Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BÀI GIẢNG TOÁN 5 NHÂN một số THẬP PHÂN với một số THẬP PHÂN (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.88 KB, 15 trang )


Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính rồi tính
Tổ 1: 5,13 x 5

Tổ 2: 4,8 x 16

5,13
x
100

4,8
16

X

Tổ 3: 3,286 x 10
3,286
X
10
32,86

51,3
76,8
Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta nhân
Muốn
nhân
một
số
thập
phân


với
10,
100,
1000,

ta
Muốn
nhân
một
số
thập
phân
với
10,
100,
1000

ta
Muốn
nhân
một
số
thập
phân
với
một
số
tự
nhiên
ta

như nhân các số tự nhiên, rồi đếm xem phần thập phân của số
chỉ
dấu chữ
phẩy
số đódấu
lầnphẩy
lượttách
sang
bên
làmviệc
nhưchuyển
thập
phân
cóthế
baonào?
nhiêu
số của
rồi dùng
ở tích
làm
như
thếhai,
nàoba,
? chữ số.
phải
một,
ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái


Nh©n mét sè thËp ph©n víi

mét sè thËp ph©n
Bµi míi
a) VÝ dô1 :
Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6,4m, chiÒu
réng 4,8m. Hái diÖn tÝch cña m¶nh v­ên ®ã dµi bao nhiªu
mÐt?
6,4 x 4,8 = ? (m2)
6,4m = 64dm
4,8m

=

48dm


x 64

48
51 2
25 6
3 0 7 2 (dm2)

3072dm2 = 30,72m2

VËy 6,4m nh©n 4,8m b»ng bao nhiªu mÐt vu«ng ?

6,4 x 4,8 = 30,72 (m2)


* Ta đặt tính rồi thực hiện nhân như nhân

các số tự nhiên:
6,4
+ 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3.
X
8 nhân 6 bằng 48, nhớ 3 là 51, viết 51
4,8
+ 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
51 2
4
nhân
6
bằng
24,
nhớ
1

25,
viết
25
25 6
+ Hạ 2
3 0 ,7 2 (m2) 1 cộng 6 bằng 7, viết 7
5 cộng 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1
2 thêm một bằng 3, viết 3
* Đếm phần thập phân của cả hai thừa số
có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ra ở
tích hai chữ số kể từ phải sang trái.
Vậy 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2)



Hái : Em h·y so s¸nh hai phÐp nh©n
6,4
x 64
x
48
4,8

512
512
256
256
30,72
3072
cã g× gièng vµ kh¸c nhau?
Gièng nhau vÒ ®Æt tÝnh,thùc hiÖn tÝnh. Kh¸c nhau lµ
mét phÐp tÝnh cã dÊu phÈy cßn mét phÐp tÝnh kh«ng
cã dÊu phÈy.


Trong phép tính: 6,4 x 4,8 = 30,72 chúng ta
đã tách phân thập phân ở tích như thế nào ?

Đếm thấy ở cả hai thừa số có hai chữ số ở
phần thập phân, ta dùng dấu phẩy tách ra ở tích bấy
nhiêu chữ số từ phải sang trái.


b) Ví dụ 2 :
4,75
x

1,3
14 2 5
4 75
6 ,1 7 5

Đặt tính và tính : 4,75 x 1,3

* Ta đặt tính rồi thực hiện nhân như nhân
số tự nhiên.
*Đếm thấy phần thập phân của cả hai thừa
số có ba chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ra
ở tích ba chữ số kể từ phải sang trái


Hỏi: Qua hai ví dụ, em hãy cho biết muốn nhân một số
thập phân với một số thập phân ta làm như thế nào
Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta
làm như sau :
- Nhân như nhân các số tự nhiên .
- Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số
có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích
bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.


LuyÖn tËp
Bµi tËp 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh
25,8
x 1,5
1290
258

38,70

16,25
x 6,7
11375
9750
108,875

0,24
x
4,7

7,826
x 4,5

168
96
1,128

39130
31304
35,2170


Bài tập 2a :Tính rồi so sánh giá trị của biểu thức a x b
và b xa
a

b


axb

bxa

2,36 4,2

3,36 x 4,2 = 14,112 4,2 x 3,36 = 14,112

3,05 2,7

3,05 x 2,7 = 8,235

2,7 x 3,05 =
8,235
Hãy
Vậysotích
sánh
a xtích
b như
a x thế
b vànào
b xsoa với
khi tích
a = 2,36
b x avà
? b = 4,2?
Hãy so sánh tích a x b và b x a khi a = 3,05 và b = 2,7?
axb=bxa



Hãy phát biểu tính chất giao hoán của phép nhân
các số thập phân ?
Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích đó
không thay đổi
Bài tập 2b :Viết ngay kết quả tính
4,34 x 3,6 = 15,624

9,04 x 16 = 144,64

3,6 x 4,34 = 15,624

16 x 9,04 = 144,64


Bài tập 3 :
Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm hiểu nội dung
bài và cách giải :
Bài giải
Chu vi vườn cây hình chữ nhật là :
(15,62 + 8,4 ) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vườn cây hình chữ nhật là:
15,62 x 8,4 = 131,208 (m2)
Đáp số : Chu vi 48,04m
Diện tích 131,208m2
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ?


Trò chơi củng cố
Chọn đáp án ghi vào bảng con, nếu chọn đúng tất cả

Các đáp án được cắm hoa điểm 10 :
Kết quả của phép nhân 2,24 x 3,4 là :
A. 7,615 B.
C. 76,16
D. 6,516
7,616
Kết quả để điền
vào chỗ chấm của phép tính
sau :
0,13 x 2,6 = 0,338
A. 3,38
2,6
x 0,13 = B.

.
0,338

C. 0,833

D. 3,038




×