Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng toán 5 viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.03 KB, 15 trang )

MÔN TOÁN LỚP 5B
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Phương
1


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán

Kiểm tra bài cũ:

Bảng con

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Tổ 1,2

Tổ 3

a,

8 m 6 dm = . . 8,6
.....m

b, 23 m 13 cm = . . 23,13
. . . . . . .. .m

Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau?

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
1
- Đơn vị bé bằng
đơn vị lớn.


10

2


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Tốn

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Ơn tập hệ thống đơn vị đo diện tích
a, Bảng đơn vị đo diện tích

Em hãy kể tên các đơn vò đo diện tích theo
thứ tự từ lớn đến bé ?

Lớn hơn mét vuông

Mét
vuông

Bé hơn mét vuông
3


Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông

km2

hm2

( ha)

dam2

1 km2
1 hm2
1 dam2
= 100 hm2 = 100 dam2 = 100 m2
1 hm2
1 dam2
1
1
=
km2 =
hm2
100
100

Mét
vuông

m2

Nhỏ hơn mét vuông

dm2

cm2

1 m2

1 dm2
= 100 dm2 = 100 cm2

1 cm2
= 100 mm2

1 m2
1 dm2
1
1
=
dam2 =
m2
100
100

1 cm2
1
=
dm2
100

= 0,01km2 = 0,01hm2 = 0,01dam2 = 0,01m2

mm2

1 mm2
1
=
cm2

100

= 0,01dm2 = 0,01cm2
4


Mối
quan
hệ xét
giữa
đơn
đo diện
tích
Em có
nhận
gìhai
quan
hệvịgiữa
hai đơn
liền
kề diện
nhau:
vị đo
tích liền kề nhau?
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn
kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng
sau liền kề.

5



Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1.Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích
a, Bảng đơn vị đo diện tích
b, Quan hệ giữa các đơn vị diện tích đo liền kề

1km2 =……………m
1000 0002
10 000 2
1ha =……………m
100
1km2 =……………ha
1ha

1
0,01
= ……...km2 = … ...
km2
100

6


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán


Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề

1m2 = …… dm2 = ……. . dam2
1 m2 = 100 dm2 =

1 dm2
100

= 0,01 m2

Đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau
nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó.

7


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Tốn

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
2. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

Ví dụ 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m2 5dm2 =……….. m2
Cách làm : 3m2 5dm2 = 3
Vậy :

5 m2 = 3,05 m2
100


3m2 5dm2 = 3,05 m2
3

Lưu ý:

5
100

5
100

Phần phân số của hỗn số

nên khi viết
thành số thập phân thì chữ số 5 phải đứng ở hàng phần
trăm, ta viết chữ số 0 vào hàng phần mười phân số.
(3 là phần ngun,

5
100

là phân số)

8


Ví dụ 1
Ví dụ 2:


Ví dụ:

:

3m 5dm
2

2

42dm2 =

5
m2
=3
100

= 3,05 m2

. . . . . m2
42 m2
2
42 dm =
= 0,42 m2
100
Vậy : 42 dm2 = 0,42m2
2dm2 18 cm2 =

… . . dm2

a. 2,18 dm2

b. 21,8 dm2
c. 20,18 dm2
9


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích.
a, Bảng đơn vị đo diện tích.
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề.
2. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
3. Thực hành

Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bảng con

Tổ 1,2

2
0,56

m
56 dm =
2
2
0,23

dm

23 cm =
2
2
2
17,23

dm
17 dm 23 cm =

Tổ 3

2
2,05
…cm
2 cm 5 mm =

2

2

2

10


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Tốn

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


1654
a. 1654 m = . . .
ha = . . . ha
0,1654
10000
2

b. 5000 m2 = 5000
...
10000

ha = . . . ha

5
c. 1 ha = . . .
km2 = . . .
100
0,05
15
d. 15 ha = . . .
km2 = . . .
0,15
100

0,5

km2

Nhóm

đôi

km2
11




Baứi 3 . Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó troỏng:

34
a. 5,34 km2 = 5 . .km
. 2 = 534 ha
100
50
b. 16,5 m = 16 . . m
. 2 = 16 m2 50
. . . dm2
100
2

50
c. 6,5 km2 = 6
km2 = .650
. . ha
100
6256
d. 7,6256 ha = 7
ha = 76256
...

m2
10000
Hóy gii thớch cỏch lm?

12


Khoanh vào ý đúng
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:

65 dm2 = … m2
a.
a.

65 dm2 = 0,65 m2

b.

65 dm2 = 650 m2

c.

65 dm2 = 6500 m2

10
4
2
5
6
7

1
8
3
9
13


Khoanh vào ý đúng
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:

9000 m2 = … ha
a.

9000 m2 = 9

ha

b.
b.

9000 m2 = 0,9 ha

c.

9000 m2 = 90 ha

10
4
2
5

6
7
1
8
3
9
14


15



×