Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 6 kg = 4,006
….. tấn
10 tấn 15 kg =10,015
.…. tấn
20 kg 6 g = 20,006
…… kg
27 kg 59 g = 27,059
..…. kg
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán:
Lớn hơn mét vuông
km2
1km2 =
100 hm2
Mét
vuông
hm2
dam2
m2
1hm2 =
100 dam2
1dam2=
100 m2
1m2 =
100 dm2
= 1 km2
100
= 1 hm2
100
1km2 = 1000000
…… m2
1ha =10000
… m2
= 1 dam2
100
Bé hơn mét vuông
dm2
cm2
1dm2 =
100 cm2
1cm2 =
100 mm2
1mm2
= 1 dm2
100
= 1 cm2
100
= 1 m2
100
1km2 = 100
… ha
1ha = 1 km2 = 0,01km2
100
mm2
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m25dm2 = ….. m2
3m25dm2 = 3
5
m2 = 3,05m2
100
Vậy: 3m25dm2 = 3,05m2
b. 42dm2 = ……m2
42dm2 =
42 2 = 0,42m2
m
100
Vậy: 42dm2 = 0,42m2
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán:
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m25dm2 = ….. m2
b. 42dm2 = ……m2
3m25dm2 = 3
5 2
m = 3,05m2
100
Vậy: 3m25dm2 = 3,05m2
Luyện tập:
42 2 0,42m2
m =
100
Vậy: 42dm2 = 0,42m2
42dm2 =
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 56dm2 = 0,56
…. m2
b. 17dm2 23cm2 = 17,23
… dm2
c. 23cm2 = 0,23
… dm2
d. 2cm25mm2 = 2,05
… cm2
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Toán:
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m25dm2 = ….. m2
b. 42dm2 = ……m2
5 2
m = 3,05m2
3m 5dm = 3
100
2
2
Vậy: 3m25dm2 = 3,05m2
42 2 0,42m2
m =
100
Vậy: 42dm2 = 0,42m2
42dm2 =
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1654m2 = 0,1654
… ha
b. 5000m2 = 0,5
… ha
c. 1ha = 0,01
…. km2
d. 15ha = …
0,15 km2
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán:
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m25dm2 = ….. m2
b. 42dm2 = ……m2
42 2 0,42m2
m =
100
Vậy: 42dm2 = 0,42m2
5 2
m = 3,05m2
3m 5dm = 3
100
2
42dm2 =
2
Vậy: 3m25dm2 = 3,05m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5,34km2 = 534
…. ha
b. 16,5m2 = 16
... m2 50
… dm2
c. 6,5km2 = 650
… ha
d. 7,6256ha =76256
…. m2
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán:
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 5dm = ….. m
2
2
3m25dm2 = 3
2
5 2
m = 3,05m2
100
Vậy: 3m25dm2 = 3,05m2
b. 42dm2 = ……m2
42dm2 =
42 2
2
m = 0,42m
100
Vậy: 42dm2 = 0,42m2
a. 56dm2 = 0,56 m2
b. 17dm2 23cm2 =17,23 dm2
c. 23cm2 = 0,23 dm2
d. 2cm25mm2 = 2,05 cm2
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1654m2 = 0,1654 ha
b. 5000m2 = 0,5 ha
c. 1ha = 0,01km2
d. 15ha = 0,15 km2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5,34km2 = 534 ha
b. 16,5m2 = 16m250dm2
c. 6,5km2 = 650 ha
d. 7,6256ha = 76256 m2
Toán:
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bạn nghĩ xem: 2,3km2 = ….ha?
230ha
Bạn có biết 4ha5m2 = ……. ha?
4,0005ha
Đố bạn: 17ha2345m2 = ….ha
17,2345ha