Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng bài định luật về công vật lý 8 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 26 trang )


CÂU HỎI
Viết công thức tính công cơ học?
Cho biết tên và đơn vị các đại lượng có trong công
thức?

ĐÁP ÁN
- Công thức tính công cơ học là: A = F.s
- Trong đó: + F: là lực tác dụng vào vật ( N)
+ s: là quãng đường vật dịch chuyển (m)
+ A: là công của lực F (J)


Câu 2: Đầu tàu kéo toa xe với lực F=2000N làm
toa xe đi được quãng đường 500 m. Tính công
của lực kéo của đầu tàu?

Giải
Tóm tắt
F=2000N
s = 500m
A=?(J)

Công của lực kéo của đầu tàu là:
A=F.s = 2000.500 = 1000000 (J)

= 1000 (KJ)


Ở lớp 6 các em đã biết muốn đưa một vật nặng
lên cao, người ta có thể kéo trực tiếp hoặc sử dụng


máy cơ đơn giản .

Nếu sử dụng máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi về lực,
nhưng liệu có cho ta lợi về công không?



Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I . THÍ NGHIỆM: H×nh 14.1 SGK

Kéo quả nặng từ từ lên cao theo phương
thẳng đứng một đoạn s1=2cm (kéo trực tiếp,
kéo dùng ròng rọc động)


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I- THÍ NGHIỆM:

Lực kế

3
13
12
11

10

1
Ròng rọc
động


9
0,75
0,5

8
7

2

6

Giá thí
nghiệm

5
Vật nặng G

5
4

3
2
1
0 cm

4
Thước thẳng



Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I . ThÝ

nghiÖm : H×nh 14.1 SGK

BẢNG KẾT QUẢ 14.1
Các đại lượng
cần xác định
Lực F (N)

Kéo trực tiếp

Dùng ròng rọc
động

F1= …….

F2= …..

Quãng đường
đi được s
(m)

s1= …….

s2=……

Công A (J)

A1=……


A2=……


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I- THÍ NGHIỆM:

13
12
11
10

9
8

7
6

1,5

5

1,0

4

0,5

3


2

s1

1
0 cm

Hình
14.1a


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I- THÍ NGHIỆM:
13
12
11

10
9
0,75
0,5

s2

8
7
6
5
4


3

s1

2
1
0 cm

Hình
14.1b


BẢNG KẾT QUẢ 14.1

Các đại lượng
cần xác định
Lực F (N)

Kéo trực tiếp

Dùng ròng rọc
động

F1= …….
1,5 N

F2= 0,75
….. N

Quãng

đườngđi
được s (m)

s1= 0,02
…….m

0,04m
s2=……

Công A (J)

A1=……

A2=……


BẢNG KẾT QUẢ 14.1

Các đại
lượng
cần xác
định

Kéo trực
tiếp

Dùng ròng
rọc động

Lực F (N) F1= 1,5 N


F2= 0,75 N

Quãng
đường
s1= 0,02 m
đi được
s (m)

s2= 0,04 m

Công A (J) A1=……

A2=……

C1: Hãy so
sánh hai lực
F1 và F2?

1
F2  F1
2


BẢNG KẾT QUẢ 14.1
Các đại lượng
cần xác định
Lực F (N)

Kéo trực tiếp

F1= 1,5 N

Quãng đường
s1= 0,02 m
đi được s (m)

Công A (J)

A1=……

Dùng ròng rọc
động
F2= 0,75 N
s2= 0,04 m

A2=……

C2: Hãy so sánh hai quãng đường đi
được s1, s2?

s2=2s1


BẢNG KẾT QUẢ 14.1
Các đại lượng
cần xác định
Lực F (N)

Kéo trực tiếp
F1= 1,5 N


Dùng ròng rọc
động
F2= 0,75 N

Quãng đường
s1= 0,02 m
đi được s (m)

s2= 0,04 m

A1=…….
0,03 J

A2= …….
0,03 J

Công A (J)

C3: Hãy so sánh công của lực F1 (A1=F1.s1) và công của
lực F2(A2=F2.s2)?

