Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2014
Toán :
Bài 1 :
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
180
18 yến = ……kg
20000
200 tạ = ………kg
35000
35 tấn = ………kg
Bài 2 :
Bài giải:
Một con chim sâu cân nặng 60g.
120 kg = 120000g
Một con đà điểu cân nặng 120 kg.
Con đà điểu nặng hơn con chim sâu số lần là :
Hỏi con đà điểu nặng gấp bao
= 2000
nhiêu 120000
lần con: 60
chim
sâu(lần)
?
Đáp số : 2000 lần
Để đo diện tích người ta còn dùng
những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héctô-mét vuông.
a) Đề-ca-mét vuông (1dam2)
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
*Đề-ca-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài
1dam.
*Đề-ca-mét vuông viết tắt là
dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam2
gồm 100 hình vuông 1m2.
1m2
1dam
1dam2 = 100m2
a) Héc-tô-mét vuông (1hm2)
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm
*Héc-tô-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài
1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là
hm2
*Ta thấy hình vuông 1hm2
gồm 100 hình vuông 1dam2.
1hm2 = 100dam2
Bài 1 :
105 dam 2
Đọc các số đo diện tích :
Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
32600 dam 2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-camét vuông
492 hm 2
Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét
vuông
180 350 hm 2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm
năm mươi héc-tô-mét vuông
Bài 2 :
Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-camét vuông.
271 dam 2
b Mười tám nghìn chín trăm năm
mươi tư đề-ca-mét vuông.
18954 dam 2
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai
mươi héc-tô-mét vuông.
603 hm 2
34620 hm 2
Bài 3 :
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2
200
2dam2 =…………..m
2
3000
30hm2 = ………….dam
315 2
3dam215m2 = ………m
2
1205
12hm2 5dam2 =…………..dam
2
2
200m2 = ……dam
2
60 2
7
760m2 = ……dam
...........m
Bài 3 :
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1
1dam =………..hm2
100
2
1
1m =…………dam2
100
2
3
3m2 = ………
100 dam2
27
100
2
27m = ………dam2
8
2
8dam2 = ……….hm
100
18
100
18dam2 = ……...hm2
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
Toán :
Làm bài tập số 4
Làm bài trong vở bài tập.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY
CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT NÀY