Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng bài công thức tính nhiệt lượng vật lý 8 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 22 trang )

`

Nguyễn Thị Hương Vỹ
1


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?
- Khối lượng của vật(m)

- Độ tăng nhiệt độ của vật(Δt)
- Chất cấu tạo nên vật(c)

2


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để
nóng lên và khối lượng của vật:
a. Thí nghiệm:

3


TIẾT 31.CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
a. Thí nghiệm:

Dụng cụ: Giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc đốt, kẹp đa năng,


4
nhiệt kế, kiềng, lưới đốt, nước.


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
a. Thí nghiệm:

5
4
3
2
1
0

10
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
400C
200C

Tiến hành thí nghiệm


5


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
b. Kết quả
Khèi
ChÊt
lîng

Cèc 1 Níc

50g

Cèc 2 Níc

100g

đé
tăng
nhiÖt
®é
Δt01=
200C
Δt02=
200C

Thêi
gian
®un


So s¸nh So s¸nh
khèi l- nhiÖt lîng
îng

t1 = 5
phót
t2 = 10
phót

m1 =1/2
 Q1 = 1/2

m2
Q2

6


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
c. Nhận xét:
C1. Trong thí nghiệm trên:
- Yếu tố được giữ giống nhau là: Chất làm vật và độ
tăng nhiệt độ của vật.
- Yếu tố được thay đổi là: Khối lượng của vật
d. Kết luận:
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên tỷ lệ thuận
với khối lượng của vật.

7



TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để
nóng lên và độ tăng nhiệt độ của vật:
a. Thí nghiệm:
* C3 - C4. Trong thí nghiệm này
+ Yếu tố phải giữ giống nhau là: Chất làm vật
và khối lượng của vật.
+ Yếu tố phải thay đổi là: Độ tăng nhiệt độ của
vật muốn vậy phải để cho nhiệt độ cuối ở hai cốc
khác nhau bằng cách cho thời gian đun khác nhau.

8


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
a. Thí nghiệm:

Dụng cụ: như thí nghiệm 1 (nhưng lượng nước trong
9
hai cốc bằng nhau).


TIẾT 31 CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
a. Thí nghiệm:

5
4
3
2

1
0

600C

10
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1

400C
200C

Tiến hành thí nghiệm

10


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
b. Kết quả
Khèi
ChÊt
lîng


Cèc 1 Níc

50g

Cèc 2 Níc

50g

đé
tăng
nhiÖt
®é
Δt01=
200C
Δt02=
400C

Thêi
gian
®un

So
So s¸nh
s¸nh
®é tăng
nhiÖt lnhiÖt ®é
îng

t1 = 5

phót Δt01 =1/2
 Q1 =1/2

Δt02
Q2
t2 = 10
phót

c. Kết luận:
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên tỷ lệ thuận
11
với độ tăng nhiệt độ của vật.


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để
nóng lên với chất làm vật:
a. Thí nghiệm:

* C6. Trong thí nghiệm này
+ Yếu tố phải giữ giống nhau là: Khối lượng
của vật và độ tăng nhiệt độ của vật.
+ Yếu tố phải thay đổi là: Chất làm vật muốn
vậy phải để cho vào mỗi cốc một chất khác nhau.

12


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
a. Thí nghiệm:


Dụng cụ: Giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc đốt, kẹp đa năng,13
nhiệt kế, kiềng, lưới đốt, nước, băng phiến.


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
a. Thí nghiệm:

5
4
3
2
1
0

4
3
2
1
0
400C
200C

Tiến hành thí nghiệm

14


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
b. Kết quả


ChÊt

Cèc 1
Cèc 2

Níc
Băng
phiÕn

Khèi
lîng

50g
50g

Đé
tăng
nhiÖt
®é
Δt01=
200C
Δt02=
200C

Thêi
gian
®un

So s¸nh

nhiÖt lîng

t1 =
5phót
t2 = 4
phót

Q1 
> Q2

c. Kết luận:

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào chất
làm vật.
15


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?
II. Công thức tính nhiệt lượng.
Công thức: Q = m.c.Δt

Trong đó: - Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra Jun
- m là khối lượng của vật, tính ra kg
hoặc 0K

- Δt = t2 - t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra oC

- c là đại lượng đặc trưng cho chất làm

vật, gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K
16


TIẾT 31.CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?
II. Công thức tính nhiệt lượng.
Bảng 24.4: Nhiệt dung riêng của một số chất
ChÊt

NhiÖt dung riªng
(J/kg.K)

ChÊt

NhiÖt dung riªng
(J/kg.K)

Níc

4 200

ĐÊt

800

Rîu

2 500


ThÐp

460

Níc ®¸

1 800

Đång

380

Nh«m

880

Chì

130

? Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K, đều đó có nghĩa gì?
17


TIẾT 31 CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?
II. Công thức tính nhiệt lượng.
III. Vận dụng.

C8. Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra
bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn
của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào?
 Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; cân vật để biết
khối lượng, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế để biết độ tăng
nhiệt độ.
18


TIẾT 31. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?
II. Công thức tính nhiệt lượng.
III. Vận dụng.
C9. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để
tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C.
Tóm tắt:
m = 5kg
t1 = 200C
t2 = 500C
c = 380 J/kg.K
Q=?

Giải:
Độ tăng nhiệt độ của đồng là:
Δt = t2 - t1 = 300C
Nhiệt lượng cần truyền cho đồng là:
- VDCT: Q = m.c.Δt
- Thay số: Q = 5.380.30 = 57 000J=
19

57 kJ


III. Vận dụng.
C10. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng
0,5kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm
nước này cần một nhiệt lượng là bao nhiêu?
Tóm tắt:
m1 = 0,5kg
V = 2 lít=>m2= 2kg
t1 = 250C
t2 = 1000C
c1 = 880 J/kg.K
c2 = 4200 J/kg.K
Q=?

Giải:
Độ tăng nhiệt độ của ấm nước là:
Δt = t2 - t1 = 750C
* Nhiệt lượng cần truyền cho ấm là:
- VDCT: Q1 = m1.c1.Δt
- Thay số: Q1 = 0,5.880.75 = 33 000J
* Nhiệt lượng cần truyền cho nước là:
- VDCT: Q2 = m2.c2. Δt
- Thay số: Q2 = 2.4200.75 = 630 000J
=> Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi
ấm nước là: Q = Q1 + Q2 = 663 000J
20



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học bài cũ
Làm các bài tập 24.1 đến 22.7 trong
sách bài tập
Chuẩn bị bài mới

21


22



×