Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng bài từ thông cảm ứng điện từ vật lý 11 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.69 KB, 20 trang )

VẬT LÝ 11


Người dạy: NGUYỄN THÁI BẢO HUỲNH


DÒNG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

?


I. TỪ THÔNG:

1. Định nghĩa:
- Cho mặt cong phẳng kín

n



ur
B

có tiết diện S, đặt trong mộtHãy cho biết từ thông
phụ thuộc vào những
từ trường đều B
S
yếu tố nào?
- α là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến n của tiết diện S và
vectơ cảm ứng từ B
Từ thông qua diện tích S đặt trong một từ trường


đều là đại lượng :
Φ = B.S.Cosα


I. TỪ THÔNG:
1.Định nghĩa:

Vậy một trong các yếu tố B,S, 
biến thiên thì  biến thiên

LƯU Ý:

n





B

•S

 là góc nhọn
>0

n

S
 là góc tù


<0

n

B

B
S

α = 00
  = B.S


I. TỪ THÔNG:

1. Định nghĩa
2. Ý nghĩa:

Từ thông diễn tả số đường sức từ thay đổi qua một
diện tích nào đó.
3. Đơn vị:
Đơn vị từ thông trong hệ SI là vêbe, kí hiệu: Wb
1Wb = 1T . 1m2


II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm 1: NC chuyển động tương
đối so với ống dây



II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm 1:


II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm:
Hãy mô tả lại
Khi NC đứng yên
a. Thí nghiệm 1:
thì kim điện kế hiện
như tượng ?
thế nào?
- Khi đặt nam châm đứng
yên so với ống dây,
kim điện kế chỉ số O.Trong
mạch không có dòng điện

- Khi đưa nam châm ra xa
hoặc lại gần ống dây,
Khi đưa NC ra xa hay lại
kim điện kế lệch.Trong gần ống dây thì kim điện
mạch có dòng điện
kế như thế nào?


I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm 1:



I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm :
a. Thí nghiệm 1:
Nguyên nhân làm sinh ra dòng
điện trong ống dây?
* Nhận xét 1:

Nguyên nhân sinh ra dòng điện trong ống dây là do sự
chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây.


II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:

1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm 1:

b. Thí nghiệm 2: NC và ống dây đứng
yên

K



II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:

1. Thí nghiệm:

Vậy nguyên nhân chính xác
làm sinh ra dòng điện trong

a. Thí nghiệm 1:
ốngKhi
dâychưa
là gì?di chuyển
b. Thí nghiệm 2
con chạy thì kim điện
kế như thế nào?
- Khi chưa điều chỉnh con chạy,
Khi di chuyển con
kim điện kế chỉ số 0.
chạy thì kim điện kế
như thế nào?
- Khi điều chỉnh con chạy,
kim điện kế lệch.
* Nhận xét 2: Khi nam châm đứng yên so với ống dây,
vẫn có dòng điện trong ống dây.

K


I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm 1:
(C)
b. Thí nghiệm 2:

S

N


Quan sát số đường sức từ
xuyên qua ống dây khi
đưa NC lại gần hay ra xa
như thế nào?

0

G


I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm 1:
(C)
b. Thí nghiệm 2:

S

N

Quan sát số đường sức từ
Khi đưa NC lại gần số đường sức từ xuyên qua
xuyên qua ống dây khi
ống dây tăng ngược lại đưa ra xa số đường sức từ
đưa NC lại gần hay ra xa
giảm.
như thế nào?

0


G


I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
Khitừnào
trong
Số đường sức
xuyên
1. Thí nghiệm:
mạch
kínđổi
xuất
qua ống dây
thay
thìhiện
a. Thí nghiệm 1:
dòng
đại lượng nào
thayđiện?
đổi
b. Thí nghiệm 2:
Vậy nguyên nhân sinh ra
dòng điện trong ống dây
là gì? qua ống dây thay đổi
Từ thông
hay từ thông qua ống dây biến thiên

Kết luận: Nguyên nhân sinh ra dòng điện là do
từ thông qua ống dây biến thiên



II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ:
Dòng điện cảm
1.Thí nghiệm
ứng là dòng điện
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
như thế nào?

- Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong
mạch xuất hiện dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng
- Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là hiện
tượng cảm ứng điện từ.

- Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng
thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.


Hãy chọn câu đúng:
Khung dây dẫn ABCD được đặt
trong từ trường đều như hình vẽ.
Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ

x

A

N
B

x’


D

C

y’

M

B
y

Q

P

không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo

hai đường song song xx’,yy’. Trong khung sẽ xuất hiện
dòng điện cảm ứng khi:

a) Khung đang chuyển động ngoài vùng MNPQ
b) Khung đang chuyển động trong vùng MNPQ
c) Khung đang chuyển động từ ngoài vào trong
hoặc từ trong ra ngoài vùng MNPQ

COMBACK





×