Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng bài các loại quang phổ vật lý 12 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.93 KB, 11 trang )

VẬT LÍ 12
CÁC LOẠI QUANG PHỔ


CÁC LOẠI QUANG PHỔ

1.

Máy quang phổ lăng kính

2.
3.

Quang phæ liªn tôc

Quang phổ vạch phát xạ
4.

Quang phổ vạch hấp thụ

5.

Phân tích quang phổ


Tiết 63-64 : máy quang phổ
các loại quang phổ
1/ MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH

Là dụng cụ để phân tích chùm sáng phức tạp
thành những thành


phần đơn sắc khác nhau
C
F1

F
S

L1
L

èng chuÈn
trùc

F2
L2

Lăng kính (hệ
tán sắc)

F

Quang phổ
của nguồn S


Tiết 63-64: máy quang phổ
các loại quang phổ
1/ MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH

a. Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận chính

+ ống chuẩn trực: Là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song
song, gồm một khe hẹp F và một thấu kính hội tụ L 1.
+ Hệ tán sắc: Gồm một hoặc vài lăng kính P có tác dụng

phân tích chùm tia song song từ L1 chiếu tới thành chùm
tia đơn sắc song song.
+ Buồng ảnh (buồng tối): Gồm thấu kính hội tụ L2 và
một tấm kính ảnh (kính mờ) để chụp hoặc quan sát
quang phổ.


Tiết 63-64: máy quang phổ
các loại quang phổ
1/ MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH

b. Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện tượng tán
sắc ánh sáng
Nếu nguồn S phát ra một số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng1, 2, 3… thì trên kính ảnh ta thu được
một số vạch mầu F1, F2, F3 … trên một nền tối, tập
hợp các vạch mầu đó tạo thành quang phổ của nguồn
S.


Tiết 63-64: máy quang phổ
các loại quang phổ
2/QUANG PHỔ LIÊN TỤC
C
S


J

L

L1

L2

F

Quang phổ
liên tục

5000C

2000K


Tiết 63-64: máy quang phổ
các loại quang phổ
2/QUANG PHỔ LIÊN TỤC
Quang phổ gồm nhiều dải mầu từ đỏ đến tím nối
liền nhau một cách liên tục là quang phổ liên tục.
a. Nguồn phát:Các chất rắn, lỏng, những chất khí ở áp
suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
b. Tính chất:Quang phổ liên tục không phụ thuộc
vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ
c. ứng dụng: Dùng để xác định nhiệt độ của các vật bị
phát sáng khi nung nóng; hồ quang, lò cao, mặt trời,

các sao…


Tiết 63-64: máy quang phổ
các loại quang phổ
3/QUANG PHỔ VẠCH PHÁT XẠ
C

J

S

Na
H2

L

L1

L2

F

Quang phổ
vạch phát xạ


Tiết 63-64: máy quang phổ
các loại quang phổ
3/QUANG PHỔ VẠCH PHÁT XẠ

Quang phổ gồm các vạch mầu riêng lẻ ngăn cách nhau
bằng cách khoảng tối gọi là quang phổ vạch phát xạ.
a. Nguồn phát: Do các chất khí hay hơi ở áp suất
thấp phát ra khi bị kích thích.

b. Tính chất:Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay
hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra một quang phổ
vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
c. ứng dụng: Dựa vào quang phổ vạch phát xạ ta nhận
biết được sự có mặt của các nguyên tố hoá học, nồng
độ, tỷ lệ của các nguyên tố có trong hợp chất.


4/QUANG PHỔ VẠCH HẤP THỤ
Quang phổ
vạch phát xạ
C
S

J

L

Đèn
hơi Na
H2

L1

L2


Quang phổ
liên tục

F

Quang
phổ
Hiện
tượng
vạch
đảohấp
sắcthụ


BÀI HỌC KẾT THÚC



×