Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

PHÂN LẬP VI KHUẨN KHÁNG CHỊU ASEN TRONG LÁ CÂY DƯƠNG XỈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

PHÂN LẬP VI KHUẨN KHÁNG CHỊU ASEN
TRONG LÁ CÂY DƯƠNG XỈ

Sinh viên thực hiện: TRẦN MINH XÔNG

Tháng 08 năm 2015


NỘI DUNG

MỞ
MỞ ĐẦU
ĐẦU

VẬT
VẬT LIỆU
LIỆU VÀ
VÀ PHƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP
PHÁP

KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ VÀ
VÀ THẢO
THẢO LUẬN


LUẬN

KẾT
KẾT LUẬN
LUẬN VÀ
VÀ KIẾN
KIẾN NGHỊ
NGHỊ


MỞ ĐẦU
Ô nhiễm Asen trong môi trường nước

Hình 1: Asen trong nước thải công nghiệp
(Nguồn s-mart.vn)

Hình 2: Nước sinh hoạt nhiễm Asen
(Nguồn suckhoedoisong.vn)


MỞ ĐẦU

Giới thiệu về Asen
Asen (còn gọi là thạch tín),
ký hiệu As, số nguyên tử là 33. Asen là một á kim
gây độc khét tiếng

Hình 3: Khối Asen tự nhiên
(Nguồn: vi.wikipedia.org)



MỞ ĐẦU

Xử lý Asen bằng sinh học

cây dương xỉ Pteris vittata được cho là loài
thực vật siêu tích lũy Asen

Hình 4: Dương xỉ Pteris vittata
(nguồn: cayhoacanh.com)


MỞ ĐẦU

Phân lập và tuyển chọn những vi khuẩn kháng chịu Asen
trong lá cây dương xỉ

Định danh vi khuẩn bằng phương pháp sinh hóa và sinh
Nội
Nộidung
dungnghiên
nghiêncứu
cứu

học phân tử

Xác định gen arsC của những vi khuẩn phân lập được


VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP


Đối tượng nghiên cứu

Hình 5: Lá cây dương xỉ Pteris vittata


VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Thiết bị dùng trong nghiên cứu

Hình 6: Tủ cấy vi sinh

Hình 7: Máy PCR


VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp thí nghiệm

 Thí nghiệm 1. Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn

(a)
Hình 8: Khuẩn lạc.
(a) Nồng độ 3 mM; (b) Nồng độ 5 mM

(b)


VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp thí nghiệm

 Thí nghiệm 2. Thực hiện một số phản ứng sinh hóa

 Nhuộm Gram
 Khả năng di động
 Khảo sát hoạt tính catalase
 Khảo sát oxydase
 Thử nghiệm Voges – Prokauer (VP)
 Khả năng chuyển hóa citrat
 Khả năng phân giải tinh bột

(a)

(b)


VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp thí nghiệm

 Thí nghiệm 3. Phân tích trình tự 16S rDNA và xác định gen arsC bằng phương pháp PCR

Tăng sinh vi

Ly trích DNA

Chạy PCR

Điện di

Giải trình tự DNA

khuẩn


Quy trình thực hiện phản ứng PCR
(a)

(b)


VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp thí nghiệm

 Thí nghiệm 3. Phân tích trình tự 16S rDNA và xác định gen arsC bằng phương pháp PCR

0
95 C
2 phút

0
95 C

0
72 C

0
72 C

30 giây
0
53 C

2 phút


5 phút

30 giây
0
4 C

35 chu kỳ

Hình 9: Chu trình nhiệt của phản ứng PCR 16S rDNA.

(b)


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả phân lập

(a)

(b)

(a)
(c)
Hình 10: Những vi khuẩn phân lập được
(a) M1.A; (b) M1.B; (c) M1.C; (d) M1.D

(d)


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả sinh hóa

Bảng 1: Kết quả thử nghiệm sinh hóa
(+) Dương tính; (-) Âm tính
Mẫu

Màu sắc

Hình

Gram

Citrat

Catalase

VP

Amilase

Di động

Oxydase

dạng tế
bào

M1.A

Trắng

Que


+

+

+

+

+

+

+

M1.B

Trắng

Que

+

-

-

-

+


-

+

M1.C

Trắng

Que

+

-

-

-

+

-

+

M1.D

Vàng

Que


+

+

-

-

+

+

+

(a)


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả sinh hóa
Kết quả kiểm tra sinh hóa cho thấy những vi
khuẩn phân lập được có đặc điểm sinh hóa
(a)

giống với Bacillus

(b)

(c)
(a)

Hình 11: Một số hình ảnh kiểm tra sinh hóa
(a) Gram dương; (b) Amilaze dương tính;
(c) Catalase dương tính


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả PCR
Kết quả PCR bốn mẫu vi khuẩn phân lập được đều có band

ladder

M1.A

M1.B

1,5 Kb

(a)
Hình 12: Kết quả PCR 16S rDNA

M1.C

M1.D


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận

 Phân lập ba chủng vi khuẩn kháng chịu được nồng độ
arsenat 5 mM


 Dựa vào kết quả giải trình tự DNA và kết quả sinh hóa


Mẫu M1.A là Bacillus lichenifomis



Mẫu M1.B và M1.C là Bacillus careus



Mẫu M1.D là Bacillus anthracis
(a)

 Bốn mẫu vi khuẩn không có sự hiện diện của gen arsC

M1.D


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kiến nghị

 Làm thêm mẫu lá ở các khu vực khác nhau để xác định gen arsC của vi khuẩn kháng chịu Asen
 Xác định cơ chế kháng Asen của những vi khuẩn phân lập được
 Thử nghiệm khả năng chuyển hóa Asen của vi khuẩn phân lập được

(a)

M1.D



XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh.
Thầy cô Bộ môn công nghệ sinh học
Hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Bảo Quốc
Ban hội đồng và các bạn theo dõi

19


M1.D

(a)



×