Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng toán 5 viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 12 trang )


Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2,5
2 tạ 50 kg = …….tạ
0,034
34 kg = …….tấn


Th t ngy 30 thỏng 10 nm 2013
Toỏn:
Vit cỏc s o din tớch di dng s thp phõn

Lụựn hụn meựt vuoõng
km2

hm2
(ha)

dam2

1 dam
1 km2
1 hm2
= 100 m2
2
2
= 100 hm = 100 dam
2



1
=

km

Meựt
vuoõng

2

100
= 0,01 km2

m2

dm2

cm2

1 m2
= 100 dm2

1 dm2
= 100 cm2

1 cm2
= 100 mm2

1

=

hm2
100

Nhoỷ hụn meựt vuoõng

1
=
100

1
dam2 =

mm2
1 mm2
= 100 mm2

1
m2

100

= 0,01 hm2 = 0,01 dam2 = 0,01 m2

=

1
dm2 =


100
= 0,01 dm2

cm2
100

= 0,01 cm2


Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích
liền kề nhau:
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn
kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị
đứng sau liền kề.
- Đơn vị đứng sau kém 100 lần đơn vị đứng
trước liền kề.


Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

A. Ví dụ
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m25dm2= ……m2
Cách làm: 3m2 5dm2 = 3
Vậy 3m25dm2= 3,05m2
b)


5
100

m2

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm2= ……m2
Cách làm: 42dm =
2

Vậy 42dm2= 0,42m2

42
100

m2


Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

A. Ví dụ
B. Thực hành

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,56 m2
a) 56dm2 =……
c) 23 cm2 = 0,23
……dm2


b) 17dm2 23 cm2 = 17,23
……dm2
2,05 2
d) 2cm2 5mm2 = ……cm


Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

A. Ví dụ
B. Thực hành
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,1654 ha
a) 1654 m2 =……….

0,5
b) 5000 m2 = ……ha

0,15 2
c) 1ha = 0,01
……km2
d) 15ha = ……km
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
534 ha
a)5,34 km2 =……….

16
50

b) 16,5 m2 = ……m2
……dm2

650
c) 6,5 km2 = ………..ha

76256
d) 7,6256 ha= ………..m2



Viết số thích hợp:

17 m2 9 dm2= …m2

17,09

10
6
8
4
1
3
9
7
5
2


Viết số thích hợp:


7,1 ha = …dam

710

2

6
7
3
5
1
2
8
4


Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là
7,04 m2 =……………….
A.

7m2 04cm2

B.

7dam2 04m2

C.

7m2 4dm2


6
1
4
5
2
3




×