Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trắc nghiệm phôi sinh dục 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.81 KB, 8 trang )

Câu 1 Rãnh niệu - sinh dục đ-ợc hình thành do sự phát triển của cấu trúc:
A) Củ sinh dục.
B) Nếp sinh dục.
C) Gờ sinh dục.
D) Đoạn củ sinh dục của xoang niệu - sinh dục.
Đáp án A
Câu 2 Thời gian bắt đầu biệt hoá tuyến sinh dục trung tính thành tinh hoàn:
A) Tuần thứ 6.
B) Tuần thứ 7.
C) Tuần thứ 8.
D) Giữa tuần thứ 7.
Đáp án B
Câu 3 Thời gian bắt đầu biệt hoá tuyến sinh dục trung tính thành buồng trứng:


A) Tuần thứ 6.
B) Tuần thứ 7.
C) Tuần thứ 8.
D) Giữa tuần thứ 7.
Đáp án C
Câu 4 Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các ống sinh tinh:
A) Dây sinh dục vỏ.
B) Dây sinh dục tuỷ.
C) Dây nối niệu sinh dục.
D) ống Wolff.
Đáp án B
Câu 5 Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các nang trứng:

A) Dây sinh dục vỏ.
B) Dây sinh dục tuỷ.
C) Dây nối niệu - sinh dục.
D) ống Muller.


Đáp án A
Câu 6 Cấu trúc biệt hoá tạo ra hệ thống ống thẳng và l-ới tinh:
A) Dây nối niệu - sinh dục.
B) ống trung thận ngang.
C) ống trung thận dọc.
D) ống cận trung thận.

Đáp án A
Câu 7 Nguồn gốc của ống mào tinh:
A) Dây nối niệu-sinh dục.
B) Đoạn ống Wolff nằm phía trên tinh hoàn.
C) Đoạn ống Wolff nằm phía d-ới tinh hoàn.
D) Đoạn ống Wolff nằm phía đối diện tinh hoàn.
Đáp án D
Câu 8 ống dẫn tinh và ống phóng tinh đ-ợc tạo ra từ:
A) Dây nối niệu-sinh dục.
B) Đoạn ống Wolff nằm phía trên tinh hoàn.
C) Đoạn ống Wolff nằm phía d-ới tinh hoàn.
D) Đoạn ống Wolff nằm phía đối diện tinh hoàn.

Đáp án C
Câu 9 Cấu trúc thoái triển trong quá trình biệt hoá đ-ờng sinh dục nam:
A) Dây nối niệu - sinh dục.
B) Xoang niệu - sinh dục.
C) ống trung thận dọc.
D) ống cận trung thận.
Đáp án D
Câu 10 Cấu trúc tạo nên thân d-ơng vật:
A) Củ sinh dục.
B) Nếp sinh dục.
C) Củ sinh dục và nếp sinh dục.



D) Gờ sinh dục (gờ môi bìu).
Đáp án C
Câu 11 Nguồn gốc của niệu đạo xốp:
A) Nội bì rãnh niệu-sinh dục.
B) Nội bì xoang niệu sinh dục.
C) Trung bì trung gian.
D) Ngoại bì.
Đáp án A
Câu 12 Cấu trúc tiếp tục phát triển trong quá trình biệt hoá đ-ờng sinh dục nữ:
A) Dây nối niệu - sinh dục.
B) ống trung thận ngang.

C) ống trung thận dọc.
D) ống cận trung thận.
Đáp án D
Câu 13 Vòi trứng đ-ợc tạo ra từ:
A) Đoạn trên của cấp ống Muller.
B) Đoạn d-ới của cặp ống Muller.
C) Đoạn chậu của xoang niệu-sinh dục.
D) Đoạn củ sinh dục của xoang niệu-sinh dục.
Đáp án A
Câu 14 Nguồn gốc của âm đạo:
A) Mầm tử cung-âm đạo.
B) Xoang niệu-sinh dục.

C) Mầm tử cung-âm đạo và xoang niệu-sinh dục.
D) Rãnh niệu-sinh dục.
Đáp án C
Câu 15 Nội bì xoang niệu sinh dục là nguồn gốc:
A) Biểu mô 1/3 trên âm đạo.
B) Biểu mô 1/3 giữa âm đạo.


