Môn: Toán
GV thực hiện: Nguyễn Thị Kim Liên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN LƯƠNG 1
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
-Hai
diệvịn đo
tíchdiệ
liềnntínhau
-Đọđơn
c bảvị
ngđo
đơn
ch. hơn kém nhau bao
nhiêu lần?
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm:
2
2
2
b/
a/ 37dm
4m2 3dm
= 2…..m
= …..m
A. 4,3
37
B. 3,7
4,03
4,30
C. 0,37
D. 370
430
Toán:
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Luyện tập chung
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
m
a) 42m 34cm = 42,34
...
b) 56m 29cm = 562,9
...
dm
c) 6m 2cm = 6,02
...
d) 4352m
= 4,352
...
m
km
S/47
Thảo luận
nhóm đôi
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
34
a) 42m 34cm = 42
m = 42,34 m
100
d) 4352m =
4352
km = 4,352 km
1000
Theo đề bài hàng đơn vị ứng với m, xác định những
chữ số còn lại ứng với các đơn vị trong bảng đơn vị đo
độ dài. Đó là
2m 5dam 3hm 4km. Vậy 4352m = 4,352km
Toán:
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Luyện tập chung
Bảng
con
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 500g
= 0,5 kg
b) 347g
= 0,347 kg
c) 1,5 tấn = 1500 kg
Toán:
VT
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Luyện tập chung
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a/ 7 km2 =
7000000 m2
b/ 30 dm2 = 0,3 m2
4 ha =
40000 m2
300 dm2 =
3 m2
8,5 ha=
85000 m2
515 dm2 =
5,15 m2
HSKG
4/ Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km Nháp
và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân
trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc - ta.
4.Tóm tắt: Biết: Nửa chu vi sân trường: 0,15 km
Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài
Tìm: Diện tích? m2 ? ha
Để
rộnng,
cần
xáicbiế
địn
Đểtìtím
nhchiề
diệun dà
tícih, chiề
sân utrườ
g ta
phả
th
gì?bài
toán thuộc dạng nào?
Bài giải
Đổi: 0,15km = 150 m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài
150m
Chiều rộng
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2
=
5 ( phần)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là:
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là:
150
-
90
= 60(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là:
90
x
60
= 5400 (m2)= 0,54 (ha)
Đáp số: 5400 m2 ; 0,54 ha
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng.
Ô CỬA BÍ MẬT
4 tạ 15 kg = ... tạ
A. 4,15
2
B. 41,5
C. 415
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
Đúng.
0,49 m = ...cm
A.
4,9
B.
49
1
C. 490
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng.
1,8 m 2 = ... dm 2
A.
18
C.
180
3 B.
1800
- Về nhà học ôn lại các bảng đơn vị đo độ dài, khối
lượng, diện tích. Xem lại các bài tập đã làm. Chú ý: Các
em nên viết kết quả dưới dạng gọn nhất, nếu có thể.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Luyện tập chung.
- Lớp : Xem trước nội dung bài và chú ý bài 3-4-5/ SGK.
- HS yếu : Xem bài 1 SGK.