 A1  A2


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I.

THÍ NGHIỆM:


lực
C4. Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về .(1)
..
. . thì lại thiệt hai lần về . . .đường
. . (2)
. . .đi. . nghĩa là
không được lợi gì về . công
.(3)
....


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG

I- THÍ NGHIỆM:
II- ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG:

Hệ thống ròng rọc
động và ròng rọc
cố định

Lợi về lực, thiệt
về đường đi. Không
có lợi về công.

F

F
F
Đòn bẩy:
Mặt phẳng nghiêng:

Có thể lợi về lực, thiệt về đường đi và
Có lợi về lực, thiệt về đường đi.
ngược lại nhưng không có lợi về công. Không có lợi về công.
Hình ảnh về các máy cơ đơn giản


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
I- THÍ NGHIỆM:

II- ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG:

Không một máy cơ đơn giản nào cho
ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về
lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi
và ngược lại.


III. VẬN DỤNG:
C5: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên
sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma
sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.
a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và
nhỏ hơn bao nhiêu lần?
b. Trường hợp nào thì tốn công nhiều hơn?
c. Tính công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng
nghiêng lên sàn ô tô?
F1


F2
4m

1m

2m

1m


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
Giải:
III. VẬN DỤNG:
1
a. Vì l1 = 2 l2 nên: F1  F2
2
C5: Tóm tắt:
b. Công thực hiện trong hai trường
P = 500N, h = 1m
hợp là như nhau. A1=A2
l1 = 4m
c. Công của lực kéo thùng hàng theo
l2 = 2m.
mặt phẳng nghiêng lên ô tô cũng
đúng bằng công của lực kéo trực tiếp
a. So sánh F1 và F2
thùng hàng theo phương thẳng đứng
b. So sánh A1 và A2
lên ô tô.
c. A =?(J)

A=P.h=500.1= 500(J)


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
III. VẬN DỤNG:

* Lưu ý: Khi dùng mặt phẳng nghiêng để nâng
vật lên cao
- Công của lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng: A1=F.l
- Công của lực kéo vật trực tiếp theo phương thẳng đứng:
A2=P.h
- Theo định luật về công, ta có: A1=A2

F h
F .l  P.h  
P l

(Bỏ qua ma sát)


Trong thực tế các máy cơ đơn giản bao giờ cũng có
ma sát. Vì vậy, công mà ta phải tốn để nâng vật lên
(A2) bao giờ cũng lớn hơn công dùng để nâng vật lên
(A1) khi không có ma sát, đó là vì phải tốn một phần
công để thắng ma sát ( Ahp ).
Thì hiệu suất của máy là H:

A1
H  .100%
A2


Và A2 = A2+ Ahp


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG
C6: Để đưa một vật có trọng lượng
P=420N lên cao theo phương thẳng
đứng bằng ròng rọc động, theo
hình 13.3, người công nhân phải
kéo đầu dây đi một đoạn là 8m.
(Bỏ qua ma sát).

a. Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên.
b. Tính công nâng vật lên.


Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG

C6.Tóm tắt:
P=420N
l =8m
a) F=?(N)
h =?(m)
b) A=?(J)

h
P

F



C6: Tóm tắt:
P = 420N.
l = 8m.
a. F = ?(N)

Giải

a. Vì dùng ròng rọc động nên F= P/2, l = 2h

- Lực kéo dây đưa vật lên là:
F = P/2 = 420/2 = 210N
- Độ cao đưa vật lên là:

h = ?(m)
b. A = ?(J)

l = 2h = 8 => h = 8/2 = 4m
b. Công nâng vật lên:

A = P.h = 420.4 = 1680J
hoặc A = F.s = 210.8 = 1680J


Câu 1: Một vật có khối lượng 10kg dùng ròng rọc động để đưa vật
lên. Lúc đó, lực kéo vật là:
a. FK=P=100N
b. FK= P/2=50N
c. FK>100N
d. FK>50N


Câu 2: Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách. Cách
thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai,
kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Nếu
bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì:
a. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn
b. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn
c. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn
d. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau


×