào ?
Hãy lên bảng lấy ví dụ minh hoạ.
2. Tính chất và ứng dụng
- Sn là kim loại có màu trắng bạc ở điều kiện thường,
khối lượng riêng lớn, mềm.
- Sn có hai dạng thù hình là Sn trắng và Sn xám.
- Sn tác dụng với oxi và axit HCl loãng:
to

Sn + O2 
 SnO2
Sn + 2HCl 
 SnCl2 + H2 
- Sn có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản
xuất: tụ điện, săt tây, dược phẩm, dùng trong công
nghiệp gốm sứ…


Đồ hộp bằng thiếc
Thung lũng Tình Yêu đang bị bức tử!
Khai thác chì trái thiếc trái phép


Củng cố
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
1, 2, 4 SGK – 163
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu của
GV
Dặn dò
GV: Hướng dẫn HS làm các BTVN
và chuẩn bị bài học mới.


* Củng cố- Hướng dẫn bài tập sgk
Bài 1: Đáp án B
Bài 2: Đáp án C
Bài 3: Đáp án B
MgO 
 MgSO4 (1)

Fe2O3 
 Fe2(SO4)3 (2)
 CuSO4 (3)
CuO 

nH 2SO4  0,3.2  0,6(mol )


Từ (1), (2) và (3)

 nO (cuaoxit )  n SO 2 (muoi )  0, 6()mol
4

mO  16.0, 6  9, 6( gam );
m muoi  m KL  m gocaxit  (32  9, 6)  96.0, 6  80( gam )

Bài 4: C
Bài 5: D


THANK YOU



×