Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng bài các loại quang phổ vật lý 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.6 KB, 15 trang )

Bài 26



Câu hỏi:1
Thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng.
Là bằng chứng thực nghiệm quang trọng chứng tỏ
ánh sáng:

A. có tính chất hạt
B. có tính chất sóng
C. có thể truyền trong chân không.
D. có thể bị phản xạ


Câu hỏi:2
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng.Sử dụng
ánh sáng đơn sắc,khoảng vân đo được là 0,2mm.
Vị trí của vân sáng thứ ba từ vân sáng trung tâm là bao
nhiêu? Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm? Biết D = 1m, a = 0,1mm
Vị trí vân sáng thứ ba
là:
D
x3  k

a

 3i  0,6mm

Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là



D
ai
i
    2.105 mm  2.108 m
a
D


I/. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH
Chùm sáng phức tạp
C
F

J

L

L1

L2

Máy quang phổ là gì ?

K

Định nghĩa: Là dụng cụ dùng để phân tích một
chùm sáng phức tạp thành những thành phần
đơn sắc



I/. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH
Cấu tạo

F

J

L

L1

L2

Hệ tán sắc
Ống
chuẩn
trực

K

BuỒng tối


II/. QUANG PHỔ PHÁT XẠ
1. Quang phổ liên tục.
C
F

J


L

L1

L2

K

Quang
Nguồn
Đặc điểm
phát
phổ
? liên
? tục là gì ?
C.
Đặc điểm:
Các
chất
khác
ở cùng
một
b.
Phát:
cácdải
chất
rắn,
lỏng
hoặc

a.Nguồn
Định
Nghĩa:
LàDo
một
cónhau
màu chất
biến
thiên
liên
nhiệt
độ
phổphát
liênra
tục
toàn
giống
chất
khí
ápquang
suất giống
lớn,
khihoàn
bịphổ
nung
tục từ
đỏcóthì
đến
tím,
như

quang
củanóng.
Mặt
nhau
và chỉ
phụ thuộc nhiệt độ của chúng.
ánh sáng
Trời.

Quang phổ
liên tục


II/. QUANG PHỔ PHÁT XẠ
1. Quang phổ liên tục.
Là một dải có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím, giống như quang phổ của ánh sáng Mặt Trời.

Quang
phổ
liên tục

Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp
suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.

Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang
phổ liên tục hoàn toàn giống nhau và chỉ phụ thuộc
nhiệt độ của chúng.



II/. QUANG PHỔ PHÁT XẠ
2. Quang phổ vạch.

Quang phổ
vạch

Đèn
Hơi
hơi
Cacbon
Natri
Đốn
hơi
hiđrụ

Hydro
Na
Cacbon

C
F

L

L1

L2

K


Đặc điểm
Mỗi
nguyên
tố? hóagìhọc
Nguồn
Quang
phát
phổ? vạch
? cho quang phổ
như thế nào ?
c.a.
Đặc
điểm:
Các
nguyên
tố
khác
nhau
cho
quang
b.
Ngu
ồn phát:
Do
chất
khí
ở áp
suấtphổ
thấp
phát

Định
nghĩa:
một
hệcó
thống
những
vạch
sáng phổ
Mỗi
nguyên
tốLà
hóa
học
một
quang
vạch
vạch
khác
nhau
về
sốnhau
lượng
vạch,
màu
sắc, điện
vịtối.
trí và
ra, khi
bịngăn
kíchcách

thích
bằngbởi
nhiệt
hay
bằng
riêng
lẻ,
những
khoảng
đặc trưng của nguyên tố đó.
độ sáng tỉ đối giữa các vạch.


QUANG PHỔ VẠCH CỦA MỘT SỐ CHẤT
Hiđrô

Natri

Cacbon


II/. QUANG PHỔ PHÁT XẠ
Là một hệ thống những vạch sáng riêng rẽ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối.

Quang
phổ
vạch

Do chất khí ở áp suất thấp phát ra, khi bị kích

thích bằng nhiệt hay bằng điện

Các nguyên tố khác nhau cho quang phổ vạch khác
nhau về số lượng vạch, màu sắc, vị trí và độ sáng tỉ
đối giữa các vạch.
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch
đặc trưng của nguyên tố đó.


III/. QUANG PHỔ HẤP THỤ

F

J

L

L1

L2

Nguồn phát ?
Quang
Đặc điểm
phổ?vạch hấp thụ là gì ?

K

Quang phổ
hấp thụ


a.
Định nghĩa: Là các vạch hay đám vạch tối trên nền của quang phổ
Quang
phổ
hấpChất
thụ của
chất
lỏng
vàchất
chấtkhí
rắn
chỉcho
chứa
cácquang
b.
Ngu
ồn
phát:
rắn,
chất
lỏng,
đều
được
liên
tục.mỗi đám gồm nhiều vạch hấp thụ nối tiếp nhau một
“đám”,
phổ hấp thụ
cách liên tục



QUANG PHỔ HẤP THỤ -PHÁT XẠ CỦA MỘT SỐ CHẤT
Khi đặt đèn hơi natri

Khi đặt đèn hiđrô


II/. QUANG PHỔ HẤP THỤ.
Là các vạch hay đám vạch tối trên nền của quang
phổ liên tục.

Quang
phổ
hấp
thụ

Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều cho được
quang phổ hấp thụ
Quang phổ hấp thụ của chất lỏng và chất rắn
chỉ chứa các đám vạch.




×