Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng bài chất rắn kết tinh chất rắn vô định hình vật lý 10 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 24 trang )

BÀI 34

CHẤT RẮN KẾT TINH
CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH


ÔN TẬP KIẾN THỨC
Câu hỏi: Nêu các đặc điểm về tương tác phân tử,
chuyển động phân tử của thể rắn?
Trả lời: Ở thể rắn, các phân tử ở gần nhau ( khoảng
cách giữa các phân tử chỉ vào cỡ kích thước của

chúng ). Lực tương tác giữa các phân tử chất rắn rất
mạnh nên giữ được các phân tử này ở các vị trí xác
định và làm cho chúng chỉ có thể dao động xung
quanh các vị trí cân bằng xác định.



I. Chất rắn
kết tinh
Quan
sát hạt muối ăn tinh khiết
vàtinh
nêuthể
nhận xét về hình dạng
1. Cấu trúc
I. Chất rắn
kết tinh
1. Cấu trúc
tinh thể



của nó? Nếu đập hạt muối
thành nhiều mảnh nhỏ khác
nhau thì chúng có hình dạng
như thế nào?

Hạt muối ăn

 Kết cấu rắn có dạng hình học xác định của
muối ăn được gọi là cấu trúc dạng tinh thể.


I. Chất rắn
kết tinh

I. Chất rắn kết tinh
1. Cấu trúc tinh thể
Ví dụ: Đá thạch anh

1. Cấu trúc
tinh thể

Đá thạch anh có dạng khối lăng trụ sáu
mặt, hai đầu là hình chóp


Tinh thể có cấu trúc như thế nào?
I. Chất
kết tinh


rắn

1. Cấu trúc
tinh thể

*Quan sát và phân tích cấu trúc tinh thể của
muối ăn
Tinh thể của một chất được
hình thành trong quá trình
nóng chảy hay đông đặc của
chất đó?

 Tinh thể của một chất
được hình thành trong quá
trình đông đặc của chất đó.


2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh
I. Chất rắn
kết tinh
1. Cấu trúc
tinh thể

* Kim cương
Than chì
Quan sát và mô tả mạng
tinh thể Kim cương và Than
chì? Nhận xét gì về cấu trúc
tinh thể và tính chất vật lý
của 2 chất này?

C

2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
C


2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh
Cấu tạo
-Cấu tạo từ

Phân loại
Tính chất

Đơn tinh thể

-Mỗi chất rắn kết -Được cấu tạo -Được cấu tạo

cùng một loại

tinh

(ứng

với từ

hạt. Nhưng

một


cấu

trúc thể.

cấu trúc tinh

thể khác
nhau thì tính
chất vật lí
khác nhau.

Đa tinh thể

tinh thể) có một -Có

nhiệt

một

tinh từ vô số tinh
thể rất nhỏ, liên

tính

độ nóng hướng.

dị kết hỗn độn với

nhau.


chảy xác định -ví dụ: muối, -Có tính đẳng
không đổi ở áp thạch anh, kim hướng
suất cho trước.

cương…

-Ví dụ: sắt,
đồng, hợp kim.


I. Chất
kết tinh

rắn

Tại sao chất rắn đơn tinh thể có
tính dị hướng, còn chất rắn đa
tinh thể lại có tính đẳng
hướng?

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh

- Chất rắn đa tinh thể được cấu tạo
bởi vô số các tinh thể nhỏ sắp xếp
hỗn độn nên tính dị hướng của mỗi

tinh thể nhỏ được bù trừ trong toàn
khối chất ,vì thế chất rắn đa tinh thể
không có tính dị hướng như chất rắn
đơn tinh thể.


3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh
I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.

- Linh kiện bán dẫn:
Nêu một số ứng dụng của
chất rắn đơn tinh thể và đa
tinh thể?


3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh

- Kim cương dùng làm mũi khoan, dao cắt kính

I. Chất
kết tinh

rắn

Mũi khoan
kim cương

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.

Dao cắt kính


3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh

- Kim cương dùng làm đồ trang sức
I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể

2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.


3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh

- Kim loại, hợp kim trong máy xây dựng:
I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.


II. Chất rắn vô định hình:
I. Chất
kết tinh


rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.

- Định Thế
nghĩa:
Chất rắn vô định hình là
nào là chất rắn vô định
các chất
không
códụ?
cấu trúc tinh thể và
hình?
Cho ví
do đó không có dạng hình học xác định.

- Tính chất: Chất rắn vô định hình có
tính đẳng hướng và không có nhiệt độ
nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định.
- Ứng dụng: Thủy tinh, các loại nhựa,
cao su… dùng trong các ngành công

nghệ.


- Ứng dụng của cao su: Lốp xe, đệm…
I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.


Ứng dụng
Ứngng
dụng
củ của
lưu thủy
huỳnh:
tinhPháo hoa
I. Chất
kết tinh


rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.


CHẤT RẮN
Chất rắn kết
tinh

Chất rắn vô
định hình

-Có cấu trúc tinh thể.
-Có nhiệt độ nóng
chảy xác định.

- Không có cấu trúc
tinh thể.
- Không có nhiệt độ
nóng chảy xác định.


Chất rắn đơn
tinh thể

Chất rắn đa
tinh thể

Có tính dị
hướng

Có tính đẳng
hướng

Có tính đẳng
hướng


I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.

II.Chất rắn vô
định hình.

Câu 1. Phân loại chất rắn theo cách nào dưới
đây là đúng:

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định
hình
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình
D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể


I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.

Câu 2. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn

tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác
định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ
không xác định


I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.

Câu 3. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa
tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác
định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ
không xác định


I. Chất
kết tinh

rắn

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh
3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.

Câu 4. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn vô
định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác
định


C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ
không xác định


Yêu cầu C3: Chất vô định hình có tính dị hướng không?
Có nhiệt độ nóng chảy xác định không? Tại sao?
Trả lời:

- Chất rắn vô định hình không có tính dị hướng vì không
có cấu trúc tinh thể nên tính chất vật lí theo mọi hướng
đều như nhau.
- Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác
định.


I. Chất
kết tinh

rắn

Nhựa đường

1. Cấu trúc
tinh thể
2. Các đặc
tính của chất
rắn kết tinh

3. Ứng dụng
của các chất
rắn kết tinh.
II.Chất rắn vô
định hình.

Nhựa thông




×