Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng toán lớp 5 ôn tập về giải toán tham khảo (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.23 KB, 18 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN LAI VUNG

Giáo viên thực hiện: Võ

Trần Mỹ Linh


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013

Toán

Kiểm tra bài cũ:
1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1
+ 1dm =
m
10
9
+ 9mm =
m
1000

7
+ 7cm = 100 m

34
+ 34mm =
1000

9


1
7
2. Các phân số
,
,
10 100
1000

Phân số thập phân.

m

được gọi là gì?


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
m

0
0

0

dm

cm mm
1 dm hay


1

0

0

1
1 cm hay
m còn được viết thành 0,01m
0,01m
100

1

0

1
m còn được viết thành 0,1
0,1 m
m
10

1

1 mm hay

1
m còn được viết thành 0,001
0,001 m
m

1000


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Nhận xét :
Phân số
thập phân

1
10

Số thập
phân

=

1
=
100
1
1000

=

0,1

0,01
0,001


Đọc là:

Không phẩy một

Không phẩy không một

Không phẩy không không
một

Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân

m dm cm mm

0 5

Thảo luận nhóm đôi
5ví dụ a hãy trao đổi với bạn
Dựa
vào
5dm =
m = 0,5 m
10

0 0 7


và viết các số đo trên

7
ra đơn
2 phút)
7cm
= vị mét.
= 0,07m
m (trong
100

0 0 0 9

9mm =

9
m = 0,009 m
1000


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Nhận xét :
Phân số
thập phân

Số thập
phân


5
10

=

7
100

=

9
=
1000

0,5

0,07
0,009

Đọc là:

Không phẩy năm

Không phẩy không bảy

Không phẩy không
không chín

Vậy các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân



Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Các số : 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 …gọi
được
là số
gọithập
là gì?
phân.

Luyện tập


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Luyện tập
1a. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch
của tia số:

0

1
10

2
10


0,1 0,2

3
10

4
10

5
10

6
10

7
10

8
10

9
10

0,3

0,4

0,5

0,6


0,7

0,8

0,9

0,01
0

1
10
0,1

1


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Luyện tập
1b. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch
của tia số:

0

1 2
3
4
100 100 100 100


5
6
7
8
9
100 100 100 100 100

0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Luyện tập
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a. 7dm =

7
10

m = 0,7m

5dm = 5 m = 0,5
.... m
10
2 mm = 2 m = 0,002
..... m
1000
4g = 4 kg = 0,004

... kg
1000

b. 9cm =

9
m=
100

0,09m

3cm = 3
m = 0,03
... m
100
8 mm = 8 m = 0,008
... m
1000
6
6g = 1000 kg = 0,006
... kg


Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2013
Toán
Khái niệm số thập phân
Bài 3.
m

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):


dm cm

mm

Viết phân số thập phân
5 m
10
12 m
100

Viết số thập phân

0

5

0

1

2

0

3

5

…. m


…. m

0

0

9

…. m

…. m

0

0

5

6

…. m

…. m

0

3

7


5

…. m

…. m

0,5 m
0,12 m


Trß ch¬i


1

Chọn đáp án đúng
87

=

100
A. 0,87
B. 0,087

C. 0,0087
D. 8,07


2


Chọn cách đọc đúng:
0,008
A. Không phẩy mười tám
B. Tám phẩy

D. Không phẩy một linh tám

C. Không phẩy không không tám


3

Các số sau đây số nào là số thập phân
C. 4
A. 18
5
B. 0,050

D. 800


Chän ®¸p ¸n ®óng:
4

A. 8,45
B. 8,045
C. 8,450
D. 84,500


45
8
=?
100

1





×