C) Biểu mô 1/3 d-ới âm đạo.
D) Biểu mô 2/3 d-ới âm đạo.
Đáp án D
Câu 16 Dị tật không do sự di c- bất th-ờng của tinh hoàn:

A) Thiếu tinh hoàn.
B) Tinh hoàn lạc chỗ.
C) Tràn dịch phúc tinh mạc.
D) Thoát vị bẹn bẩm sinh.
Đáp án A
Câu 17 Dị tật xảy ra khi đoạn d-ới của hai ống Muller không sát nhập lại:
A) Hai tử cung.
B) Tử cung 2 sừng.
C) Tử cung một sừng.
D) Không có tử cung.
Đáp án A
Câu 18 Thành phần không tham gia cấu tạo của hệ sinh dục:

A) Tuyến sinh dục.
B) Đ-ờng sinh dục.
C) Bộ phận sinh dục ngoài.
D) Nhiễm sắc thể giới tính.
Đáp án D
Câu 19 Trong quá trình hình, hệ sinh dục con ng-ời không có loại giới tính:
A) Giới tính di truyền.
B) Giới tính nguyên thuỷ.
C) Giới tính nguyên phát.
D) Giới tính tự phát.
Đáp án D
Câu 20 Cơ sở để xác định giới tính di truyền:

A) Dựa trên bộ NST.


B) Dựa trên loại tuyến sinh dục.
C) Dựa trên đ-ờng sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.
D) Xác định sau tuổi dậy thì.
Đáp án A
Câu 21 Cơ sở để xác định giới tính nguyên thuỷ:
A) Dựa trên bộ NST.
B) Dựa trên loại tuyến sinh dục.
C) Dựa trên đ-ờng sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.
D) Xác định sau tuổi dậy thì.

Đáp án B
Câu 22 Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát:
A) Dựa trên bộ NST.
B) Dựa trên loại tuyến sinh dục.
C) Dựa trên đ-ờng sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.
D) Xác định sau tuổi dậy thì.
Đáp án C
Câu 23 Yếu tố góp phần quyết định hệ sinh dục ch-a biệt hoá ban đầu phát triển
theo h-ớng nam:
A) NST giới tính.
B) TDF (Testis Determining Factor).
C) Estrogen.

D) Progesteron.
Đáp án B
Câu 24 Yếu tố ảnh h-ởng đến sự phát triển của đ-ờng sinh dục và bộ phận sinh
dục ngoài của nữ:
A) AMH (Anti Mullerian Hormon).
B) Estrogen.
C) Progesteron.
D) Tất cả đêu đúng.


Đáp án -A
Câu 25 Tế bào không có vai trò là nguồn gốc của tuyến sinh dục trung tính:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C) Các tế bào trung bì trung gian.
D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Đáp án B
Câu 26 Thời gian bắt đầu hình thành các tuyến sinh dục ch-a biệt hoá:
A) Tuần thứ 4.
B) Tuần thứ 5.
C) Tuần thứ 6.
D) Giữa tuần thứ 4 và tuần thứ 5.
Đáp án B
Câu 27 Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C) Các tế bào trung bì trung gian.
D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Đáp án D
Câu 28 Nguồn gốc của tế bào Sertoli và tế bào nang:
A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C) Các tế bào trung bì trung gian.
D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Đáp án A
Câu 29 Nguồn gốc của các tế bào kẽ của tuyến sinh dục:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C) Các tế bào trung bì trung gian.


D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Đáp án C
Câu 30 Vị trí xuất hiện của các tế bào mầm nguyên thuỷ:
A) Trung bì màng ối.
B) Trung bì túi noãn hoàng.
C) Nội bì túi noãn hoàng gần niệu nang.
D) Nội bì niệu nang.

Đáp án C
Câu 31 Thành phần không tham gia tao ra những đ-ờng sinh dục trung tính:
A) Dây nối niệu sinh dục.
B) ống trung thận ngang.
C) ống trung thận dọc và ống cận trung thận.
D) Xoang niệu-sinh dục.
Đáp án B
Câu 32 Nguồn gốc của ống cận trung thận (ống Muller):
A) Các tế bào biểu mô thành bụng.
B) Các tế bào biểu mô màng bụng.
C) Các tế bào trung bì trung gian.
D) Các tế bào trung bì cận trục.

Đáp án A
Câu 33 Xoang niệu sinh dục không tạo ra đoạn:
A) Đoạn bàng quang.
B) Đoạn chậu.
C) Đoạn sinh dục.
D) Đoạn củ sinh dục.
Đáp án C
Câu 34 Nguồn gốc của ống trung thận (ống Wolff):
A) Các tế bào biểu mô thành bụng.
B) Các tế bào biểu mô màng bụng.



C) C¸c tÕ bµo trung b× trung gian.
D) C¸c tÕ bµo trung b× cËn trôc.
§¸p ¸n D
C©u 35 CÊu tróc kh«ng tham gia t¹o nªn ®-êng sinh dôc ngoµi trung tÝnh:
A) æ nhíp.
B) NÕp æ nhíp.
C) Cñ æ nhíp.
D) Gê æ nhíp.
§¸p ¸n A
C©u 36 NÕp sinh dôc vµ nÕp hËu m«n ®-îc t¹o ra tõ:
A) Mµng nhíp.
B) NÕp æ nhíp.

C) Cñ æ nhíp.
D) Gê æ nhíp.
§¸p ¸n B



×