Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng toán 5 viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 7 trang )

Gi¸o viªn : Vò Thuý Hång


Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 10 n¨m 2008
To¸n

B
1. KiÓm tra bµi cò:

2 kg 50 g = ..... kg
3 t¹ 3 kg = .... t¹


Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Toán

Tiết 43: Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân

Lớn hơn mét vuông

Mét
vuông

hm2

m2

km2

dam2


Nhỏ hơn mét vuông
dm2

cm2

mm2

1hm2 1dam2
1dm2
1cm2
1mm2
1m2
1km2
=100hm2 =100dam2 =100m2 =100dm2 =100cm2 =100mm2
1

1

1

1

1

1

= km2 = hm2 = dam2 =
m2 = dm2 = cm2
100
100

100
100
100
100


B

Thứ

ngày

tháng 10 năm 2008
Toán

S/46

Tiết 43: Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

Viết số thập phân thích

Viết số thập phân thích

hợp vào chỗ chấm :

hợp vào chỗ chấm :


3 m2 5 dm2 = ........ m2

Cách làm:

Cách làm:

3m2 5dm2 = 3
Vậy :

42 dm2 = ........ m2

5

m2 =3,05 m2
100

3 m2 5 dm2 = 3,05 m2

42 dm2 =
Vậy :

42
100

m2 = 0,42 m2

42 dm2 = 0,42 m2



B

Thứ

ngày

tháng 10 năm 2008
Toán



Tiết 43: Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân

Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 56 dm2 = 0,56 m2

d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
5

cm2
100
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
=

a) 1654 m2 = 0,1654 ha

b) 5000 m2 = 0,5 ha

c) 1 ha = 0,01 km2


d) 15 ha = 0,15 km2


Thứ

ngày

tháng 10 năm 2008
Toán

Tiết 43: Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân

Luyện tập:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,34 km2 = 534 ha

b) 16,5 m2 = 16 m2 50dm2
= 16

c) 6,5 km2 = 650 ha

5
10

m2

d) 7,6256 ha = 76256 m2





×