Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng toán 5 thao giảng hỗn số (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.01 KB, 8 trang )

Trường tiểu học
Nguyễn Văn Trỗi


Lớp

MÔN

5

TOÁN

Thực hiện : Lê Thành Công





Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2015
1. Kiểm tra bài cũ:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:
a)

Viết : 3 1
4

Đọc : Ba và một phần bốn

b)

2


Viết : 2
8

Đọc: Hai và hai phần tám


Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2015
Bài : Hỗn số ( tiếp theo )
2. Bài mới :

5
5
2x8+5
21
2 =2 +
=
=
8
8
8
8
5
5
2
x
8
+
5
21
Ta viết gọn là: 2 = 2 + =

=
8
8
8
8
Nhận xét: Có thể viết hỗn số thành một phân số có :
Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng
với tử số ở phần phân số.
Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.


3. Luyện tập
Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số :
3
1
2 ; 31
5
; 9
; 10
; 4
2
10
4
5
7
3
2x3+1
7
5
9 x 7 + 5 68

1
9 =
=
=
=
2
7
7
7
3
3
3
22
2 4x5+2
3 10 x 10 + 3 103
4 =
=
10
=
=
5
5
10
10
10
5
3x4+1
13
1
=

=
3
4
4
4


Bài tập 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính (theo mẫu):
2
1 4 1 ;
3
b) 9 +5 7 ;
a) 2 3 + 3
7

c) 10 3 _ 4 7
10
10

1
1
7
20
13
a) Mẫu: 2 + 4
=
+ =
3
3

3
3
3
2
3
38
103
65
b) 9 7 + 5 7 = 7 + 7 = 7
103 _ 47 56
3
7
_
c) 10
=
4
= 10
10
10
10
10


Bài tập 3: Chuyển các hỗ số thành phân số rồi
thực hiện phép tính (theo mẫu) :
1 x5 1
a) 2
;
4
3


b) 2 3 x 2 1 ;
7
5

1
1
c) 8
: 2
6
2

1 x 5 1 7 x 21 49
Mẫu : a) 2
=
=
4
3
4
3
4
3
1
b) 2 x 2 = 13 x 15 = 39
7
5
5
7
7
1 : 1

49 : 5
49
c) 8
2
=
=
1
6
2
30
6




×