Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng bài sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc hóa học 12 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.72 KB, 12 trang )

SƠ LƯỢC VỀ
NIKEN, KẼM, CHÌ,
THIẾC


I-NIKEN



Ni có tính chất như thế
nào? ứng dụng để làm gì ?
2. Tính chất và ứng dụng
* T/c vâtl lí: Ni là kim loại có màu trắng bạc, rất cứng,
khối lượng riêng lớn
* T/c hoá học: Ni là kim loại có tính khử yếu hơn sắt,
tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất( không tác
dụng với hiđro)
500 C
 2NiO
2Ni + O2 
Ni + Cl2
 NiCl2
* Ứng dụng: Ni có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời
sống và sản xuất: mạ sắt, công nghiệp hoá chất, luyện
kim…
0

t 0C


II. KẼM


1. Vị trí của kẽm trong bảng tuần hoàn

-Số thứ tự: 30
Zn(Z=30) : [Ar ] 3d10 4s2

-Chu kì :4
-Nhóm : IIB


2. Tính chất và ứng dụng:

a.Tính chất:
-Kim loại có màu lam nhạt ,có khối lượng riêng
D= 7,13g/cm3 ,t0= 419,50C.
-là kim loại hoạt động hoá học, có tính khử mạnh hơn sắt ,
Tác dụng trực tiếp với oxi ,lưu huỳnh ….khi đun nóng và
tác dụng với dung dịch axit, kiềm , muối.

2 Zn + O2
Zn

+

S

Zn + H2SO4 loãng

t0
t0


2 ZnO
ZnS

(Kẽm oxit)
(kẽm sunfua)

ZnSO4 + H2


Em hãy cho biết vị trí chì
trong bảng tuần hoàn?

III. CHÌ
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
+ Ô số: 82
+ Nhóm: IV A
+ Chu kì: 6


Pb có tính chất vật lí và t/c hoá
học như thế nào ?
Hãy lấy ví dụ minh hoạ.

2. Tính chất và ứng dụng
* Pb là kim loại có màu trắng hơi xanh,
khối lượng riêng lớn, mềm.
* Pb và các hợp chất của Pb đều rất độc.


b/ Ứng dụng:


THÉP TÂY

THIẾC
(Sn)
TỤ ĐIỆN

MEN GỐM









Củng cố
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
1, 2, 4 SGK – 163
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu của GV
Dặn dò
GV:
Hướng dẫn HS làm các BTVN và chuẩn bị
bài học mới.










Bài 1: Đáp án B
Bài 2: Đáp án C
Bài 3: Đáp án B
MgO 
 MgSO4 (1)
Fe2O3 
Fe
(SO
)
(2)
2
4
3

CuO 
 CuSO4 (3)

n H 2SO 4  0,3.2  0, 6(mol )




×