Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng bài từ thông cảm ứng điện từ vật lý 11 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 32 trang )

TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ


KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Từ trường tồn tại ở đâu?
2. Nêu các tính chất của đường sức từ?
3. Phát biểu quy tắc nắm tay phải xác định
chiều đường sức từ của ống dây?


ĐÁP ÁN
1. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm hay dòng điện.
2. - Qua mỗi điểm chỉ vẽ được 1 dường sức từ
- Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc
vô hạn ở hai đầu
- Chiều đường sức từ xác định theo quy tắc nắm tay phải
hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc.

- Quy ước vẽ các đường sức từ: Nơi nào từ trường mạnh…
3. Bàn tay phải nắm lấy ống dây sao cho ngón trỏ, ngón
giữa … hướng theo chiều dòng điện; khi đó ngón cái
choãi ra chỉ chiều đường sức từ



TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I

TỪ THÔNG


II

HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

III.

ĐỊNH LUẬT LEN-XƠ VỀ CHIỀU DÒNG ĐIỆN
CẢM ỨNG

IV.

DÒNG ĐIỆN FU-CÔ (FOUCAULT)


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Φ  BScosα
1. ĐỊNH NGHĨA


n


I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT


B


IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Φ  BScosα


n



1. ĐỊNH NGHĨA



n


B


 cos   0 :   0
2




n






 cos   0 :   0
2

I. TỪ THÔNG




B


 cos   0 :   0
2


n


B


B

  0  cos   1 :   BS

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT


IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Φ  BScosα
1. ĐỊNH NGHĨA

Đơn vị: Vêbe (Wb)

2. ĐƠN VỊ

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Quy ước chiều dương trên (C)

1. THÍ NGHIỆM
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
c)Thí nghiệm 3
d)Thí nghiệm 4

I. TỪ THÔNG


II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
c)Thí nghiệm 3
d)Thí nghiệm 4

Trong mạch xuất hiện dòng điện
I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
c)Thí nghiệm 3
d)Thí nghiệm 4


Trong mạch xuất hiện dòng điện
I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
c)Thí nghiệm 3
d)Thí nghiệm 4

Trong mạch xuất hiện dòng điện
I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
c)Thí nghiệm 3

d)Thí nghiệm 4

Trong mạch xuất hiện dòng điện
I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN



TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
a) Khi các đại lượng B, S hoặc α thay đổi thì
từ thông  biến thiên
b) Kết quả:  biến thiên => xuất hiện dòng
điện => gọi là dòng điện cảm ứng
1. THÍ NGHIỆM

2. KẾT LUẬN

Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng
trong (C) gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ
Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại
trong khoảng thời gian từ thông qua mạch
kín biến thiên

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. THÍ NGHIỆM

2. KẾT LUẬN


ỨNG DỤNG

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ..

III. ĐINH LUẬT IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ..

III. ĐINH LUẬT IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

I. TỪ THÔNG


II. HIỆN TƯỢ..

III. ĐINH LUẬT IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1)Thí nghiệm 1
2)Thí nghiệm 2

Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi khối
kim loại chuyển động trong từ trường hoặc
đặt trong từ trường biến thiên theo thời
gian gọi là dòng điện Fu-cô

3) Giải thích
4) Tính chất
và công dụng

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1)Thí nghiệm 1

2)Thí nghiệm 2

3) Giải thích
4) Tính chất
và công dụng

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1)Thí nghiệm 1
2)Thí nghiệm 2

3) Giải thích
4) Tính chất
và công dụng

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ


1)Thí nghiệm 1
2)Thí nghiệm 2

3) Giải thích

Khi khối kim loại chuyển động trong
từ trường thì trong thể tích của chúng xuất
hiện dòng điện cảm ứng (gọi là dòng Fu-cô).
Dòng điện cảm ứng này có tác dụng chống
lại sự chuyển dời. Khi chuyển động trên
bánh xe và trên khối kim loại xuất hiện
những lực từ có tác dụng cản trở chuyển
động (những lực ấy gọi là lực hãm điện từ)

4) Tính chất
và công dụng

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Hoạt động của công tơ điện

09
08

07
06
05
04
03
02
01
00

1)Thí nghiệm 1
2)Thí nghiệm 2

3) Giải thích

09
08
07
06
05
04
03
02
01
00

09
08
07
06
05

04
03
02
01
00

4) Tính chất
và công dụng

I. TỪ THÔNG

II. HIỆN TƯỢ.. III. ĐINH LUẬT

IV. DÒNG ĐIỆN


×